Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Chu Xuan | Ngày 10/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Xin kính chào các quý thầy cô đã tới dự tiết học
cùng tập thể lớp 10A1
Bài cũ
Hỏi: Vì sao tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính?
Tại sao khi ăn các thức ăn prôtêin gà, lợn, bò rất khác nhau nhưng khi ta hấp thụ trong cơ thể thì chúng lại "Biến thành" prôtêin người?

Trong tế bào cái gì đã tổ hợp các aa đến từ các nguồn thức ăn khác nhau để tạo thành prôtêin đặc trưng cho người?
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của AND
Hãy quan sát hình vẽ và cho biết cấu tạo của 1 nuclêôtit?

Bài 6. axit nuclêic
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của AND
Hãy quan sát hình vẽ và cho biết cấu tạo của 1 nuclêôtit?

Bài 6. axit nuclêic
Quan sát hình và cho biết giữa các nu trên 1 mạch liên kết với nhau bởi liên kết gì? Hai mạch polinu liên kết với nhau nhờ liên kết nào? Tại sao nguyên tắc liên kết này lại được gọi là nguyên tắc bổ sung?
Bài 6. axit nuclêic
Quan sát hình và cho biết giữa các nu trên 1 mạch liên kết với nhau bởi liên kết gì? Hai mạch polinu liên kết với nhau nhờ liên kết nào? Tại sao nguyên tắc liên kết này lại được gọi là nguyên tắc bổ sung?
Bài 6. axit nuclêic
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của ADN
Bài 6. axit nuclêic
Em hãy mô tả cấu
Trúc không gian
của phân tử ADN
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của ADN
Bài 6. axit nuclêic
Mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN
Điều gì sẽ xảy ra nếu hai bazơ lớn (G và A) hoặc hai bazơ bé (T và X) liên kết với nhau?
Bài 6. axit nuclêic
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của AND

I. Axit đêôxiribônuclêic
2. Chức năng của ADN
Bài 6. axit nuclêic
Em hãy nghiên cứu SGK và nêu chức năng của phân tử ADN?
Hãy cho biết các đặc điểm cấu trúc của ADN giúp chúng thực hiện
được chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin
di truyền?
I. Axit đêôxiribônuclêic
2. Chức năng của ADN
Bài 6. axit nuclêic
Do được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân nên ADN thực hiện được
chức năng mang thông tin di truyền.
Do được cấu tạo từ 2 mạch theo NTBS nên thông tin di truyền
được bảo quản tốt vì khi có sự hư hỏng (đột biến) ở mạch này thì
mạch không bị hư sẽ được dùng làm khuôn để sữa chữa cho mạch
bị đột biến.
Do được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung nên ADN có khả năng
truyền đạt thông tin di truyền qua các quá trình tự nhân đôi và
phiên mã
II. Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc của ARN
Bài 6. axit nuclêic
Có bao nhiêu loại ARN và người ta phân loại chúng
theo tiêu chí nào?
II. Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc của ARN
Bài 6. axit nuclêic
Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo chung của các loại ARN?
II. Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc của ARN
Bài 6. axit nuclêic
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của ADN
Bài 6. axit nuclêic
ARN
ADN
II. Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc của ARN
Bài 6. a xit nuclêic
Bazơ nitơ của phân tử ADN và ARN có gì khác nhau?
I. Axit đêôxiribônuclêic
1. Cấu trúc của ADN
Bài 6. axit nuclêic
Bài 6. axit nuclêic
II. Axit ribônuclêic
Cấu trúc và chức năng của ARN
Em hãy nghiên cứu sách giáo khoa và hoàn thành phiếu
học tập sau:
Bài 6. axit nuclêic
II. Axit ribônuclêic
Cấu trúc và chức năng của ARN
Sau khi thực hiện CN, ARN bị
II. Axit ribônuclêic
Cấu trúc của ARN
Bài 6. axit nuclêic
Bài 6. axit nuclêic
Điểm khác nhau giữa phân tử ADN và ARN?
Tại sao cùng sử dụng 4 loại nu để ghi thông tin di truyền trên ADN
nhưng các loài sinh vật khác nhau lại có cấu trúc và hình dạng
rất khác nhau?

Trâu, bò
Bài 6. axit nuclêic
* Bốn loại nu nhưng có thể tạo nên rất nhiều trình tự sắp xếp khác nhau.
* Mỗi trình tự nu trên ADN với số lượng nu nhất định quy định trình tự aa của chuỗi polipeptit được gọi là 1 gen.
* Vì vậy, với 4 loại nu có thể tạo nên vô số gen khác nhau. Prôtêin do gen khác nhau quy định lại tương tác với nhau cho ra các tính trạng khác nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Xuan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)