Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Thiều Viết Dũng | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

2/17/2012
1
Tiết 6
B�i 6: AXIT NUCLấIC
Giáo viên: Phạm Thị Thu Thảo
Trung tâm GDTX – Trà Cú
2/17/2012
2
BÀI 6: AXIT NUCLÊIC
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN):
1. Cấu trúc ADN
2. Chức năng ADN

II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN):
1. Cấu trúc ARN
2. Chức năng ARN
2/17/2012
3
I. Axit đêôxiribônuclêic(ADN):
1. Cấu trúc hoá học của ADN:
Em hãy quan sát và cho biết cấu trúc của ADN gồm những thành phần nào?
2/17/2012
4
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtic .
1 nuclêôtic gồm:
+ 1 phân tử đường đêôxiribôzơ (5C).
+ 1 nhóm photphat.
+ 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X).
- Gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtic liên kết với nhau bằng liên kết hidrô giữa các bazơ nitơ theo nguyên tắc bổ sung.
I. Axit đêôxiribônuclêic(ADN):
1. Cấu trúc hoá học của ADN:
2/17/2012
5
Nguyên tắc bổ sung:
Ađênin (A) chỉ liên kết với Timin (T) bằng 2 liên kết Hidro.
Guanin (G) chỉ liên kết với Xitozin (X) bằng 3 liên kết Hidro.
2/17/2012
6
10 cặp nuclêôtit
3,4A0
2/17/2012
7
Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền

? Em hãy giải thích chức năng của ADN?
I. Axit đêôxiribônuclêic(ADN):
2. Chức năng của ADN:
2/17/2012
8
Ii. Axit ribônuclêic(ArN):
1. Cấu trúc hoá học của ARN:
Em hãy quan sát và cho biết cấu trúc của ADN gồm những thành phần nào?
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtic .
1 nuclêôtic gồm:
+ 1 phân tử đường ribôzơ (5C).
+ 1 nhóm photphat.
+ 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X).
- Gồm 1 chuỗi pôlinuclêôtic
2/17/2012
9
2/17/2012
10
Ii. Axit ribônuclêic(ArN):
2. Chức năng của ARN:
Em hãy hoàn thành bảng sau: cho biết chức năng từng loại ARN
Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
Vận chuyển axitamin đến ribôxôm
Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm nơi tạo nên prôtêin
2/17/2012
11
ARN thông tin (mARN) dạng mạch thẳng: truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
ARN vận chuyển (t ARN) xoắn lại 1 đầu tạo 3 thùy: vận chuyển axitamin đến ribôxôm.
ARN ribôxôm ( rARN) nhiều xoắn kép cục bộ: cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm nơi tạo nên prôtêin

I. Axit ribônuclêic(ADN):
2. Chức năng của ARN:
2/17/2012
12
(?) Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở thành phần nào ?
Nuclêôtit gồm:
Ribônuclêôtit gồm:
+ Đường Petôzơ(C5H10O4)
+ Axit phôtphoric.
+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, T, G, X
+ Đường RibôzơC5H10O5)
+ Axit phôtphoric.
+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, U, G, X)
A. Axit phôtphoric.
B. Đường, bazơ nitơ.
C. Bazơ nitơ, axit phôtphoric.
D. Bazơ nitơ.
(?) Trong các đáp án trên đơn phân của ADN và ARN khác nhau điểm nào ?
Củng cố
2/17/2012
13
(?) Trong phân tử ADN 2 chuỗi pôlynuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc nào ?
A. Bán bảo toàn
B. Khuôn mẫu
C. Bảo toàn
D. Bổ sung
Axit nuclêic
Nguyên tắc bổ sung là gì?
Củng cố
2/17/2012
14
G
Tính đa dạng và đặc thù của ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các ADN đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
(?) Vì sao chỉ có 4 loại nuclêôtit mà tạo ra vô số các ADN khác nhau ?
2/17/2012
15
Sơ đồ cấu trúc phân tử ADN
Của James Watson và Francis crick
Cấu trúc phân tử ADN: chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.
2/17/2012
16
Tháng 10/2007
Chúc các thầy cô sức khoẻ, chúc các em học tập tốt
Tháng 10-2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thiều Viết Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)