Bài 6. Axit nuclêic
Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn Linh Đan |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
AXIT NUCLÊIC
- Mọt nuclêôtit gồm 3 thành phần:
+ Đường đêôxiribôzơ C5H10O4
+ Axit phôtphoric
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ:
A Adênin, G Guanin, T Timin, X Xitôzin , U Uraxin (ARN)
I . Tính số nuclêôtit của ADN
2. Đối với mỗi mạch của gen :
- Trong ADN , 2 mạch bổ sung nhau , nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau .
A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 =
- Trong cùng một mạch , A và T cũng như G và X , không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau . Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch ? số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2 .
A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2
3. Đối với cả 2 mạch :
- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch :
A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
%A = % T = = ...
%G = % X = =...
4. Tính số chu kì xoắn ( C )
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu . khi biết tổng số nu ( N) của ADN :
N = C x 20
=> C =
5. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) :
Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc .
M = N x 300 đvc
6. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) :
Chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch , tr ên mạch có nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 A0
L = . 3,4A0
1 micrômet = 10 4 angstron (A0)
1 micrômet = 103 nanômet ( nm)
1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0
II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ - P
Số liên kết Hiđrô ( H )
H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X
Số liên kết hoá trị ( HT )
Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen :
- 1
b) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen :
2( - 1 )= N - 2
BÀI TẬP
Gen dài 0,51μm có 3900 liên kết hidro; số nu từng loại là:
A= T = 900 nu; G = X = 600 nu
G = X = 900 nu; A = T = 600 nu
T = X = 600 nu; A = G = 900 nu
G = T = 600 nu; X = A = 900 nu
2.Phân tử ADN có nu loại T = 100.000 chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G là
G = 100.000 nu
G = 150.000 nu
G = 200.000 nu
G = 50.000 nu
3. Một gen của SV nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 adenin và 120 timin. Số liên kết hidro của gen:
1120
1080
990
1020
4. Một phân tử ADN ở SV nhân thực có số nu loại Adenin chiếm 20% tổng số nu. Tỉ lệ số nu loại Guanin trong phân tử này là:
a. 40%
b. 20%
c. 30%
d. 10%
5. Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hidro được hình thành là
a. 2200 b. 2800 c. 2700 d. 5400
6. Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080A0 . Tổng số liên kết photphodieste là
a. 2398 b. 2399 c. 4798 d 4799
7. Số vòng xoắn của 1gen có khối lượng 504000 đvC là:
64 b. 74 c. 84 d. 94
8. Một phân tử ADN có 30%A. Trên 1 mạch của ADN đó có số G = 240000 và bằng 2 lần số nu loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên tính bằng đvC là:
a. 54.107 b. 10,8.107 c. 36.107 d . 72.107
9. Một đoạn ADN có tổng số 39000 liên kết hiđrô và A chiếm 20%. Đoạn ADN này có
24000 bazơnitơ b. 9000 guanin
c. chiều dài 40800A0 d. 7800 ađênin
10. Một gen có 3598 liên kết photphodieste và có 2120 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen bằng:
II. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Tính số ADN con
- 1 ADN mẹ qua k đợt tự nhân đôi tạo số ADN con = 2k
a ADN nhân đôi k lần bằng nhau tạo a. 2k ADN con
Số ADN con mới hoàn toàn 2k- 2
- Tổng số nu tự do môi trường cung cấp cho 1 ADN qua x đợt tự nhân đôi :
N cc= N . 2k - N = N( 2k -1)
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp là:
Acc = Tcc = A( 2k -1)
Gcc = Xcc = G( 2k -1)
- Nếu tính số nu mt cung cấp cho ADN con mà có 2 mạch hoàn tòan mới :
Ncc hoàn toàn mới = N( 2k - 2)
Acc hoàn toàn mới = T = A( 2k -2)
Gcc hoàn toàn mới = X = G( 2k - 2)
2. Tính số nu môi trường cung cấp
3. Tính số liên kết hiđrô
Số liên kết hiđrô trong các gen con: H.2k
- Số liên kết hiđrô bị phá vỡ :
H bị đứt = (2k - 1).H
4. Số liên kết hoá trị được hình thành :
Số liên kết hóa trị có trong gen con:
2k.(N - 2)
Số liên kết hoá trị được hình thành:
(2k - 1). (N - 2)
1. Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđro nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là
a. A=T= 5600, G=X= 1600 b. A=T=4200, G=X=6300
c. A=T=2100, G=X=600 d. A=T=4200, G=X= 1200
2. Phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, nu loại T bằng 2 lần số nu loại X. Tính số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp khi phân tử ADN nhân đôi?
