Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chí | Ngày 10/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi yếu tố nào?
a. Nhóm R của các axit amin.
b. Nhóm amin của các axit amin.
c. Số lượng, thành phần trình tự các
axit amin trong phân tử prôtêin.
d.Liên kết peptit.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Hêmôglôbin là loại prôtêin có đặc điểm gì?
a. Có dạng hạt và tạo nên hồng cầu.
b. Có cấu trúc bậc 4.
d. Cả a, b, c đều đúng
c. Vận chuyển O2 và CO2
AXIT NUCLEIC
BÀI 6:
ADN
HOẠT ĐỘNG 1 Tìm hiểu AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC
( ADN )
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN ADN


I. Cấu trúc ADN
Cấu trúc
hóa học ADN
ADN cấu tạo

theo nguyên

tắc đa phân,

gồm nhiều

đơn phân.
1 Nuclêôtit
Đường pentôzơ
Nhóm photphat
Bazơ nitơ A,T,G,X
CÁC LOẠI NU CỦA PHÂN TỬ ADN
Liên kết
Photphodieste
Liên kết
Hydrô
ADN đa dạng và�đặc thù
ADN bền vững và khá linh họat
Gen là trình tự

xác định của các

nuclêôtit trên

phân tử ADN

mã hóa 1 sản

phẩm nhất định

(Prôtêin hay ARN).
GEN
2. Cấu trúc không gian ADN
2 chuỗi polynuclêotit

của ADN xoắn

lại quanh trục,

tạo nên xoắn

kép đều và giống

1 cầu thang xoắn.
Mỗi bậc thang là 1 cặp bazơ liên kết hiđrô theo nguyên

tắc bổ sung , tay thang là phân tử đường và nhóm photphat.

Tế bào nhân

sơ phân tử ADN

có cấu trúc dạng

vòng.
Tế bào nhân thực

phân tử ADN có cấu

trúc mạch thẳng.
Lưu ý
Vi khuẩn E. Coli
3. Chức năng của ADN
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Thông tin di truyền lưu giữ trong phân tử ADN dưới dạng

số lượng và trình tự các nuclêôtit.
Trình tự các nuclêôtit trên ADN làm nhiệm vụ mã hóa

cho trình tự cho các axit amin trong chuỗi polypeptit.
Prôtêin qui định các đặc điểm của cơ thể sinh vật.
ARN

HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔ�NUCLÊIC (ARN)
CÁC LOẠI NU CỦA PHÂN TỬ ARN

HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔ�NUCLÊIC (ARN)
m- ARN
t- ARN
r- ARN
HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔ�NUCLÊIC (ARN)

So sánh cấu trúc và chức năng của 3 loại ARN
ARN thông tin
(mARN)
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
Cấu

trúc
Chức

năng
Có 1 chuỗi
polynuclêôtit,
dạng mạch
thẳng.
Có cấu trúc với 3
thùy, 1 thùy mang
bộ ba đối mã.
1 đầu đối diện là
vị trí gắn axit amin.

Truyền thông tin
di truyền từ ADN
tới Ribôxôm.
Giúp liên kết với
mARN và Ribôxôm.
Vận chuyển các
axit amin tới Rb.
Cùng Prôtêin
cấu tạo nên Rb
nơi tổng hợp
nên prôtêin.
Chỉ có 1
mạch nhiều
vùng các
nuclêôtit liên
kết bổ sung
với nhau tạo
nên các vùng
xoắn kép cục
bộ.
Trình tự Nu
đặc biệt để Rb
nhận biết ra
chiều của thông
tin di truyền
trên ARN để tiến
hành dịch mã.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Các Nu
trên mạch đơn của phân tử ADN liên kết với
nhau bằng liên kết nào ?
a. Liên kết hiđrô.
b. Liên kết kị nước.
c. Liên kết photphođieste.
d.Liên kết peptit.
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của ARN ?
a. Vật chất chứa thông tin di truyền ở virut, vi khuẩn.
b. Truyền thông tin di truyền ở sinh vật nhân chuẩn.
d. Cả a, c đều đúng.
c. Tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất: Điểm giống nhau về cấu trúc của ADN và ARN ?
a. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
b. Mỗi đơn phân gồm 3 phần: 1 ptử đường
pentozơ, 1 nhóm photphat, 1 bazơ nitơ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
c. Hình thành liên kết hóa trị giữa các đơn

phân.
Câu 2: Phát biểu nào là sai khi so sánh cấu trúc của ADN và ARN?
a. ADN có cấu trúc 2 mạch polynuclêôtit còn ARN chỉ có 1 mạch .
b. ADN có kích thước và khối lượng lớn hơn ARN.
d. ADN và các loại ARN đều có liên kết hóa trị và hidđrô .
c. Phân tử đường cấu tạo Nu của ADN là C5H10O4 còn trong ARN là C5H10O5 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chí
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)