Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà | Ngày 10/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Bài 6
Axit nuclếic
I. Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
1. Đặc điểm cấu tạo của ADN
3. Chức năng của ADN
2. Cấu trúc của ADN
7
2
Bài 6
Axit nucleic
I. Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
1. Đặc điểm và cấu tạo hoá học
- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân - với đơn phân là Nuclêotit
* Đặc điểm chung:
- Nằm trong nhân tế bào
Mỗi phân tử ADN có kích thước, khối lượng lớn
8
11
3
Bài 6
Axit nucleic
I. Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
1. Đặc điểm và cấu tạo hoá học
- Mỗi Nuclêotit cấu tạo từ 3 thành phần
Đườngpentôzơ
Nhóm phôtphat
Bazơ nitơ - TP đặc hiệu
* Đặc điểm chung:
- Các nuclêotit liên kết với nhau theo một chiều xác định tạo nên chuỗi polinuclêotit
- Có 4 loại nuclêotit: A, T, G, X
* Cấu tạo hoá học
8
9
5
Bài 6
Axit nuclếic
I. Axit (đêôxiribônuclêic ADN)
1. Đặc điểm cấu tạo của ADN
2. Cấu trúc của ADN
Gồm hai mạch pôli nuclêotit xoắn song song
Một đoạn AND có chức năng di truyền được gọi là gen
Các bazơ trên hai mạch đơn liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung( A - T = 2 LK, G - X = 3 LK) => Tạo cho ADN bên vững song rất linh hoạt
11
Bài 6
Axit nuclếic
I. (Axit đêôxiribônuclêic ADN)
1. Đặc điểm cấu tạo của ADN
3. Chức năng của ADN
2. Cấu trúc của ADN
- Mang thông tin di truyền
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền
13
14
10
Có mấy loại nuclêotit? Căn cứ vào thành phần nào để gọi tên các nuclêotit?
Tại sao
Axit nuclêic lại gọi là axit nhân?

ADN
ARN
Slide 1
ADN
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc nào?

Mỗi nu có mấy thành phần ? Tên gọi của các nu được gọi theo thành phần nào
Nuclêotit
2
Có mấy loại nu?
3
Đường pen tô
Gốc phốt phat
Bazơ nitơric - TP đặc hiệu
Chuỗi pôlinuclêotit
Các nu liên kết với nhau như thế nào
3
Cấu trúc không gian của ADN
AND có cấu trúc như thế nào?
Cấu tạo đoạn ADN
4
Gen cấu trúc
Gen điều hoà
Gen vận hành
Dài hàng ngàn Mm. khối lượng hàng ngàn đvc
Quan sát hình và nhận xét
Gen là gì
2
ADN
Bài 6
Axit nuclếic
I. Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
II. Axit Ribônuclêic (ARN)
Trong các chức năng sau đâu là chức năng của ADN
- Mang thông tin di truyền
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền
- Chất dự trữ năng lượng cho tế bào
- Thành phần cấu tạo nên tế bào
- Chất xúc tác sinh học
a
đúng
A
đúng
đúng
c
E
sai
b
sai
D
sai
G
5
Bài 6
Axit nuclếic
I. Axit đêôxiribônuclêic ADN)
II. Axit Ribônuclêic (ARN)
1. Đặc điểm cấu tạo của ARN
-Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-Cấu trúc 1 mạch
-Có 4 loại nuclêotit: A, U, G, X
-Có 3 loại ARN
ARN thông tin (mARN)
ARN vận chuyển (tARN)
ARN ribôxôm ( rARN)
Bài 6
Axit nuclếic
I. Axit đêôxiribônuclêic
II. Axit Ribônuclêic
1. Cấu trúc của ARN
2. Chức năng của ARN
1 mạchthẳng
-1 mạch cuộn lại tạo 3 thuỳ
- Có liên kết hyđrô
1 mạch có các vùng xoắn kép
- Có liên kết hyđrô
-Truyền TTDT từ ADN -> Ribôxôm
Vận chuyển aa đến Ribôxôm
Tham gia cấu tạo Ribôxôm

Quan sát hình để nêu nhận xét
về cấu tạo của ARN so với ADN
ARN
ADN
Phiếu học tập số 1
Thời gian 3 phút
Nhóm :
Axitamin 1
Axitamin 2
Axitamin 3
Axitamin 4
Axitamin 5
Chuỗi pôlipeptit
đặc tính cho sinh vật
Thông tin di truyền
Bài tập củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)