Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Phung Minh |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Trình bày các bậc cấu trúc của prôtêin ?
Nêu một vài loại prôtêin trong tế bào người và cho biết chức năng của chúng ?
I- Axit đêôxiribônucleic
1. Cấu trúc của ADN
a) Cấu trúc hóa học
- ADN cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit
Trình bày cấu trúc hóa hóa học của phân tử ADN?
1.Cấu tạo của một nuclêôtit ?
2. Có mấy loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN ?
3. Các nuclêôtit liên kết với nhau như thế nào ?
.
- Cấu tạo của một nuclêôtit gồm :
+ Nhóm phôtphat
+ đường pentôzơ
+ bazơ nitơ : một trong 4 loại A, T, G, X
Có 4 loại nucleotit là A, T, G, X
Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều nhất định tạo chuỗi polinuclêôtit
Nhóm phôtphat
Đường pentôzơ
Bazơ nitơ
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi
Polinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết Hidrô theo nguyên tắc bổ sung
NTBS: A - T = 2 lk H
G - X = 3 lk H
⟹ Phân tử ADN rất bền vững và linh hoạt . ADN có tính đa
dạng và đặc thù
Quan sát hình vẽ và cho biết cấu trúc của một phân tử ADN ?
ADN có tính đa dạng và đặc thù. Tại sao ADN có tính đa dạng và đặc thù như vậy ?
- ADN đa dạng và đặc thù do số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
- Gen: là trình tự xác định của các phân tử ADN mã hóa cho 1 sản phẩm nhất định
b) Cấu trúc không gian của ADN
- 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn quanh trục tạo xoắn kép đều đặn giống cầu thang xoắn
Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
2. Chức năng của ADN
ADN có chức năng mang bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng thành phần và trật tự các nucleotit
ADN có chức năng gì ?
Đặc điểm cấu trúc nào của ADN giúp chúng thực hiện được chức năng mang , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ?
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và gồm 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Thông tin di truyền được lưu giữ trong ADN dưới dạng nào ?
II- Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc chung
- Cấu tạo theo nguyên tăc đa phân
- Đơn phân là nucleotit, có 4 loại nucleotit là A, U, G, X
- Phân tử ARN có 1 mạch polinuclêôtit
Cấu trúc chung của phân tử ARN ?
Phân tử ARN giống và khác phân tử ADN ở điểm nào?
Có mấy loại ARN và người ta phân loại chúng như thế nào ?
2. Các loại ARN
Đọc thông tin sgk – 28,29 hoàn thành nội dung phiếu học tập sau
Cấu trúc và chức năng của mARN ?
1 chuỗi polinu mạch thẳng
- Trình tự nu đặc biệt để ribôxôm nhận biết chiều của thông tin di truyền trên ARN để tiến hành dịch mã
- Truyền thông tin di truyền từ ARN tới ribôxôm và được dùng như 1 khuôn tổng hợp pr
- Có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và với ribôxôm để thực hiện việc dịch mã
- Vận chuyển các a.a tới ribôxôm làm nhiệm vụ như người phiên dịch dịch thông tin dưới dạng trình tự nu trên pt ADN thành trình tự các a.a trên pt pr
- Chỉ 1 mạch nhưng có nhiều vùng các nu liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn kép cục bộ
- Cùng với các pr cấu tạo nên ribôxôm và dùng như khuôn tổng hợp tổng hợp pr
m ARN có cấu trúc và chức năng gì ?
rARN có cấu trúc và chức năng gì ?
* Củng cố
Tại sao chỉ với 4 loại nu để ghi thông tin di truyền mà các loại sv khác nhau lại có cấu trúc và hình dạng khác nhau ?
Với 4 loại nu tạo ra rất nhiều trình tự sắp xếp khác nhau. Với mỗi trình tự nu(gen) quy định các trình tự a.a khác nhau dẫn đến hình thành các loại pr khác nhau, hoặc các loại tính trạng khác nhau
Hoàn thành bài trắc nghiệm sau
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn mỗi mạch là một chuỗi………..… Liên kết với nhau theo …………...
Mỗi nuclêôtit gồm 1 nhóm phôtphat, đường đêôxiribô và một trong 4 loại ………….
polinucleotit
NTBS
Bazơ nitơ
Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là :
Trong cấu trúc đơn phân có đường ribo
Đều có các loại đơn phân A, U, G, X, T trong cấu tạo của các đơn phân
Cấu trúc không gian trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
Mỗi đơn phân đều cấu tạo từ H3PO4, đường 5C, 1 trong 4 loại bazơnitơ
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục em có biết sgk – 30
- Ôn tập kiến thức về virut
Trình bày các bậc cấu trúc của prôtêin ?
