Bài 6. Biểu mẫu

Chia sẻ bởi Tạ Tuấn | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Biểu mẫu thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

NỘI DUNG
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
Bảng (Table) hiển thị dữ liệu gồm nhiều bản ghi
Biểu mẫu (Form) hiển thị dữ liệu (thường chỉ 1 bản ghi )
1. Khái niệm
NỘI DUNG
 Hiển thị, xem, nhập và sửa dữ liệu một cách thuận tiện.
 Thực hiện các thao tác thông qua nút lệnh (do người thiết kế tạo ra).
Biểu mẫu (Form) là đối tượng của ACCESS được thiết kế để:
1. Khái niệm
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
NỘI DUNG
2. Tạo biểu mẫu mới
Cách 1:
Nháy đúp vào Create form in Design view để tự thiết kế biểu mẫu.
Cách 2:
Nháy đúp vào Create form by using wizard để dùng thuật sĩ.
Cách 3:
Kết hợp hai cách trên.
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
NỘI DUNG
2. Tạo biểu mẫu mới
Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế
Thay đổi nội dung các tiêu đề.
Sử dụng Font tiếng Việt.
Thay đổi kích thước trường.
Di chuyển các trường.
Thay đổi nội dung các tiêu đề.
Sử dụng Font tiếng Việt.
Thay đổi kích thước trường.
Di chuyển các trường.
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
NỘI DUNG
3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu
Gồm 2 chế độ:
Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu
Biểu mẫu trong chế độ thiết kế
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM
Biểu mẫu là một đối tượng của ACCESS để xem, nhập, sửa dữ liệu một cách thuận tiện.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI:
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU
Chế độ biểu mẫu
Chế độ thiết kế
Các thao tác tạo biểu mẫu thông qua wizard
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
NỘI DUNG
Các câu hỏi, bài tập từ 1 – 3 trang 54
Xem trước Bài thực hành số 4 trang 55
. Khái niệm
. Tạo biểu mẫu mới
. Chế độ làm việc với biểu mẫu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)