a. 3900000 nu b. 7800000 nu
c. 650000 nu d. 1300000 nu
3. Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Các gen được tạo ra có chứa 45120 nu. Số lần nhân đôi của gen là:
a. 7 lần b. 6 lần c. 5 lần d. 4 lần
Câu 4: Một gen có 150 vòng xoắn và 3900 liên kết hidro, gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nucleotit tự do mỗi loại môi trường cung cấp là:
A = T = 4200, G = X = 6300
A = T = 5600, G = X = 1600
A = T = 2100, G = X = 600
A = T = 4200, G = X = 1200
Câu 5 : Một mạch đơn của gen có 1199 liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit, có T=420 và X=30% số nucleotit của mạch. Gen có số liên kết hydro giữa A và T bằng số liên kết hydro giữa G và X. Quá trình sao mã cần được môi trường cung cấp 900 nucleotit loại A. Mạch gốc và số lần sao mã là:
A. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 2 lần
B. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 3 lần
C. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 2 lần
D. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 3 lần
III. ARN – QUÁ TRÌNH SAO MÃ
1.TÍNH SOÁ RIBOÂNUCLEÂOÂTIT CUÛA ARN :
1.1. Toång soá ribônu cuûa ARN
rN = rA + rU + rG + rX =
1.2. Soá riboânu moãi loaïi cuûa ARN
rA = T maïch goác rU = A maïch goác
rG = X maïch goác rX = G maïch goác
1.3. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ADN
+ Số lượng :
A = T = rA + rU G = X = rR + rX
+ Tỉ lệ % :
% A = %T =
%G = % X =
1.4. Chiều dài ARN = chiều dài AND
LADN = LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
1.5. Số liên kết hoá trị Đ -P của ARN :
HT ARN = rN - 1 + rN = 2 .rN -1
1.6. Qua nhiều lần sao mã ( k lần )
- Số phân tử ARN = Số lần sao mã = k
- Tổng số ribônu tự do cần dùng qua k lần phiên mã
rNtd = k . rN
- Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng qua k lần phiên mã:
rAtd = k. rA = k . Tm?ch gốc
rUtd = k. rU = k . Am?ch gốc
rGtd = k. rG = k . Xm?ch gốc
rXtd = k. rX = k . Gm?ch gốc
1.7. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRÔ VÀ LIÊN KẾT HOÁ TRỊ Đ - P :
1 . Qua 1 lần sao mã :
a. Số liên kết hidro :
H đứt = H hình thành = H ADN
b. Số liên kết hoá trị :
HT hình thành = rN - 1
2. Qua nhiều lần sao mã ( k lần ) :
a. Tổng số liên kết hidrô bị phá vỡ
H phá vỡ = k . H ADN
b. Tổng số liên kết hoá trị hình thành :
HT hình thành = k ( rN - 1)
Câu 1: Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T – A – X – G – X – A. Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch được phiên mã từ đoạn gen trên là:
A – T – G – X – G – T b. A – G – T – X – G – A
c. T – A – X – G – X – A d. A – U – G – X – G – U
Câu 2 : Một gen có M=756000đvC tiến hành phiên mã một số lần và các phân tử mARN được tạo ra có chứa tổng số 22671 liên kết photphođieste giữa đường và axit. Số lần sao mã của gen:
a. 9 lần b. 8 lần c. 7lần d. 6lần
Câu 3: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A = T = 360, G = X = 840
