Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Lê Tấn Thái Bình |
Ngày 10/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
? Nêu chức năng của phân tử prôtêin.
? Cho biết cấu trúc đơn phân của phân tử prôtêin? Các phân tử prôtêin khác nhau ở điểm nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 6.
(tiết 6)
AXIT NUCLÊIC
AXIT NUCLÊIC
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN. (Phiếu 6.1)
(Gồm ADN - ARN)
PHIẾU HỌC TẬP 6.1 (thảo luận nhóm 2 bàn trong 2 phút)
1. Có mấy loại nuclêôtit? Gồm những loại nào?
2. Mỗi loại gồm những thành phần nào?
3. Các loại nuclêôtit có điểm nào giống và khác nhau?
X
X
G
T
A
A : Adênin ; T: Thymin;
G: Guanin ; X:Xitôxin
H
AXIT NUCLÊIC
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN. (Phiếu 6.1)
Có 4 loại nuclêôtit: Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôxin (X hoặc C)
Mỗi nuclêôtit gồm 3 nhóm: photphat, đường đêôxyribôzơ và bazơ nitrơ.
Giống: đều có nhóm photphat và đường đêôxyribôzơ.
Khác: thành phần bazơ nitơ
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Trên một mạch.
Các nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc: photphat của nuclêôtit này liên kết với đường của nuclêôtit kia bằng liên kết phôtpho dieste (liên kết hoá trị)
Cấu trúc 2 mạch (phân tử ADN).
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Trên một mạch
Cấu trúc 2 mạch (phân tử ADN)
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynuclêôtit xoắn quanh một trục như một thang dây xoắn.
Chiều xoắn: trái - phải (xoắn phải)
Đường kính 20A0; Chu kỳ xoắn 34A0 chứa 10 cặp Nu.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: là liên kết giữa một bazơ lớn với một bazơ nhỏ (A lkết với T bằng 2 lkết hyđrô, G lkết với X bằng 3 lkết hyđrô).
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong chuỗi polynuclêôtit quy định tính đặc thù và đa dạng của ADN.
? Phân tử ADN đặc trưng và ổn định là do yếu tố nào quy định?
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
ADN thực hiện chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
2. Chức năng của ADN.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN. (Phiếu 6.2)
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
PHI?U H?C T?P S? 6.2
Thảo luận nhóm (2 bàn) trong 2 phút
Trong phân tử ARN, mỗi nuclêôtit gồm những thành phần nào?
Phân biệt đơn phân của ARN và ADN về cấu tạo?
Có ôxy
Không ôxy
Du?ng ARN
Du?ng ADN
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
Trong phân tử ARN mỗi nuclêôtit gồm một bazơ nitơ, đường ribôzơ và nhóm photphat.
Phân biệt ADN và ARN.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Bazơ nitơ-đường
ADN
ARN
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
? Đọc thông tin SGK và cho biết ARN gồm có mấy loại? Chức năng của mỗi loại.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
A U G X A U X G X A U G A X G U G X
mARN
mARN được cấu trúc từ một chuỗi polynuclêôtit dưới dạng mạch thẳng làm nhiệm vụ truyền đạt thông tin từ ADN, là sợi khuôn để tổng hợp prôtêin.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
tARN phân tử ARN có các bazơ nitơ có khả năng liên kết theo NTBS (A-U, G-X), tARN có đầu mang axit amin và bộ 3 đối mã.
tARN
Đầu mang a.amin
Liên kết hyđrô
Bộ ba đối mã
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
tARN có chức năng vận chuyển các axit amin tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Đầu mang a.amin
Liên kết hyđrô
Bộ ba đối mã
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
rARN chỉ một mạch nhưng có nhiều vùng mà tại đó các nuclêôtit liên kết theo NTBS tạo các vùng xoắn kép cục bộ. rARN cùng với prôtêin tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin.
ARN còn là vật chất mang thông tin di truyền của một số vi rút.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Virut TMV gây bệnh khảm ở thuốc lá
ARN
ARN
Virus HIV
Liên kết hydro
CỦNG CỐ
? Điểm khác nhau cơ bản giữa các loại Nu trong phân tử ADN là:
Bazơ nitơ.
Đường pentôzơ.
Nhóm photphat.
?
? Đơn phân cấu tạo nên ARN là:
Axit amin.
Nuclêôtit
Ribô nuclêôtit
?
Điền vào chỗ trống: ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Thông tin di truyền được lưu trữ trong ...... dưới dạng số lượng và trình tự các nuclêôtit.
Phân tử ADN.
DẶN DÒ
Đọc phần ghi nhớ.
Trả lời các câu hỏi SGK.
Đọc mục "em có biết" và xem trước bài 7.
? Cho biết cấu trúc đơn phân của phân tử prôtêin? Các phân tử prôtêin khác nhau ở điểm nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 6.
