Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Hà Công Chính | Ngày 10/05/2019 | 71

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Chào Mừng Qúi Thầy Cô
Lớp: 11 Lý
Sỉ Số: 20
Vắng:0
Trình bày cấu trúc của ADN
III/ CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Quá trình này xảy ra chủ yếu trong nhân tế bào, tại các nhiễm sắc thể ở kì trung gian giữa 2 lần phân bào
.
Dưới tác dụng của enzim ADN - pôlimeraza và các emzim khác.

Chuỗi xoắn kép ADN duỗi ra, sau đó 2 mạch đơn tách nhau dần.
Mỗi nuclêôtít trong mỗi mạch đơn này kết hợp với một nuclêốtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ( A - T : G - X ) để tạo nên mạch đơn mới.
Kết quả : Tạo thành 2 phân tử ADN "con".
Trong mỗi phân tử ADN "con"thì có một mạch pôlinuclêôtít là của ADN "mẹ", còn mạch kia là mới được tổng hợp( nguyên tắc giữ lại một nửa)




21 = 2


22 = 4


23 = 8
Nếu 1 phân tử ADN nhân đôi n lần thì sẽ tạo thành bao nhiêu phân tử ADN con?

2n
2n
Bài tập:
Một phân tử ADN có tổng số 900000 nuclêôtít, tự tái bản 3 lần liên tiếp. Hãy tính :

a/ Số phân tử ADN con được tạo thành.

Đáp án : 23 = 8

b/ Tổng số nuclêôtít trong tất cả các ADN con được tạo thành ?

Đáp án : 900000 x 8 = 7200000

Lưu ý:
-Enzim ADN - pôlimeraza chỉ có tác dụng tổng hợp các mạch đơn mới theo chiều 5`? 3`. Nên trên phân tử ADN mẹ, mạch ( 3`? 5`) được sử dụng làm khuôn tổng hợp liên tục. Còn trên mạch đơn mẹ( 5`? 3`) được tổng hợp theo chiều ngược lại ( tổng hợp giật lùi ) tạo thành từng đoạn ngắn gọi là đoạn OKAZAKI.

IV/ Cấu trúc và chức năng của ARN
1/ ARN thông tin
(mARN )
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

Là một mạch pôlinuclêôtít sao chép đúng một đoạn mạchADN nhưng trong đó uraxin thay cho timin.(600?1500 ribônu.)
2 ARN ribôxôm
( rARN)
Là thành phần cấu tạo nên các ribôxôm.

Phân tử rARN có dạng mạch đơn, hoặc quấn lại tương tự tARN, trong đó có tới 70% số ribônuclêôtít có liên kết bổ sung.( 160 ?13000 ribônuclêôtít )
3/ ARN vận chuyển
( tARN )
Vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
Là một mạch pôliribônuclêôtít, nhưng cuộn lại một đầu. Trong mạch, có đoạn các cặp bazơ nitríc liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung ( A - U : G - X ), nhưng có đoạn không và tạo thành những thùy tròn. ( 80?100 ribônu...)
Ở một đầu của phân tử có bộ ba đối mã gồm 3 ribônuclêôtít đặc hiệu đối với axít amin mà nó phải vận chuyển.

Đầu đối diện có vị trí gắn axít amin đặc hiệu.

1/ Có 4 loại ribônuclêôtít tạo nên các phân tử ARN là:
a/ Ađênin, guanin, timin, xitôzin.
b/ Ađênin, guanin, uraxin, xitôzin.
c/ a và b đúng.
d/ a và b sai.


2/ Có 3 loại ARN là:
a/ tARN, rARN, tARN.
b, tARN, mARN, rARN.
c/ mARN, rARN, rARN.
d/ a, b, c đều đúng.

3/ Điểm cơ bản khác nhau giữa mARN với tARN về cấu trúc là:
a/ Số ribônuclêôtít khác nhau.
b/ Trong mARN các ribônuclêôtít không nối với nhau
bằng liên kết hiđrô.
c/ a và b đều đúng.
d/ a và b đều sai.

4/ Câu nào sau đây là chưa đúng.
a/ Trong tARN có đoạn các cặp bazơ nitríc liên kết với
nhau bằng các liên kết hiđrô.
b/ Nhiệm vụcủa mARN: Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
c/ rARN vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng
hợp prôtêin.
d/ rARN Là thành phần cấu tạo nên các ribôxôm.

DẶN DÒ:
Câu hỏi về nhà:
So sánh cấu trúc và chức năng của ADN và ARN
V/ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
Đa số các ARNđều được tổng hợp trên khuôn ADN, trừ ARN là bộ gen của một số virút.
Dưới tác dụng của enzim ARN-pôlimeraza:
Một đoạn của phân tử ADN duỗi xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra.
Mỗi nuclêôtít trên mạch mang mã gốc kết hợp với một ribônuclêôtít trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ( A - U ) : ( G - X ), tạo nên chuỗi pôliribônuclêôtít của ARN
Mục tiêu:
Học sinh nắm bắt được kiến thức về quá trình nhân đôi của ADN, cấu trúc và chức năng của 3 loại ARN, thấy được sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN với ARN.
Từ cơ chế nhân đôi của AND học sinh hiểu được sự di truyền tính trạng từ cơ thể mẹ sang con( sinh sản vô tính) và từ bố và mẹ sang con(sinh sản hữu tính)?con cháu giống bố mẹ, ông bà.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Công Chính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)