A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420
d. A = T = 108, G = X = 357
3.1. Tính số liên kết hidro bị phá vỡ khi gen tổng hợp ARN.
3.2. Tính số liên kết hóa trị được hình thành ARN được tổng hợp .
Câu 4: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 5: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
A. 1,02 105. B. 6 105. C. 6 106. D. 3 106.
Câu 6: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 7: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
a. A = T = 360, G = X = 840 b. A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420 d. A = T = 108, G = X = 357
Câu 8: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau: rA = 2rU = 3rG = 4rX. Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
a. 1368 b. 1386 c. 1683 d. 1863
Câu 9: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’. Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’
5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’
c. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’
d. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’
Câu 10. Phân tử ADN gồm 3000 nucleotit có số T = 20% thì:
A. ADN này dài 10200 A0 với A = T = 600, G = X = 900
B. ADN này dài 5100 A0 với A = T = 600, G = X = 900
C. ADN này dài 10200 A0 với G = X = 600, A = T = 900
D. ADN này dài 5100 A0 với G = X = 600, A = T = 900
Câu 11. ADN dài 3400 A0 với 20% A, sẽ có số liên kết hidrô là:
A. 2600 B. 3400 C. 1300 D. 5200
Câu 12. ADN dài 5100 A0 tự sao 5 lần liên tiếp cần số nuclêôtit tự do là:
51000 B. 93000 C. 46500 D. 96000
Câu 13. 1 mạch đơn của gen có 60 A, 30 T, 120 G, 80 X, khi tự sao 1 lần cần :
A. A = T = 180, G = X = 120 B. A = T = 120, G = X = 180
C. A = T = 90, G = X = 200 D. A = T = 200, G = X = 90
Câu 14. Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự các cặp nuclêôtit như sau:
3’ …TAX-GAT-XAT… 5’
5’ …ATG-XTA-GTA… 3’
Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen trên tổng hợp là:
A. 3’ …AUG-XUA-GUA… 5’
B. 3’ …UAX-GAU-XAU… 5’
C. 5’ ...UAX-GAU-XAU … 3’
D. 5’ ...AUG-XUA-GUA… 3’
Câu 15 Phân tử ADN gồm 3000 nucleotit có số T = 20% thì:
A. ADN này dài 10200 A0 với A = T = 600, G = X = 900
B. ADN này dài 5100 A0 với A = T = 600, G = X = 900
C. ADN này dài 10200 A0 với G = X = 600, A = T = 900
D. ADN này dài 5100 A0 với G = X = 600, A = T = 900
Câu 16. ADN dài 3400 A0 với 20% A, sẽ có số liên kết hidrô là:
A. 2600 B. 3400 C. 1300 D. 5200
Câu 17. ADN dài 5100 A0 tự sao 5 lần liên tiếp cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000 B. 93000 C. 46500 D. 96000
Câu 18. 1 mạch đơn của gen có 60 A, 30 T, 120 G, 80 X, khi tự sao 1 lần cần :
A. A = T = 180, G = X = 120 B. A = T = 120, G = X = 180
C. A = T = 90, G = X = 200 D. A = T = 200, G = X = 90
Câu 19. 1 ADN xoắn kép gồm 3.104 nucleotit , có T=20% thì có từng loại nucleotit là:
A. G = X = 6000, A = T = 9000
B. G = X = 9000, A = T = 6000
C. G = X = 7000, A = T = 8000
D. G = X = 8000, A = T = 7000
Câu 20. Mạch bổ sung ở 1 gen của vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G, 600 X, thì mARN tương ứng có :
A. 150 T, 300 A, 450 X, 600 G
B. 150 A, 300 T, 450 G, 600 X
C. 150 A, 300 U, 450 G, 600 X
D. 150 U, 300 A, 450 X, 600 G
- Mọt nuclêôtit gồm 3 thành phần:
+ Đường đêôxiribôzơ C5H10O4
+ Axit phôtphoric
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ:
A Adênin, G Guanin, T Timin, X Xitôzin , U Uraxin (ARN)
I . Tính số nuclêôtit của ADN
2. Đối với mỗi mạch của gen :
- Trong ADN , 2 mạch bổ sung nhau , nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau .
