Bài 6. Chữa lỗi dùng từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hòa | Ngày 09/05/2019 | 84

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Chữa lỗi dùng từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
NGỮ VĂN 6
Giáo viên: Đinh Phát Vĩnh


Ti?t 23: TI?NG VI?T
CH?A L?I D�NG T?
1. Ví dụ: SGK/ 68 (th?o lu?n c?p 3`)
G?y tre, chụng tre ch?ng l?i s?t thộp c?a quõn thự. Tre xung phong v�o xe tang, d?i bỏc. Tre gi? l�ng, gi? nu?c, gi? mỏi nh� tranh, gi? d?ng lỳa chớn. Tre hi sinh d? b?o v? con ngu?i. Tre, anh hựng lao d?ng! Tre, anh hựng chi?n d?u. (Thộp M?i)
Truy?n dõn gian thu?ng cú nhi?u chi ti?t tu?ng tu?ng kỡ ?o nờn em r?t thớch d?c truy?n dõn gian.
TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LẶP TỪ
2. Nhận xét:
Ví dụ a:
- Lặp từ tre (7 lần), giữ (4 lần), anh hùng (2 lần)
 Tác dụng: nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hài hòa như một bài thơ cho văn xuôi.
TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LẶP TỪ
Ví dụ b:
- Lặp từ truyện dân gian (2 lần)
 lỗi lặp từ.
Tiết 23: Tiếng Việt: CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LẶP TỪ
3. Cách chữa: (hoạt động nhóm )
Hướng dẫn:
cắt bỏ từ thừa
Thay thế bằng từ đồng nghĩa.
1. Cắt bỏ từ thừa. “truyện dân gian”
Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo nên em rất thích đọc.
2. Thay thế bằng từ đồng nghĩa.
Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo nên em rất thích đọc nó.
Em hãy chỉ ra nguyên nhân và tác hại khi mắc lỗi lặp từ.
* Nguyên nhân:
Chưa biết cách diễn đạt.
Vốn từ nghèo nàn.
Thói quen sử dụng từ tùy tiện.
* Tác hại:
Diễn đạt lủng củng, dài dòng không rõ ý câu văn.
Bài tập ứng dụng
1. Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong các câu sau đây:
2. Từ dùng sai Chữa lại:
- chúng em =
- sẻng =
- lao động =
cả lớp
xẻng
dãy cỏ (cuốc đất…)
2. Từ dùng sai Chữa lại:
- hai vợ chồng ông lão =
hai ông bà
II. L?N L?N C�C T? G?N �M
1. Vớ d?: SGK/68 (th?o lu?n theo c?p, 2`)
a. Ng�y mai, chỳng em s? di tham quan Vi?n b?o t�ng c?a t?nh.
b. ễng h?a si gi� nh?p nhỏy b? ria mộp quen thu?c.
Tiết 23: TIẾNG VIỆT: CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LẶP TỪ
Gợi ý: xem nghĩa các từ sau, em lựa chọn từ đúng, phù hợp với ngữ cảnh của câu văn (a), (b)
thăm quan: không có từ này trong từ điển tiếng Việt.
tham quan: xem thấy tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc học tập kinh nghiệm.
nhấp nháy: mở ra nhắm lại liên tiếp;
Có ánh sáng khi lóe ra, khi tắt liên tiếp
- mấp máy: cử động khẽ và liên tiếp.
Tiết 23: TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
II. L?N L?N C�C T? G?N �M
1. Vớ d?: SGK/68 (th?o lu?n theo c?p, 2`)
a. Ng�y mai, chỳng em s? di tham quan Vi?n b?o t�ng c?a t?nh.
b. ễng h?a si gi� nh?p nhỏy b? ria mộp quen thu?c.
Tiết 23: TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LẶP TỪ
2. Từ dùng sai Chữa lại:
- thăm quan =
- nhấp nháy =
tham quan
mấp máy
II. LỖI LẪN LỘN CÁC TỪ GẦN ÂM:
* Nguyên nhân:
+ Nhầm lẫn các từ gần âm
+ Chưa nhớ chính xác hình thức ngữ âm của từ
* Tác hại:
+ Hiểu nhầm hoặc sai ý nghĩa của câu văn, đoạn văn
Bài tập ứng dụng:
- Tìm những từ dùng không đúng trong ví dụ dưới đây.
- Hãy thay từ dùng sai bằng những từ khác?
Từ dùng sai Chữa lại
- chổi sương =
- rẫy cỏ =
chổi xương
dãy cỏ
Từ dùng sai Chữa lại
- tập chung =
tập trung
Tiếng Việt: CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I. LỖI LẶP TỪ:
II. LỖI LẪN LỘN CÁC TỪ GẦN ÂM:
III.LUYỆN TẬP:
BT1: Hãy lược bỏ những từ ngữ trùng lặp:
a) Bạn Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng đều rất lấy làm quý mến bạn Lan.
Chữa lại:
Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp đều rất quý mến.

BT1: Hóy lu?c b? nh?ng t? ng? trựng l?p:
b) Sau khi nghe cụ giỏo k? cõu chuy?n ?y, chỳng tụi ai cung thớch nh?ng nhõn v?t trong cõu chuy?n n�y vỡ nh?ng nhõn v?t ?y d?u l� nh?ng nhõn v?t cú ph?m ch?t d?o d?c t?t d?p.



Sửa câu:
Sau khi nghe cô giáo kể (-), chúng tôi ai cũng thích những nhân vật trong câu chuyện ấy vì họ đều là những người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp.

B�i t?p 1: Hóy lu?c b? nh?ng t? ng? trựng l?p:
c) Quỏ trỡnh vu?t nỳi cao cung l� quỏ trỡnh con ngu?i tru?ng th�nh, l?n lờn.

Chữa lại:
Quá trình vượt núi cao cũng là quá trình con người trưởng thành.

B�i t?p 2: Thay t? dựng sai trong cỏc cõu sau b?ng nh?ng t? khỏc. Theo em nguyờn nhõn c?a vi?c dựng sai t? dú l� gỡ ?
Ti?ng Vi?t cú kh? nang di?n t? linh d?ng m?i tr?ng thỏi tỡnh c?m c?a con ngu?i.
b. Cú m?t s? b?n cũn b�ng quang v?i l?p.
c. Vựng n�y cũn khỏ nhi?u th? t?c nhu: ma chay, cu?i xin d?u c? b�n linh dỡnh; ?m khụng di b?nh vi?n m� ? nh� cỳng bỏi,.
sinh động
hủ tục
bàng quan
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)