Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Mai Thiện Chánh |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
1
AXIT NUCLÊIC (tiếp) và PRÔTÊIN
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
2
I/ ARN (axit ribônuclêic)
1. Cấu tạo chung:
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
3
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
4
I/ ARN (axit ribônuclêic)
1. Cấu tạo chung:
- Có trong tế bào chất
- Là hợp chất đa và đại phân tử, mỗi phân tử ARN gồm hàng chục đến hàng ngàn đơn phân (ribônuclêôtit)
ARN có ở đâu? Gồm mấy mạch ? Đơn phân của ARN có gì giống và khác đơn phân của ADN?
5
* Ribônuclêôtit:
+ 1 rNu H3P04
Đường ribô C5H10O5
Bazơ nitríc (A, U, G, X )
Mỗi rNu chỉ chứa 1 loại bazơnitríc .
+ Có 4 loại rNu .
Liên kết cộng hóa trị
10/14/2009
- ARN chỉ có 1 mạch
- Trong mạch pôliribônu, các ribônu liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
Liên kết giữa các rNu trong mạch đơn là liên kết gì?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
7
Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN?
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
a. ARN thông tin :(mARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu
- CN: truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
10
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
b. ARN ribôxôm :(rARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu
- CN: là thành phần cấu tạo của ribôxôm
10/14/2009
11
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
c. ARN vận chuyển :(tARN)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
12
c. ARN vận chuyển :(tARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu quấn trở lại ở 1 đầu
- CN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm
+ có đoạn liên kết với nhau theo NTBS
+ Có đoạn tạo thành các thùy tròn (1 thùy mang bộ 3 đối mã)
+ Đầu mút mang aa
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
Chức năng chung của các loại ARN là gì?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
14
- Có 3 loại ARN : mARN
rARN
tARN
- Chức năng : Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin
()
Các loại ARN
+ mARN: truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
+ rARN: là thành phần cấu tạo của ribôxôm
+ tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
15
3. Cơ chế sao mã ( sinh tổng hợp ARN)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
16
a. Địa điểm: ()
Trong nhân tế bào, tại kì trung gian, lúc NST chưa xoắn
b. Nguyên liệu:
4 loại ribônu: A, U, G, X; ATP
c. Enzim tham gia : ARN pôlimeraza
d. Nguyên tắc tổng hợp : NTBS
Qúa trình sao mã xảy ra ở đâu? Tại sao?
Cần nguyên liệu gì? Tên enzim tham gia?
Qúa trình sao mã được thực hiện theo nguyên tắc nào?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
17
e. Diễn biến: ()
+1 đoạn ADN ứng với 1 hoặc 1 số gen tháo xoắn.
+Hai mạch đơn tại đoạn đã tháo xoắn tách nhau ra, các ribônu tự do trong môi trường nội bào đến liên kết với mạch mang mã gốc theo NTBS theo chiều 5’ – 3’
+Kết quả:
từ 1 đoạn ADN
1 phân tử ARN
1 lần sao mã
* ARN có trình tự các ribônu liên kết bổ sung với mạch mang mã gốc và sao chép gần đúng mạch đối diện với mạch gốc của ADN : ( T m.gốc = U của ARN)
Em có nhận xét gì về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các rnu trong ARN con?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
18
ATG XGG GTT AAA GAA XTT …TAA
TAX GXX XAA TTT XTT GAA…ATT m. gốc
AUG XGG GUU AAA GAA XUU… UAA
?
2.Cho 1 đoạn ADN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit ở mạch gốc (mạch 2 ) như sau:
?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
19
II/ Cấu trúc và chức năng của prôtêin:
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
20
1.Cấu tạo hóa học:
- Được cấu tạo từ 6 nguyên tố chính: C, H, O, N, S, P
- Là hợp chất đa và đại phân tử: mỗi phân tử gồm hàng chục đến hàng trăm đơn phân ( axit amin)
+ 1 aa : nhóm amin (- NH2)
nhóm cacbôxin (- COOH)
gốc các buahyđrô ( - R)
- Có hơn 20 loại aa khác nhau ở gốc R
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
21
Liên kết peptit
- Trong mạch đơn các axit amin liên kết với nhau = liên kết peptit → chuỗi pôlipeptit
- Mỗi phân tử prôtêin có thể gồm 1 hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit
22
- Có mọi tế bào
- Là hợp chất đa và đại phân tử, mỗi phân tử prôtêin gồm hàng chục đến hàng trăm đơn phân (axit amin)
+ 1 aa : gốc cacbuahyđrô(- R)
nhóm amin ( - NH2)
nhóm cácbôxin (-COOH )
+ Có hơn 20 loại aa .