A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 =
- Trong cùng một mạch , A và T cũng như G và X , không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau . Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch ? số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2 .
A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2
3. Đối với cả 2 mạch :
- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch :
A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
%A = % T = = ...
%G = % X = =...
4. Tính số chu kì xoắn ( C )
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu . khi biết tổng số nu ( N) của ADN :
N = C x 20
=> C =
5. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) :
Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc .
M = N x 300 đvc
6. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) :
Chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch , tr ên mạch có nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 A0
L = . 3,4A0
1 micrômet = 10 4 angstron (A0)
1 micrômet = 103 nanômet ( nm)
1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0
II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ - P
Số liên kết Hiđrô ( H )
H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X
Số liên kết hoá trị ( HT )
Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen :
- 1
b) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen :
2( - 1 )= N - 2
BÀI TẬP
Gen dài 0,51μm có 3900 liên kết hidro; số nu từng loại là:
A= T = 900 nu; G = X = 600 nu
G = X = 900 nu; A = T = 600 nu
T = X = 600 nu; A = G = 900 nu
G = T = 600 nu; X = A = 900 nu
2.Phân tử ADN có nu loại T = 100.000 chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G là
G = 100.000 nu
G = 150.000 nu
G = 200.000 nu
G = 50.000 nu
3. Một gen của SV nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 adenin và 120 timin. Số liên kết hidro của gen:
1120
1080
990
1020
4. Một phân tử ADN ở SV nhân thực có số nu loại Adenin chiếm 20% tổng số nu. Tỉ lệ số nu loại Guanin trong phân tử này là:
a. 40%
b. 20%
c. 30%
d. 10%
5. Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hidro được hình thành là
a. 2200 b. 2800 c. 2700 d. 5400
6. Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080A0 . Tổng số liên kết photphodieste là
a. 2398 b. 2399 c. 4798 d 4799
7. Số vòng xoắn của 1gen có khối lượng 504000 đvC là:
64 b. 74 c. 84 d. 94
8. Một phân tử ADN có 30%A. Trên 1 mạch của ADN đó có số G = 240000 và bằng 2 lần số nu loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên tính bằng đvC là:
a. 54.107 b. 10,8.107 c. 36.107 d . 72.107
9. Một đoạn ADN có tổng số 39000 liên kết hiđrô và A chiếm 20%. Đoạn ADN này có
24000 bazơnitơ b. 9000 guanin
c. chiều dài 40800A0 d. 7800 ađênin
10. Một gen có 3598 liên kết photphodieste và có 2120 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen bằng:
II. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Tính số ADN con
- 1 ADN mẹ qua k đợt tự nhân đôi tạo số ADN con = 2k
a ADN nhân đôi k lần bằng nhau tạo a. 2k ADN con
Số ADN con mới hoàn toàn 2k- 2
- Tổng số nu tự do môi trường cung cấp cho 1 ADN qua x đợt tự nhân đôi :
N cc= N . 2k - N = N( 2k -1)
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp là:
Acc = Tcc = A( 2k -1)
Gcc = Xcc = G( 2k -1)
- Nếu tính số nu mt cung cấp cho ADN con mà có 2 mạch hoàn tòan mới :
Ncc hoàn toàn mới = N( 2k - 2)
Acc hoàn toàn mới = T = A( 2k -2)
Gcc hoàn toàn mới = X = G( 2k - 2)
2. Tính số nu môi trường cung cấp
3. Tính số liên kết hiđrô
Số liên kết hiđrô trong các gen con: H.2k
- Số liên kết hiđrô bị phá vỡ :
H bị đứt = (2k - 1).H
4. Số liên kết hoá trị được hình thành :
Số liên kết hóa trị có trong gen con:
2k.(N - 2)
Số liên kết hoá trị được hình thành:
(2k - 1). (N - 2)
1. Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđro nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là
a. A=T= 5600, G=X= 1600 b. A=T=4200, G=X=6300
c. A=T=2100, G=X=600 d. A=T=4200, G=X= 1200
2. Phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, nu loại T bằng 2 lần số nu loại X. Tính số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp khi phân tử ADN nhân đôi?
