Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Lâm Thị Nô En |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 6: Axit nucleic
ADN (gen)
marn
tính trạng
Prôtêin
Nhân TB
TB Chất
ADN: axit deoxyribose nucleic
ARN: axit ribose nucleic
Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại axit nuclêic là gì?
Tìm sự khác biệt giữa đơn phân của ADN và ARN?
Cấu trúc phân tử adn
Thông tin về ADN
ADN (Axit Deoxy Nucleic) cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều nuclêôtit (Nu).
Có 4 loại nuclêôtit là A, T, X, G nhưng lại cấu thành nên nhiều phân tử ADN khác nhau.
Ở sinh vật nhân sơ, phân tử ADN thường có dạng vòng.
Ở sinh vật nhân chuẩn, ADN có dạng xoắn kép, gồm hai mạch đơn.
Các Nu trong mỗi mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết peptit trong khi liên kết giữa các Nu trên 2 mạch đơn là liên kết Hydrô (theo nguyên tắc bổ sung A-T bằng 2 liên kết hydrô, X-G bằng 3 liên kết hydrô)
Trong phân tử ADN, A luôn bằng T, G luôn bằng X và
A + G = T + X = 50 %.
Mỗi Nu gồm 3 thành phần (Axit photphoric, Phân tử đường 5 cacbon và 1 trong 4 loai bazơ nitric: A, T, X, G), có chiều dài 3,4 Ao và khối lượng 300 đvc.
Gen được hiểu là một đoạn phân tử ADN, mang thông tin quy định một tính trạng nhất định.
ADN có chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Con cái có một nửa vật chất di truyền từ bố và một nửa từ mẹ.
Thông tin về ADN
ARN (Axit RiboNucleic),
được tổng hợp từ ADN,
gồm 4 loại RibôNu tạo nên: A, U, G, X.
3 loại ARN có cấu trúc và chức năng riêng:
mARN (ARN thông tin):
tARN (ARN vận chuyển):
rARN (ARN ribôxôm):
Thông tin về ARN
ôn tập
1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ADN là……….phân tử, có cấu trúc …….phân, gồm nhiều ………………., mỗi đơn phân có chiều dài …………và khối lượng…………đvc.
2. Các nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của ADN liên kết với nhau bằng liên kết:
Cộng hoá trị
Peptit
Hydrô
Kim loại
ôn tập
3. Liên kết giữa hai mạch đơn của phân tử ADN là:
Hydrô
Peptit
Cộng hoá trị
Kim loại
4. Các……………………….trên hai mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc……………….., trong đó, ………………….liên kết với nhau bằng 2 liên kết ………….., ………………….liên kết với nhau bằng 3 liên kết ………………
Nuclêôtit
Bổ sung
A và T
G và X
Hydrô
Hydrô
ôn tập
5. Gen được hiểu là ………………..phân tử ADN.
6. Ở tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có dạng cấu trúc:
Mạch vòng
Mạch thẳng
Mạch đơn
Mạch kép
7. Giống với ADN, phân tử ARN cũng là…………phân tử, có cấu trúc…………phân. Tuy nhiên, ARN có cấu trúc………………mạch đơn, với 4 loại ……….………….là …, …, …, ….
Một đoạn
đại
đa
Một
RibôNuclêôtit
A, U, G và X
8. Chức năng của ADN là …………………..và …………………thông tin di truyền.
9. Nối nội dung tương ứng giữa hai cột:
ôn tập
Lưu trữ
Truyền đạt
Thank you !
ADN (gen)
marn
tính trạng
Prôtêin
Nhân TB
TB Chất
ADN: axit deoxyribose nucleic
ARN: axit ribose nucleic
Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại axit nuclêic là gì?
Tìm sự khác biệt giữa đơn phân của ADN và ARN?
Cấu trúc phân tử adn
Thông tin về ADN
ADN (Axit Deoxy Nucleic) cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều nuclêôtit (Nu).
Có 4 loại nuclêôtit là A, T, X, G nhưng lại cấu thành nên nhiều phân tử ADN khác nhau.
Ở sinh vật nhân sơ, phân tử ADN thường có dạng vòng.
Ở sinh vật nhân chuẩn, ADN có dạng xoắn kép, gồm hai mạch đơn.
Các Nu trong mỗi mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết peptit trong khi liên kết giữa các Nu trên 2 mạch đơn là liên kết Hydrô (theo nguyên tắc bổ sung A-T bằng 2 liên kết hydrô, X-G bằng 3 liên kết hydrô)
Trong phân tử ADN, A luôn bằng T, G luôn bằng X và
A + G = T + X = 50 %.
Mỗi Nu gồm 3 thành phần (Axit photphoric, Phân tử đường 5 cacbon và 1 trong 4 loai bazơ nitric: A, T, X, G), có chiều dài 3,4 Ao và khối lượng 300 đvc.
Gen được hiểu là một đoạn phân tử ADN, mang thông tin quy định một tính trạng nhất định.
ADN có chức năng lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Con cái có một nửa vật chất di truyền từ bố và một nửa từ mẹ.
Thông tin về ADN
ARN (Axit RiboNucleic),
được tổng hợp từ ADN,
gồm 4 loại RibôNu tạo nên: A, U, G, X.
3 loại ARN có cấu trúc và chức năng riêng:
mARN (ARN thông tin):
tARN (ARN vận chuyển):
rARN (ARN ribôxôm):
Thông tin về ARN
ôn tập
1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ADN là……….phân tử, có cấu trúc …….phân, gồm nhiều ………………., mỗi đơn phân có chiều dài …………và khối lượng…………đvc.
2. Các nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của ADN liên kết với nhau bằng liên kết:
Cộng hoá trị
Peptit
Hydrô
Kim loại
ôn tập
3. Liên kết giữa hai mạch đơn của phân tử ADN là:
Hydrô
Peptit
Cộng hoá trị
Kim loại
4. Các……………………….trên hai mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc……………….., trong đó, ………………….liên kết với nhau bằng 2 liên kết ………….., ………………….liên kết với nhau bằng 3 liên kết ………………
Nuclêôtit
Bổ sung
A và T
G và X
Hydrô
Hydrô
ôn tập
5. Gen được hiểu là ………………..phân tử ADN.
6. Ở tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có dạng cấu trúc:
Mạch vòng
Mạch thẳng
Mạch đơn
Mạch kép
7. Giống với ADN, phân tử ARN cũng là…………phân tử, có cấu trúc…………phân. Tuy nhiên, ARN có cấu trúc………………mạch đơn, với 4 loại ……….………….là …, …, …, ….
Một đoạn
đại
đa
Một
RibôNuclêôtit
A, U, G và X
8. Chức năng của ADN là …………………..và …………………thông tin di truyền.
9. Nối nội dung tương ứng giữa hai cột:
ôn tập
Lưu trữ
Truyền đạt
Thank you !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thị Nô En
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)