Bài 6 đia 11
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Cẩm Linh |
Ngày 26/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: bài 6 đia 11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11N1
Nối các hình ảnh với sự kiện thích hợp
Năm 1492
Năm 1776
Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì
Phát kiến ra châu Mỹ
C. Cô-lôm-bô
George Washington
Năm 1492
Năm 1776
Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì
Phát kiến ra châu Mỹ
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG –VŨ TRỤ
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Biểu đồ so sánh quy mô GDP của Hoa Kỳ
so với thế giới(2004)
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ QUY MÔ NỀN KINH TẾ
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ
Diện tích: 9.629.000 km2
Dân số: 296,5 triệu người (2005)
Thủ đô: Oa – sin - tơn
GDP/NGƯỜI: 47.025 USD (2007)
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I - Lãnh thổ và vị trí địa lí
1. Lãnh thổ
LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN HOA KÌ
Dựa vào lược đồ bên cạnh, bảng số liệu dưới đây và nội dung SKG (trang 36) hãy:
Nhận xét những đặc điểm nổi bật của lãnh thổ Hoa Kì
ý nghĩa về mặt lãnh thổ của Hoa Kì
Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triệu km2)
Lãnh thổ rộng lớn thứ 3 trên thế giới
Gồm nhiều bộ phận: trung tâm Bắc Mĩ, Alatxca, qu?n d?o Haoai.
Trung tõm B?c M?: di?n tớch r?ng l?n thiờn nhiờn da d?ng
Thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Thuận lợi cho phân bố sản xuất, phát triển giao thông
1. Lãnh thổ
Dựa vào lược đồ khu vực Bắc Mĩ và nội dung trong SGK hãy: cho bi?t v? trớ d?a lớ c?a Hoa kỡ ,v?i v? trớ d?a lớ dú thỡ Hoa Kỡ cú thu?n l?i gỡ cho phỏt tri?n kinh t??
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ
2. Vị trí địa lí
N?m ? bỏn c?u tõy , gi?a D?i Tõy Duong v Thỏi Bỡnh Duong, giỏp Canada v cỏc nu?c Mi La-tinh
* Dỏnh giỏ :
Tránh được sự tàn phá qua các cuộc chiến tranh lớn.
Giao lưu, phát triển kinh tế biển.
- Thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt của con người.
2. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Phiếu số 1 (Nhóm 1): Vùng phía Tây
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
Phiếu số 2 (Nhóm 2): Vùng phía Đông
Phiếu số 3(Nhóm 3): Vùng trung tâm
Phiếu số 4 (Nhóm 4 ): Điền tiếp nội dung còn thiếu về
bang Alaxca và Haoai
Alaxca:..............................
..................................
...................................
Qu?n d?o Haoai:.........................
.................................
.........................................................................................................................
...................................
2. Alaxca và quần đảo Haoai
Thông tin phản hồi cho các nhóm
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Gồm hệ thống núi Coocđie nằm ở phía Tây Hoa Kì
Khí hậu khô hạn, phân hoá phức tạp
Diện tích đất ven TBD tương đối màu mỡ.
Tập trung chủ yếu các loại quặng kim loại màu: vàng, đồng, chì.
Phần lớn diện tích là đồi núi thuộc hệ thống Apalát
Khí hậu ôn đới có lượng mưa tương đối lớn.
Diện tích đất NN lớn, rất phì nhiêu thích hợp cho các cây ôn đới phát triển.
Có trữ lượng than đá và quặng sắt lớn nhất so với các vùng khác
Phần phớa b?c là đồi núi thấp, Phớa nam là đb sông Mitxixipi màu mỡ.
Khí hậu ôn đới lục địa phía Bắc, cận nhiệt đới phía Nam.
Tập trung diện tích đất nông nghiệp lớn nhất trong các vùng của Hoa Kỳ
Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn ở phía Bắc, dầu mỏ, khí đốt ở Tếchdát và ven vịnh Mêhicô.
Alaxca: Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều khoáng sản nhất là dầu khớ
- Qu?n d?o Haoai: Quần đảo giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về hải sản và du lịch
1. Gia tăng dân số
Dân số Hoa kỳ giai đoạn 1800-2005
dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2005
III. DÂN CƯ
Hoa kì đất nước của những người nhập cư
Nhập cư vào Hoa kì thời kì 1820 - 1990.
1. Gia tăng dân số
Hoa Kì là nước có dân số đông (năm 2005
đứng thứ 3 trên thế giới)
Dân số tăng nhanh
Nguyên nhân: chủ yếu là do người nhập cư
Đem lại cho Hoa Kỳ nguồn vốn, lực lượng lao động có trình độ và nhiều kinh nghiệm.
Dựa vào bảng số liệu sau có thể rút ra
nhận xét gì về dân số Hoa Kỳ?
1. Gia tăng dân số
Dân số đang bị già hoá: số người dưới độ tuổi lao động giảm, số người trên độ tuổi lao động tăng.
Nguyên nhân: tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm
Khó khăn: chi phí phúc lợi xã hội cho người già lớn
Nhận xét
2. Thành phần dân cư
2. Thành phần dân cư
Đa dạng về chủng tộc
+ Người da trắng chiếm đa số (83%)
+ Người da đen chiếm thứ 2 (11%)
+ Người châu á - MLT tăng nhanh (5%)
+ Người bản địa còn ít (3 tri?u ngu?i) (1%)
S?ng ? cỏc bang mi?n tõy
Đa dạng về văn hoá nhưng phức tạp về các vấn đề xã hội
3. Phân bố dân cư
3. Phân bố dân cư
Mật độ dân số thấp
Phân bố chênh lệch giữa các vùng lãnh thổ:
- T?p trung ? ven b? D?i Tõy Duong, Thỏi Bỡnh Duong v vựng Dụng B?c
- Vựng phớa Tõy, vựng trung tõm dõn cu thua th?t
- Dõn cu t?p trung ? cỏc thnh ph?
- Xu hu?ng t? Dụng B?c chuy?n v? Nam v ven b? D?i Tõy Duong
Tỉ lệ dân thành thị cao, có đô thị lớn ngày càng phát triển
3. CỦNG CỐ:
1. Lợi thế từ nhập cư của Hoa Kì là
Có nguồn lao động đa số có trình độ cao , nhiều kinh nghiệm
Không mất chi phí đầu tư ban đầu cho tri thức
Dân số tăng nhanh
Cả a, b đúng
Đáp án d đúng
2. Đặc điểm không đúng với vùng phía Tây của Hoa Kì
Có hệ thống núi cao trên 2000m
Hướng núi chạy theo hướng đông – tây
Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếm
Vùng có diện tích rừng tương đối lớn , nhiều nhất là ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
Đáp án b đúng
3. Khoáng sản chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kì
Dầu mỏ, thiếc
Vàng, kim cương
Than đá, sắt
Boxit, Uranium
Đáp án c đúng
4. Quy mô của đa số các thành phố ở Hoa Kì
Rất lớn, trên 10 triệu dân
Lớn, trên 7 triệu dân
Nhỏ và vừa dưới 500 ngàn dân
Rất nhỏ dưới 200 ngàn dân
Đáp án c đúng
4. Dặn dò :
Làm bài tập số 2 sgk 40
Học bài
Xem tiếp nội dụng bài Hoa Kì tiết 2
Xin cảm ơn và kính chào tạm biệt!
bài học đến đây kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Cẩm Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)