a. 3900000 nu b. 7800000 nu
c. 650000 nu d. 1300000 nu
3. Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Các gen được tạo ra có chứa 45120 nu. Số lần nhân đôi của gen là:
a. 7 lần b. 6 lần c. 5 lần d. 4 lần
Câu 4: Một gen có 150 vòng xoắn và 3900 liên kết hidro, gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nucleotit tự do mỗi loại môi trường cung cấp là:
A = T = 4200, G = X = 6300
A = T = 5600, G = X = 1600
A = T = 2100, G = X = 600
A = T = 4200, G = X = 1200
Câu 5 : Một mạch đơn của gen có 1199 liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit, có T=420 và X=30% số nucleotit của mạch. Gen có số liên kết hydro giữa A và T bằng số liên kết hydro giữa G và X. Quá trình sao mã cần được môi trường cung cấp 900 nucleotit loại A. Mạch gốc và số lần sao mã là:
A. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 2 lần
B. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 3 lần
C. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 2 lần
D. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 3 lần
III. ARN – QUÁ TRÌNH SAO MÃ
1.TÍNH SOÁ RIBOÂNUCLEÂOÂTIT CUÛA ARN :
1.1. Toång soá ribônu cuûa ARN
rN = rA + rU + rG + rX =
1.2. Soá riboânu moãi loaïi cuûa ARN
rA = T maïch goác rU = A maïch goác
rG = X maïch goác rX = G maïch goác
1.3. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ADN
+ Số lượng :
A = T = rA + rU G = X = rR + rX
+ Tỉ lệ % :
% A = %T =
%G = % X =
1.4. Chiều dài ARN = chiều dài AND
LADN = LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
1.5. Số liên kết hoá trị Đ -P của ARN :
HT ARN = rN - 1 + rN = 2 .rN -1
1.6. Qua nhiều lần sao mã ( k lần )
- Số phân tử ARN = Số lần sao mã = k
- Tổng số ribônu tự do cần dùng qua k lần phiên mã
rNtd = k . rN
- Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng qua k lần phiên mã:
rAtd = k. rA = k . Tm?ch gốc
rUtd = k. rU = k . Am?ch gốc
rGtd = k. rG = k . Xm?ch gốc
rXtd = k. rX = k . Gm?ch gốc
1.7. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRÔ VÀ LIÊN KẾT HOÁ TRỊ Đ - P :
1 . Qua 1 lần sao mã :
a. Số liên kết hidro :
H đứt = H hình thành = H ADN
b. Số liên kết hoá trị :
HT hình thành = rN - 1
2. Qua nhiều lần sao mã ( k lần ) :
a. Tổng số liên kết hidrô bị phá vỡ
H phá vỡ = k . H ADN
b. Tổng số liên kết hoá trị hình thành :
HT hình thành = k ( rN - 1)
Câu 1: Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T – A – X – G – X – A. Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch được phiên mã từ đoạn gen trên là:
A – T – G – X – G – T b. A – G – T – X – G – A
c. T – A – X – G – X – A d. A – U – G – X – G – U
Câu 2 : Một gen có M=756000đvC tiến hành phiên mã một số lần và các phân tử mARN được tạo ra có chứa tổng số 22671 liên kết photphođieste giữa đường và axit. Số lần sao mã của gen:
a. 9 lần b. 8 lần c. 7lần d. 6lần
Câu 3: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A = T = 360, G = X = 840