(tiết 6)
AXIT NUCLÊIC
AXIT NUCLÊIC
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN. (Phiếu 6.1)
(Gồm ADN - ARN)
PHIẾU HỌC TẬP 6.1 (thảo luận nhóm 2 bàn trong 2 phút)
1. Có mấy loại nuclêôtit? Gồm những loại nào?
2. Mỗi loại gồm những thành phần nào?
3. Các loại nuclêôtit có điểm nào giống và khác nhau?
X
X
G
T
A
A : Adênin ; T: Thymin;
G: Guanin ; X:Xitôxin
H
AXIT NUCLÊIC
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN. (Phiếu 6.1)
Có 4 loại nuclêôtit: Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôxin (X hoặc C)
Mỗi nuclêôtit gồm 3 nhóm: photphat, đường đêôxyribôzơ và bazơ nitrơ.
Giống: đều có nhóm photphat và đường đêôxyribôzơ.
Khác: thành phần bazơ nitơ
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Trên một mạch.
Các nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc: photphat của nuclêôtit này liên kết với đường của nuclêôtit kia bằng liên kết phôtpho dieste (liên kết hoá trị)
Cấu trúc 2 mạch (phân tử ADN).
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Trên một mạch
Cấu trúc 2 mạch (phân tử ADN)
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynuclêôtit xoắn quanh một trục như một thang dây xoắn.
Chiều xoắn: trái - phải (xoắn phải)
Đường kính 20A0; Chu kỳ xoắn 34A0 chứa 10 cặp Nu.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: là liên kết giữa một bazơ lớn với một bazơ nhỏ (A lkết với T bằng 2 lkết hyđrô, G lkết với X bằng 3 lkết hyđrô).
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong chuỗi polynuclêôtit quy định tính đặc thù và đa dạng của ADN.
? Phân tử ADN đặc trưng và ổn định là do yếu tố nào quy định?
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
ADN thực hiện chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
2. Chức năng của ADN.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN. (Phiếu 6.2)
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
PHI?U H?C T?P S? 6.2
Thảo luận nhóm (2 bàn) trong 2 phút
Trong phân tử ARN, mỗi nuclêôtit gồm những thành phần nào?
Phân biệt đơn phân của ARN và ADN về cấu tạo?
Có ôxy
Không ôxy
Du?ng ARN
Du?ng ADN
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
Trong phân tử ARN mỗi nuclêôtit gồm một bazơ nitơ, đường ribôzơ và nhóm photphat.
Phân biệt ADN và ARN.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Bazơ nitơ-đường
ADN
ARN
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
? Đọc thông tin SGK và cho biết ARN gồm có mấy loại? Chức năng của mỗi loại.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
A U G X A U X G X A U G A X G U G X
mARN
mARN được cấu trúc từ một chuỗi polynuclêôtit dưới dạng mạch thẳng làm nhiệm vụ truyền đạt thông tin từ ADN, là sợi khuôn để tổng hợp prôtêin.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
tARN phân tử ARN có các bazơ nitơ có khả năng liên kết theo NTBS (A-U, G-X), tARN có đầu mang axit amin và bộ 3 đối mã.
tARN
Đầu mang a.amin
Liên kết hyđrô
Bộ ba đối mã
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
tARN có chức năng vận chuyển các axit amin tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Đầu mang a.amin
Liên kết hyđrô
Bộ ba đối mã
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
I.AXITĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC.
1. Cấu trúc của ADN.
Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ADN.
B. Cấu trúc đa phân.
2. Chức năng của ADN.
2. Cấu trúc - chức năng của phân tử ARN.
II.AXIT RIBÔNUCLÊIC.
1. Nuclêôtit - đơn phân của phân tử ARN.
rARN chỉ một mạch nhưng có nhiều vùng mà tại đó các nuclêôtit liên kết theo NTBS tạo các vùng xoắn kép cục bộ. rARN cùng với prôtêin tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin.
ARN còn là vật chất mang thông tin di truyền của một số vi rút.
AXIT NUCLÊIC
(Gồm ADN - ARN)
Virut TMV gây bệnh khảm ở thuốc lá
ARN
ARN
Virus HIV
Liên kết hydro
CỦNG CỐ
? Điểm khác nhau cơ bản giữa các loại Nu trong phân tử ADN là:
Bazơ nitơ.
Đường pentôzơ.
Nhóm photphat.
?
? Đơn phân cấu tạo nên ARN là:
Axit amin.
Nuclêôtit
Ribô nuclêôtit
?
Điền vào chỗ trống: ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Thông tin di truyền được lưu trữ trong ...... dưới dạng số lượng và trình tự các nuclêôtit.
Phân tử ADN.
DẶN DÒ
Đọc phần ghi nhớ.
Trả lời các câu hỏi SGK.
Đọc mục "em có biết" và xem trước bài 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Thái Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)