Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Trần Đức Phong | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Sinh học 10 - ban cơ bản
BÀI 6: AXIT NUCLÊIC
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ HÓA SINH
GV: Nguyễn Thị Ánh Hồng

Axit nucleic nằm trong nhân tế bào, gồm 2 loại:
-> Axit d�ơxiribơnucl�ic(ADN)
-> Axit ribơnucl�ic(ARN)



. Axit nuclêic là những phân tử lớn có cấu trúc đa phân bao gồm nhiều đơn phân là các
Nucleotit.

Axit nuclêic nằm ở đâu trong tế bào?
Có mấy loại axitnuclêic?
Axit nuclêic có cấu tạo như thế nào?
Cấu tạo của một nucleotit ?
Cấu tạo của một nucleotit :
+ Đường pentozơ (5C)
+ Nhóm photphat (H3PO4)
+ Bazơ nitơ
:
1 Nucleotit của ADN

*Đường C5H10O4
*Axit photphoric H3PO4
*1 trong 4 loại bazo nitric
A,T, G, X
1 Nucleotit của ARN

*Đường C5H10O5
*Axit photphoric H3PO4
*1 trong 4 loại bazo nitric
A,U, G, X



Mỗi nucleôtit khác nhau về thành phần
bazơ nitric nên người ta gọi tên chúng bằng
tên các bazơ nitric tương ứng.
VD: Nucleotit loại A, T, G, X
Các nuclêotit liên kết với nhau như thế nào?
- Các nucleotit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị theo 1 chiều xác định (5`-3`) tạo chuỗi polinucleotit.
Liên kết hoá trị
13
I. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN
1. Cấu trúc ADN
a. Cấu trúc hóa học ADN
Liên kết hiđro
ADN gồm mấy mạch? Liên kết giữa các mạch?
- Phân tử ADN gồm 2 chuỗi poli nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung : A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđro.
Vai trò
của liên kết
Hiđro ?
- Liên kết Hiđro làm cho ADN vừa khá bền vững vừa rất linh hoạt (2 mạch dễ dàng tách nhau trong nhân đôi và phiên mã)
-> Theo nguyên tắc bổ sung nếu biết trình tự Nu của mạch này thì có thể suy ra trình tự Nu của mạch kia và ngược lại.
VD: Mạch 1: A-T-G-G-X-A-A
Mạch 2:T- A-X-X-G-T-T
b. Cấu trúc không gian của ADN
- 2 chuỗi polinucleotit của ADN xoắn quanh trục tưởng tượng, tạo nên xoắn kép đều và giống 1 cầu thang xoắn.
ADN có cấu trúc không gian như thế nào ?
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA ADN
Cấu tạo của
"cầu thang xoắn" ?
- Mỗi bậc thang là 1 cặp bazơ nitơ, tay thang là đường và axit photphoric
Khoảng cách giữa các bậc thang ?
Khoảng cách 2 cặp bazơ nitơ là
0,34 nm (3,4 A0).
Số lượng nucleotit trong phân tử ADN:
N=A+T+G+X=2A+2G=2T+2X
(vì A=T, G =X)
Số liên kết hiđro trong phân tử ADN:
H=2A+3G=2T+3X


- Chiều dài của ADN:
l = N/2 x 3,4 A0

- Khối lượng phân tử ADN: M = N x 300 đvC
ADN của tế bào nhân sơ
Có khả năng mã hoá cho một sản phẩm nhất định (ARN, protein)
ADN
Gen là gì ?
- Gen là trình tự xác định của các nucleotit trên AND mã hoá cho một sản phẩm nhất định (ARN, protein) .
* ADN đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nucleotit và cấu trúc không gian của phân tử ADN
AND có tính đa dạng và đặc thù. Tại sao nó có tính chất đó ?
2. Chức năng của ADN
ADN có chức năng gì?
Đặc điểm nào trong cấu trúc giúp ADN thực hiện được chức năng đó?
- Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
ADN -> ARN -> Prôtêin -> Tính trạng
Thông tin di truyền được lưu giữ trong ADN dưới dạng nào?
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
và gồm hai mạch liên kết với nhau
theo nguyên tắc bổ sung
II ARN( Axit ribônuclêotit)

Hoàn thành nội dung sau:

Cấu trúc mARN, tARN
2, Các loại arn
Có 1 chuỗi polinucleotit dạng mạch thẳng. Có trình tự nucleôtit đặc biệt để ribôxôm nhận ra TTDT trên ARN để tiến hành dịch mã
Truyền TTDT từ ADN đến ribôxôm và được dùng như 1 khuôn để tổng hợp prôtêin.
Cấu trúc 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ ba đối mã, đầu đối diện là vị trí gắn axit amin.
Vận chuyển aa tới ribôxôm, dịch thông tin dưới dạng trình tự các nucleotit trên ADN thành trình tự các axit amin trên prôtêin
Có 1 mạch, nhiều vùng nucleôtit có liên kết bổ sung tạo nên các vùng xoắn kép cục bộ.
Cùng prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi để tổng hợp prôtêin
1.Một phân tử ADN có khối lượng là 600000đvC, chiều dài của ADN sẽ là:
a. 6800 �

b. 680 �

c. 340 �

d. 3400 �
C?ng c?
2. Đơn phân cấu tạo nên axit nucleic là:

a. Polynucleotit

b. ADN

c. Nucleotit

d. Nucleoxom
3. Hãy cho biết trình tự sắp xếp các Nu trong đoạn mạch 2 của phân tử ADN:

Mạch 1: X-X-G-A-T-G-T-A

a. X-X-X-T-A-X-A-T
b.G-G-X-T-A-X-A-T
c.X-X-G-A-T-G-T-A
d.A-A-T-X-X-G-G-X
4. Các nucleotit phân biệt nhau bởi thành phần nào dưới đây:

a. axit photphoric

b. Đường

c. các bazơ nitric

d. số liên kết hiđro và liên kết hóa trị


Tr? l?i c�c c�u h?i cu?i b�i
So s�nh ADN & ARN v? c?u tr�c v� ch?c nang
V? nh�
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đức Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)