Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Thủy |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào thầy cô và
các em học sinh!
Bài 6. AXIT NUCLEIC
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân là các nucleotit.
Gồm ADN và ARN.
Bài 6. AXIT NUCLEIC
I. AXIT ĐÊOXIRIBONUCLEIC (ADN)
1. Cấu trúc nucleotit
Nucleotit có cấu trúc như thế nào?
Đường
Deoxiribozo
1. Cấu trúc nucleotit
Gồm 3 thành phần:
* Đường đeoxiribozo (Đường 5 cacbon).
* Nhóm phôtphat
* Bazo nito (Adenin, Guanin, Citozin, Timin).
1.Cấu trúc nucleotit
* Có 4 loại nucleotit
( A = Adenin, T = Timin, G = Guanin, X = Xitozin)
* Các Nu liên kết với nhau bằng liên kiết hóa trị
Có mấy loại nucleotit?
Các nucleotit liên kết với nhau ntn?
2. Cấu trúc ADN.
ADN có cấu trúc như thế nào?
Thế nào là nguyên tắc bổ sung (NTBS)?
2. Cấu trúc ADN
ADN có cấu trúc mạch kép, đối, song song.
Hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo NTBS (A liên kết với T = 2 lkH; G liên kết với X =3 lkH)
=> A=T; G=X
? Liên kết H có vai trò gì?
2. Cấu trúc ADN
* Trong không gian ADN xoắn quanh một trục tưởng tượng.
* Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp Nu.
ADN có cấu trúc không gian như thế nào?
3. Chức năng của ADN
Quan sát sơ đồ và cho biết chức năng của ADN?
3. Chức năng của ADN
Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Một đoạn ADN mang tt mã hóa cho một sản phẩm gọi là gen
Hãy cho biết đặc điểm cấu trúc của ADN giúp chúng thực hiện chức năng di truyền?
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Cấu trúc đa phân.
Gồm 4 loại đơn phân: A, U, G, X
So sánh cấu trúc ADN và ARN?
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Có bao nhiêu loại ARN? Việc phân loại chúng dựa trên cơ sở nào?
tARN mARN rARN
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Hoàn thành PHT sau:
Cấu trúc và chức năng các loại ARN
CỦNG CỐ
* Trình bày khái quát cấu trúc AND và ARN.
* Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
1. Đơn phân của axit dẽoiribonucleic là:
A, U, G, X
A, U, T, X
T, G, U, X
A,T, G, X
Đ
Củng cố
2. Nu cấu tạo ADN khác nu cấu tạo nên ARN ở:
Axit photphoric
Bazo nito trong ARN là U thay cho T trong ADN
Đường trong ADN là deoxiribozo, trong ARN là ribozo
Cả b, c
Đ
CỦNG CỐ
3. Các Nu trên một mạch liên kết với nhau bằng:
LK peptit
Lk Hidro
Lk photphodieste
Lk glicozit
Đ
CỦNG CỐ
4. Các Nu trên hai mạch liên kết với nhau bằng:
LK peptit
Lk Hidro
c) Lk photphodieste
d) Lk glicozit
Đ
Yêu cầu:
Làm bài tập cuối sách
Hoàn thành PHT số 2
Chuẩn bị bài mới
Xin chúc thầy cô và các em mạnh khỏe, học tập và công tác tốt!
các em học sinh!
Bài 6. AXIT NUCLEIC
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân là các nucleotit.
Gồm ADN và ARN.
Bài 6. AXIT NUCLEIC
I. AXIT ĐÊOXIRIBONUCLEIC (ADN)
1. Cấu trúc nucleotit
Nucleotit có cấu trúc như thế nào?
Đường
Deoxiribozo
1. Cấu trúc nucleotit
Gồm 3 thành phần:
* Đường đeoxiribozo (Đường 5 cacbon).
* Nhóm phôtphat
* Bazo nito (Adenin, Guanin, Citozin, Timin).
1.Cấu trúc nucleotit
* Có 4 loại nucleotit
( A = Adenin, T = Timin, G = Guanin, X = Xitozin)
* Các Nu liên kết với nhau bằng liên kiết hóa trị
Có mấy loại nucleotit?
Các nucleotit liên kết với nhau ntn?
2. Cấu trúc ADN.
ADN có cấu trúc như thế nào?
Thế nào là nguyên tắc bổ sung (NTBS)?
2. Cấu trúc ADN
ADN có cấu trúc mạch kép, đối, song song.
Hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo NTBS (A liên kết với T = 2 lkH; G liên kết với X =3 lkH)
=> A=T; G=X
? Liên kết H có vai trò gì?
2. Cấu trúc ADN
* Trong không gian ADN xoắn quanh một trục tưởng tượng.
* Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp Nu.
ADN có cấu trúc không gian như thế nào?
3. Chức năng của ADN
Quan sát sơ đồ và cho biết chức năng của ADN?
3. Chức năng của ADN
Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Một đoạn ADN mang tt mã hóa cho một sản phẩm gọi là gen
Hãy cho biết đặc điểm cấu trúc của ADN giúp chúng thực hiện chức năng di truyền?
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Cấu trúc đa phân.
Gồm 4 loại đơn phân: A, U, G, X
So sánh cấu trúc ADN và ARN?
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Có bao nhiêu loại ARN? Việc phân loại chúng dựa trên cơ sở nào?
tARN mARN rARN
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
Hoàn thành PHT sau:
Cấu trúc và chức năng các loại ARN
CỦNG CỐ
* Trình bày khái quát cấu trúc AND và ARN.
* Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
1. Đơn phân của axit dẽoiribonucleic là:
A, U, G, X
A, U, T, X
T, G, U, X
A,T, G, X
Đ
Củng cố
2. Nu cấu tạo ADN khác nu cấu tạo nên ARN ở:
Axit photphoric
Bazo nito trong ARN là U thay cho T trong ADN
Đường trong ADN là deoxiribozo, trong ARN là ribozo
Cả b, c
Đ
CỦNG CỐ
3. Các Nu trên một mạch liên kết với nhau bằng:
LK peptit
Lk Hidro
Lk photphodieste
Lk glicozit
Đ
CỦNG CỐ
4. Các Nu trên hai mạch liên kết với nhau bằng:
LK peptit
Lk Hidro
c) Lk photphodieste
d) Lk glicozit
Đ
Yêu cầu:
Làm bài tập cuối sách
Hoàn thành PHT số 2
Chuẩn bị bài mới
Xin chúc thầy cô và các em mạnh khỏe, học tập và công tác tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)