Bài 6. Chữa lỗi dùng từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dần |
Ngày 21/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Chữa lỗi dùng từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Chµo mõng c¸c thÇy c«
Về dự tiết học hôm nay
Kiểm tra bài cũ:
Bài ca dao sau một bạn học sinh đã chép sai từ nào? Em sửa lại cho đúng
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc , có ngày phong lưu.
Trên đồng cạn, dưới đồng sâu,
Chồng cầy , vợ cấy , con trâu đi bừa.
cày
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6A3 đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Chữa lỗi dùng từ
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
a) yếu điểm: điểm quan trọng.
nhược điểm: điểm còn yếu, kém
b) đề bạt: cử giữ chúc vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử).
bầu: chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu hoặc giữ một chức vụ nào đó
c) chứng thực: xác nhận là đúng sự thật.
? chứng kiến: trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra
Bài tập 1/75. Lựa chọn kết hợp từ đúng:
- b¶n (tuyªn ng«n) - b¶ng (tuyªn ng«n) ;
- (t¬ng lai) s¸ng l¹ng - (t¬ng lai) x¸n l¹n ;
- b«n ba (h¶i ngo¹i) - bu«n ba (h¶i ngo¹i) ;
- (bøc tranh) thuû mÆc - (bøc tranh) thuû m¹c;
- (nãi n¨ng) tuú tiÖn - (nãi n¨ng) tù tiÖn.
Bài tập 1/75. kết hợp từ đúng:
- b¶n (tuyªn ng«n) - b¶ng (tuyªn ng«n) ;
- (t¬ng lai) s¸ng l¹ng - (t¬ng lai) x¸n l¹n ;
- b«n ba (h¶i ngo¹i) - bu«n ba (h¶i ngo¹i) ;
- (bøc tranh) thuû mÆc - (bøc tranh) thuû m¹c;
- (nãi n¨ng) tuú tiÖn - (nãi n¨ng) tù tiÖn.
a) khinh khỉnh, khinh bạc
........................: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
........................: nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) buâng khuâng, băn khoăn
......................: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Khinh khỉnh
Khẩn trương
Băn khoăn
Bài tập 2/76. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú dỏ vào bụng ông Hoạt.
( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn
hoá dân tộc.
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
Sửa lỗi:
+ Cách 1: Thay từ tống = tung .
=> Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
+ Cách 2: Thay từ đá = đấm.
=> Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
Sửa lỗi:
Thay từ: thực thà = thành khẩn,
bao biện = nguỵ biện
->Làm sai thì cần thành khẩn nhận lỗi, không nên nguỵ biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc.
Sửa lỗi:
Thay từ: tinh tú = tinh hoa ( tinh tuý)
=> Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những tinh hoa của văn hoá dân tộc.
Bài tập củng cố:
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
Em rất thích đọc truyện dân dã.
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
=> Lỗi lặp từ
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
+ Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.
b) Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm
=> Sửa lỗi: Tôi có nghe phong thanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
=> Sửa lỗi: Em rất thích đọc truyện dân gian
Các lỗi thường gặp và cách sửa:
1.Lỗi lặp từ => cách sửa: Bỏ từ lặp .
2.Lỗi lẫn lộn các từ gần âm => Nhớ chính xác hình thức ngữ âm.
3.Lỗi dùng từ không đúng nghĩa => Tra từ điển để biết chính xác nghĩa của từ. Không hiểu, chưa rõ nghĩa của từ thì không dùng.
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm được các lỗi thường gặp và cách sửa lỗi.
-Hoàn thành bài tập vào vở bài tập in.
-Luyện vi?t do?n van ch? d? h?c t?p -chỳ ý cỏch s? d?ng t? chính tả theo yêu cầu sgk.
Về dự tiết học hôm nay
Kiểm tra bài cũ:
Bài ca dao sau một bạn học sinh đã chép sai từ nào? Em sửa lại cho đúng
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc , có ngày phong lưu.
Trên đồng cạn, dưới đồng sâu,
Chồng cầy , vợ cấy , con trâu đi bừa.
cày
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6A3 đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Chữa lỗi dùng từ
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
a) yếu điểm: điểm quan trọng.
nhược điểm: điểm còn yếu, kém
b) đề bạt: cử giữ chúc vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử).
bầu: chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu hoặc giữ một chức vụ nào đó
c) chứng thực: xác nhận là đúng sự thật.
? chứng kiến: trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra
Bài tập 1/75. Lựa chọn kết hợp từ đúng:
- b¶n (tuyªn ng«n) - b¶ng (tuyªn ng«n) ;
- (t¬ng lai) s¸ng l¹ng - (t¬ng lai) x¸n l¹n ;
- b«n ba (h¶i ngo¹i) - bu«n ba (h¶i ngo¹i) ;
- (bøc tranh) thuû mÆc - (bøc tranh) thuû m¹c;
- (nãi n¨ng) tuú tiÖn - (nãi n¨ng) tù tiÖn.
Bài tập 1/75. kết hợp từ đúng:
- b¶n (tuyªn ng«n) - b¶ng (tuyªn ng«n) ;
- (t¬ng lai) s¸ng l¹ng - (t¬ng lai) x¸n l¹n ;
- b«n ba (h¶i ngo¹i) - bu«n ba (h¶i ngo¹i) ;
- (bøc tranh) thuû mÆc - (bøc tranh) thuû m¹c;
- (nãi n¨ng) tuú tiÖn - (nãi n¨ng) tù tiÖn.
a) khinh khỉnh, khinh bạc
........................: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
........................: nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) buâng khuâng, băn khoăn
......................: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Khinh khỉnh
Khẩn trương
Băn khoăn
Bài tập 2/76. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú dỏ vào bụng ông Hoạt.
( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn
hoá dân tộc.
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
Sửa lỗi:
+ Cách 1: Thay từ tống = tung .
=> Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
+ Cách 2: Thay từ đá = đấm.
=> Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
Sửa lỗi:
Thay từ: thực thà = thành khẩn,
bao biện = nguỵ biện
->Làm sai thì cần thành khẩn nhận lỗi, không nên nguỵ biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc.
Sửa lỗi:
Thay từ: tinh tú = tinh hoa ( tinh tuý)
=> Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những tinh hoa của văn hoá dân tộc.
Bài tập củng cố:
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
Em rất thích đọc truyện dân dã.
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
=> Lỗi lặp từ
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
+ Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.
b) Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm
=> Sửa lỗi: Tôi có nghe phong thanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
=> Sửa lỗi: Em rất thích đọc truyện dân gian
Các lỗi thường gặp và cách sửa:
1.Lỗi lặp từ => cách sửa: Bỏ từ lặp .
2.Lỗi lẫn lộn các từ gần âm => Nhớ chính xác hình thức ngữ âm.
3.Lỗi dùng từ không đúng nghĩa => Tra từ điển để biết chính xác nghĩa của từ. Không hiểu, chưa rõ nghĩa của từ thì không dùng.
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm được các lỗi thường gặp và cách sửa lỗi.
-Hoàn thành bài tập vào vở bài tập in.
-Luyện vi?t do?n van ch? d? h?c t?p -chỳ ý cỏch s? d?ng t? chính tả theo yêu cầu sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)