A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420
d. A = T = 108, G = X = 357
3.1. Tính số liên kết hidro bị phá vỡ khi gen tổng hợp ARN.
3.2. Tính số liên kết hóa trị được hình thành ARN được tổng hợp .
Câu 4: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 5: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
A. 1,02 105. B. 6 105. C. 6 106. D. 3 106.
Câu 6: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 7: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
a. A = T = 360, G = X = 840 b. A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420 d. A = T = 108, G = X = 357
Câu 8: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau: rA = 2rU = 3rG = 4rX. Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
a. 1368 b. 1386 c. 1683 d. 1863
Câu 9: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’. Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’
5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’
c. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’
d. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’
Câu 10. Phân tử ADN gồm 3000 nucleotit có số T = 20% thì:
A. ADN này dài 10200 A0 với A = T = 600, G = X = 900
B. ADN này dài 5100 A0 với A = T = 600, G = X = 900
C. ADN này dài 10200 A0 với G = X = 600, A = T = 900
D. ADN này dài 5100 A0 với G = X = 600, A = T = 900
Câu 11. ADN dài 3400 A0 với 20% A, sẽ có số liên kết hidrô là:
A. 2600 B. 3400 C. 1300 D. 5200
Câu 12. ADN dài 5100 A0 tự sao 5 lần liên tiếp cần số nuclêôtit tự do là:
51000 B. 93000 C. 46500 D. 96000
Câu 13. 1 mạch đơn của gen có 60 A, 30 T, 120 G, 80 X, khi tự sao 1 lần cần :
A. A = T = 180, G = X = 120 B. A = T = 120, G = X = 180
C. A = T = 90, G = X = 200 D. A = T = 200, G = X = 90
Câu 14. Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự các cặp nuclêôtit như sau:
3’ …TAX-GAT-XAT… 5’
5’ …ATG-XTA-GTA… 3’
Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen trên tổng hợp là:
A. 3’ …AUG-XUA-GUA… 5’
B. 3’ …UAX-GAU-XAU… 5’
C. 5’ ...UAX-GAU-XAU … 3’
D. 5’ ...AUG-XUA-GUA… 3’
Câu 15 Phân tử ADN gồm 3000 nucleotit có số T = 20% thì:
A. ADN này dài 10200 A0 với A = T = 600, G = X = 900
B. ADN này dài 5100 A0 với A = T = 600, G = X = 900
C. ADN này dài 10200 A0 với G = X = 600, A = T = 900
D. ADN này dài 5100 A0 với G = X = 600, A = T = 900
Câu 16. ADN dài 3400 A0 với 20% A, sẽ có số liên kết hidrô là:
A. 2600 B. 3400 C. 1300 D. 5200
Câu 17. ADN dài 5100 A0 tự sao 5 lần liên tiếp cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000 B. 93000 C. 46500 D. 96000
Câu 18. 1 mạch đơn của gen có 60 A, 30 T, 120 G, 80 X, khi tự sao 1 lần cần :
A. A = T = 180, G = X = 120 B. A = T = 120, G = X = 180
C. A = T = 90, G = X = 200 D. A = T = 200, G = X = 90
Câu 19. 1 ADN xoắn kép gồm 3.104 nucleotit , có T=20% thì có từng loại nucleotit là:
A. G = X = 6000, A = T = 9000
B. G = X = 9000, A = T = 6000
C. G = X = 7000, A = T = 8000
D. G = X = 8000, A = T = 7000
Câu 20. Mạch bổ sung ở 1 gen của vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G, 600 X, thì mARN tương ứng có :
A. 150 T, 300 A, 450 X, 600 G
B. 150 A, 300 T, 450 G, 600 X
C. 150 A, 300 U, 450 G, 600 X
D. 150 U, 300 A, 450 X, 600 G
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nguyễn Linh Đan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)