- Trong mạch đơn các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit. Mỗi phân tử prôtêin có thể gồm 1 hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit.
()
Prôtêin
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
23
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
24
*Prơtin v?a cĩ tính da d?ng, v?a cĩ tính d?c th:
- Prôtêin được cấu tạo từ hơn 20 loại aa khác nhau
- Mỗi phân tử prôtêin gồm hàng chục đến hàng trăm aa
- Nếu thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa trong mỗi phân tử prôtêin →vô số loại phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa
2. Cấu trúc không gian (sgk)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
26
3. Ch?c nang :
- Prôtêin còn tham gia vào chức năng vận động
- Là thnh ph?n c?u t?o c?a khng th? cĩ ch?c nang b?o v? co th?
- L thnh ph?n c?u t?o b?t bu?c c?a t? bo .
- L thnh ph?n c?u t?o c?a hoĩc mơn cĩ ch?c nang di?u hịa qu trình trao d?i ch?t, sinh tru?ng, pht tri?n, sinh s?n
Hãy cho biết màng sinh chất, hoóc môn , enzim và kháng thể có điểm nào giống nhau về cấu tạo?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
27
- Có tính đa dạng và đặc thù
-
()
Prôtêin
- Prôtêin còn tham gia vào chức năng vận động
- Là thnh ph?n c?u t?o c?a khng th? cĩ ch?c nang b?o v? co th?
- L thnh ph?n c?u t?o b?t bu?c c?a t? bo .
- L thnh ph?n c?u t?o c?a hoĩc mơn cĩ ch?c nang di?u hịa qu trình trao d?i ch?t, sinh tru?ng, pht tri?n, sinh s?n
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
28
Nhận giảng dạy Thiết kế phần mềm giải trí trên Powerpoin Thầy: Mai Thiện Chánh
Thoát
Xem
lại
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
1
AXIT NUCLÊIC (tiếp) và PRÔTÊIN
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
2
I/ ARN (axit ribônuclêic)
1. Cấu tạo chung:
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
3
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
4
I/ ARN (axit ribônuclêic)
1. Cấu tạo chung:
- Có trong tế bào chất
- Là hợp chất đa và đại phân tử, mỗi phân tử ARN gồm hàng chục đến hàng ngàn đơn phân (ribônuclêôtit)
ARN có ở đâu? Gồm mấy mạch ? Đơn phân của ARN có gì giống và khác đơn phân của ADN?
5
* Ribônuclêôtit:
+ 1 rNu H3P04
Đường ribô C5H10O5
Bazơ nitríc (A, U, G, X )
Mỗi rNu chỉ chứa 1 loại bazơnitríc .
+ Có 4 loại rNu .
Liên kết cộng hóa trị
10/14/2009
- ARN chỉ có 1 mạch
- Trong mạch pôliribônu, các ribônu liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
Liên kết giữa các rNu trong mạch đơn là liên kết gì?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
7
Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN?
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
a. ARN thông tin :(mARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu
- CN: truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
10
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
b. ARN ribôxôm :(rARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu
- CN: là thành phần cấu tạo của ribôxôm
10/14/2009
11
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
c. ARN vận chuyển :(tARN)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
12
c. ARN vận chuyển :(tARN)
- CT: gồm 1 mạch pôliribônu quấn trở lại ở 1 đầu
- CN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm
+ có đoạn liên kết với nhau theo NTBS
+ Có đoạn tạo thành các thùy tròn (1 thùy mang bộ 3 đối mã)
+ Đầu mút mang aa
2.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
Chức năng chung của các loại ARN là gì?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
14
- Có 3 loại ARN : mARN
rARN
tARN
- Chức năng : Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin
()
Các loại ARN
+ mARN: truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
+ rARN: là thành phần cấu tạo của ribôxôm
+ tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
15
3. Cơ chế sao mã ( sinh tổng hợp ARN)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
16
a. Địa điểm: ()
Trong nhân tế bào, tại kì trung gian, lúc NST chưa xoắn
b. Nguyên liệu:
4 loại ribônu: A, U, G, X; ATP
c. Enzim tham gia : ARN pôlimeraza
d. Nguyên tắc tổng hợp : NTBS
Qúa trình sao mã xảy ra ở đâu? Tại sao?