Nêu một vài loại prôtêin trong tế bào người và cho biết chức năng của chúng ?
I- Axit đêôxiribônucleic
1. Cấu trúc của ADN
a) Cấu trúc hóa học
- ADN cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit
Trình bày cấu trúc hóa hóa học của phân tử ADN?
1.Cấu tạo của một nuclêôtit ?
2. Có mấy loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN ?
3. Các nuclêôtit liên kết với nhau như thế nào ?
.
- Cấu tạo của một nuclêôtit gồm :
+ Nhóm phôtphat
+ đường pentôzơ
+ bazơ nitơ : một trong 4 loại A, T, G, X
Có 4 loại nucleotit là A, T, G, X
Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều nhất định tạo chuỗi polinuclêôtit
Nhóm phôtphat
Đường pentôzơ
Bazơ nitơ
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi
Polinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết Hidrô theo nguyên tắc bổ sung
NTBS: A - T = 2 lk H
G - X = 3 lk H
⟹ Phân tử ADN rất bền vững và linh hoạt . ADN có tính đa
dạng và đặc thù
Quan sát hình vẽ và cho biết cấu trúc của một phân tử ADN ?
ADN có tính đa dạng và đặc thù. Tại sao ADN có tính đa dạng và đặc thù như vậy ?
- ADN đa dạng và đặc thù do số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
- Gen: là trình tự xác định của các phân tử ADN mã hóa cho 1 sản phẩm nhất định
b) Cấu trúc không gian của ADN
- 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn quanh trục tạo xoắn kép đều đặn giống cầu thang xoắn
Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
2. Chức năng của ADN
ADN có chức năng mang bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng thành phần và trật tự các nucleotit
ADN có chức năng gì ?
Đặc điểm cấu trúc nào của ADN giúp chúng thực hiện được chức năng mang , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ?
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và gồm 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Thông tin di truyền được lưu giữ trong ADN dưới dạng nào ?
II- Axit ribônuclêic
1. Cấu trúc chung
- Cấu tạo theo nguyên tăc đa phân
- Đơn phân là nucleotit, có 4 loại nucleotit là A, U, G, X
- Phân tử ARN có 1 mạch polinuclêôtit
Cấu trúc chung của phân tử ARN ?
Phân tử ARN giống và khác phân tử ADN ở điểm nào?
Có mấy loại ARN và người ta phân loại chúng như thế nào ?
2. Các loại ARN
Đọc thông tin sgk – 28,29 hoàn thành nội dung phiếu học tập sau
Cấu trúc và chức năng của mARN ?
1 chuỗi polinu mạch thẳng
- Trình tự nu đặc biệt để ribôxôm nhận biết chiều của thông tin di truyền trên ARN để tiến hành dịch mã
- Truyền thông tin di truyền từ ARN tới ribôxôm và được dùng như 1 khuôn tổng hợp pr
- Có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và với ribôxôm để thực hiện việc dịch mã
- Vận chuyển các a.a tới ribôxôm làm nhiệm vụ như người phiên dịch dịch thông tin dưới dạng trình tự nu trên pt ADN thành trình tự các a.a trên pt pr
- Chỉ 1 mạch nhưng có nhiều vùng các nu liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn kép cục bộ
- Cùng với các pr cấu tạo nên ribôxôm và dùng như khuôn tổng hợp tổng hợp pr
m ARN có cấu trúc và chức năng gì ?
rARN có cấu trúc và chức năng gì ?
* Củng cố
Tại sao chỉ với 4 loại nu để ghi thông tin di truyền mà các loại sv khác nhau lại có cấu trúc và hình dạng khác nhau ?
Với 4 loại nu tạo ra rất nhiều trình tự sắp xếp khác nhau. Với mỗi trình tự nu(gen) quy định các trình tự a.a khác nhau dẫn đến hình thành các loại pr khác nhau, hoặc các loại tính trạng khác nhau
Hoàn thành bài trắc nghiệm sau
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn mỗi mạch là một chuỗi………..… Liên kết với nhau theo …………...
Mỗi nuclêôtit gồm 1 nhóm phôtphat, đường đêôxiribô và một trong 4 loại ………….
polinucleotit
NTBS
Bazơ nitơ
Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là :
Trong cấu trúc đơn phân có đường ribo
Đều có các loại đơn phân A, U, G, X, T trong cấu tạo của các đơn phân
Cấu trúc không gian trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
Mỗi đơn phân đều cấu tạo từ H3PO4, đường 5C, 1 trong 4 loại bazơnitơ
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục em có biết sgk – 30
- Ôn tập kiến thức về virut
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)