Bài 6. Chữa lỗi dùng từ
Chia sẻ bởi Cao Kim Dung |
Ngày 21/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Chữa lỗi dùng từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
GV: Cao Kim Dung
Tru?ng THCS Nễng Trang- TP Vi?t Trỡ- Phỳ TH?
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
I/ Bài học
1. Dùng từ không đúng nghĩa:
a. Yếu điểm:
b. Đề bạt.
c. Chứng thực.
* Giải nghĩa:
a. Yếu điểm: Điểm quan trọng.
b. Đề bạt: Cử giữ chức vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử).
c. Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thật.
* Nguyên nhân: Dùng từ sai nghĩa vì không hiểu nghĩa của từ.
* Sửa:
a. Thay Yếu điểm = nhược điểm (hay khuyết điểm, điểm yếu kém).
+ Nhược điểm: Điểm còn yếu kém.
b. Thay Đề bạt = bầu.
+ Bầu: Chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết để giao cho làm đại biểu hhoăcvj giỡ một chức vụ nào đấy.
c. Thay chứng thực = chứng kiến.
+ Chứng kiến: Trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiep)
* Hướng khắc phục:
- Không hiểu nghĩa hoặc chưa rõ nghĩa thì chưa dùng ( Phải thật hiểu đúng nghĩa của từ mới dùng).
- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ phải đọc sách báo, tra từ điển và giải nghĩa từ theo 2 cách đã học.
=> Muốn sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, cần phải hiểu đúng nghĩa và nắm được đầy đủ nghĩa của từ.
2. Bài tập 2 (76):
a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trương.
c. Băn khăn.
II/ Luyện tập:
1. Bài tập 1 (75):
+ Bản (tuyên ngôn).
+ Tương lai xán lạn.
+ Bôn ba hải ngoại.
+ Bức tranh thuỷ mặc.
+ Nói năng tuỳ tiện.
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
3. Bài tập 3 (76):
a. Thay từ: đá = đấm.
Tống = tung.
VD: Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
+ .... tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b. Thay: thực thà = thành khẩn.
Bao biện = nguỵ biện.
c. Thay: tinh tú = tinh tuý.
4. Bài tập 4 (76):
Hàng ngày Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vật trong nhà.
+ Hỗ trợ: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.
ý định thông báo: Hàng ngày Nam giúp đỡ mẹ những công việc vặt trong nhà.
->Dùng từ hỗ trợ không đúng.
Chữa: thay từ hỗ trợ = giúp đỡ (giúp).
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
Huong dan ve nha
Nh¾c l¹i c¸c lçi thêng m¾c khi dïng tõ:
+ LÆp tõ.
+ LÉn lén c¸c tõ gÇn ©m.
+ Dïng tõ kh«ng ®óng nghÜa.
Lµm BT 4/76, BT4/ 30 SBT.
So¹n bµi: C©y bót thÇn.
Chuc cac em hoc gioi
GV: Cao Kim Dung
Tru?ng THCS Nễng Trang- TP Vi?t Trỡ- Phỳ TH?
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
I/ Bài học
1. Dùng từ không đúng nghĩa:
a. Yếu điểm:
b. Đề bạt.
c. Chứng thực.
* Giải nghĩa:
a. Yếu điểm: Điểm quan trọng.
b. Đề bạt: Cử giữ chức vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử).
c. Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thật.
* Nguyên nhân: Dùng từ sai nghĩa vì không hiểu nghĩa của từ.
* Sửa:
a. Thay Yếu điểm = nhược điểm (hay khuyết điểm, điểm yếu kém).
+ Nhược điểm: Điểm còn yếu kém.
b. Thay Đề bạt = bầu.
+ Bầu: Chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết để giao cho làm đại biểu hhoăcvj giỡ một chức vụ nào đấy.
c. Thay chứng thực = chứng kiến.
+ Chứng kiến: Trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiep)
* Hướng khắc phục:
- Không hiểu nghĩa hoặc chưa rõ nghĩa thì chưa dùng ( Phải thật hiểu đúng nghĩa của từ mới dùng).
- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ phải đọc sách báo, tra từ điển và giải nghĩa từ theo 2 cách đã học.
=> Muốn sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, cần phải hiểu đúng nghĩa và nắm được đầy đủ nghĩa của từ.
2. Bài tập 2 (76):
a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trương.
c. Băn khăn.
II/ Luyện tập:
1. Bài tập 1 (75):
+ Bản (tuyên ngôn).
+ Tương lai xán lạn.
+ Bôn ba hải ngoại.
+ Bức tranh thuỷ mặc.
+ Nói năng tuỳ tiện.
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
3. Bài tập 3 (76):
a. Thay từ: đá = đấm.
Tống = tung.
VD: Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
+ .... tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b. Thay: thực thà = thành khẩn.
Bao biện = nguỵ biện.
c. Thay: tinh tú = tinh tuý.
4. Bài tập 4 (76):
Hàng ngày Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vật trong nhà.
+ Hỗ trợ: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.
ý định thông báo: Hàng ngày Nam giúp đỡ mẹ những công việc vặt trong nhà.
->Dùng từ hỗ trợ không đúng.
Chữa: thay từ hỗ trợ = giúp đỡ (giúp).
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
Huong dan ve nha
Nh¾c l¹i c¸c lçi thêng m¾c khi dïng tõ:
+ LÆp tõ.
+ LÉn lén c¸c tõ gÇn ©m.
+ Dïng tõ kh«ng ®óng nghÜa.
Lµm BT 4/76, BT4/ 30 SBT.
So¹n bµi: C©y bót thÇn.
Chuc cac em hoc gioi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)