Cần nguyên liệu gì? Tên enzim tham gia?
Qúa trình sao mã được thực hiện theo nguyên tắc nào?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
17
e. Diễn biến: ()
+1 đoạn ADN ứng với 1 hoặc 1 số gen tháo xoắn.
+Hai mạch đơn tại đoạn đã tháo xoắn tách nhau ra, các ribônu tự do trong môi trường nội bào đến liên kết với mạch mang mã gốc theo NTBS theo chiều 5’ – 3’
+Kết quả:
từ 1 đoạn ADN
1 phân tử ARN
1 lần sao mã
* ARN có trình tự các ribônu liên kết bổ sung với mạch mang mã gốc và sao chép gần đúng mạch đối diện với mạch gốc của ADN : ( T m.gốc = U của ARN)
Em có nhận xét gì về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các rnu trong ARN con?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
18
ATG XGG GTT AAA GAA XTT …TAA
TAX GXX XAA TTT XTT GAA…ATT m. gốc
AUG XGG GUU AAA GAA XUU… UAA
?
2.Cho 1 đoạn ADN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit ở mạch gốc (mạch 2 ) như sau:
?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
19
II/ Cấu trúc và chức năng của prôtêin:
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
20
1.Cấu tạo hóa học:
- Được cấu tạo từ 6 nguyên tố chính: C, H, O, N, S, P
- Là hợp chất đa và đại phân tử: mỗi phân tử gồm hàng chục đến hàng trăm đơn phân ( axit amin)
+ 1 aa : nhóm amin (- NH2)
nhóm cacbôxin (- COOH)
gốc các buahyđrô ( - R)
- Có hơn 20 loại aa khác nhau ở gốc R
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
21
Liên kết peptit
- Trong mạch đơn các axit amin liên kết với nhau = liên kết peptit → chuỗi pôlipeptit
- Mỗi phân tử prôtêin có thể gồm 1 hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit
22
- Có mọi tế bào
- Là hợp chất đa và đại phân tử, mỗi phân tử prôtêin gồm hàng chục đến hàng trăm đơn phân (axit amin)
+ 1 aa : gốc cacbuahyđrô(- R)
nhóm amin ( - NH2)
nhóm cácbôxin (-COOH )
+ Có hơn 20 loại aa .
- Trong mạch đơn các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit. Mỗi phân tử prôtêin có thể gồm 1 hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit.
()
Prôtêin
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
23
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
24
*Prơtin v?a cĩ tính da d?ng, v?a cĩ tính d?c th:
- Prôtêin được cấu tạo từ hơn 20 loại aa khác nhau
- Mỗi phân tử prôtêin gồm hàng chục đến hàng trăm aa
- Nếu thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa trong mỗi phân tử prôtêin →vô số loại phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa
2. Cấu trúc không gian (sgk)
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
26
3. Ch?c nang :
- Prôtêin còn tham gia vào chức năng vận động
- Là thnh ph?n c?u t?o c?a khng th? cĩ ch?c nang b?o v? co th?
- L thnh ph?n c?u t?o b?t bu?c c?a t? bo .
- L thnh ph?n c?u t?o c?a hoĩc mơn cĩ ch?c nang di?u hịa qu trình trao d?i ch?t, sinh tru?ng, pht tri?n, sinh s?n
Hãy cho biết màng sinh chất, hoóc môn , enzim và kháng thể có điểm nào giống nhau về cấu tạo?
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
27
- Có tính đa dạng và đặc thù
-
()
Prôtêin
- Prôtêin còn tham gia vào chức năng vận động
- Là thnh ph?n c?u t?o c?a khng th? cĩ ch?c nang b?o v? co th?
- L thnh ph?n c?u t?o b?t bu?c c?a t? bo .
- L thnh ph?n c?u t?o c?a hoĩc mơn cĩ ch?c nang di?u hịa qu trình trao d?i ch?t, sinh tru?ng, pht tri?n, sinh s?n
10/14/2009
Thực hiện: Mai Thiện Chánh
28
Nhận giảng dạy Thiết kế phần mềm giải trí trên Powerpoin Thầy: Mai Thiện Chánh
Thoát
Xem
lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thiện Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)