Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan Phương | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo viên: Hoàng Thị Lan Phương
Trường THPT Bù Đăng
BÀI 6. AXIT NUCLÊIC
AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
C?u tr�c c?a ADN.
Ch?c nang c?a ADN.
II. AXÍT RIBONUCLEIC (ARN)
Cấu tạo chung.
Phân loại ARN
Axit Nucleic là gì? Được tìm thấy ở đâu trong tế bào?
Mô hình công bố năm 1953
Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học của ADN.
Cấu trúc của ADN
Cấu trúc hóa học của ADN.
Cấu trúc không gian của ADN.
ADN ở tế bào nhân sơ
ADN ở tế bào nhân thực
Lưu ý:
- ADN có tính đa dạng và đặc thù
nhờ số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các Nu trong phân tử.

- ADN vừa khá bền vững vừa khá linh hoạt
nhờ số lượng liên kết hydro cực lớn nhưng lại là các liên kết yếu.
Tế bào nhân sơ: ADN có dạng mạch vòng.
Tế bào nhân thực: ADN có dạng mạch thẳng.
Cấu trúc của ADN
Cấu trúc hóa học của ADN.
Cấu trúc không gian của ADN.
2. Chức năng của ADN.
Cấu trúc của ADN
Cấu trúc hóa học của ADN.
Cấu trúc không gian của ADN.
2. Chức năng của ADN.
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
I. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
CÁC LOẠI NU CỦA PHÂN TỬ ARN
I. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1. Cấu tạo chung
m- ARN
t- ARN
r- ARN
I. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1. Cấu tạo chung.
2.Phân loại ARN.
rARN
Hoàn thành nội dung PHT sau:
ARN thông tin
(mARN)
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
Cấu

trúc
Có 1 chuỗi
polynuclêôtit,
dạng mạch
thẳng.
Có cấu trúc với 3
thùy, 1 thùy mang
bộ ba đối mã.
1 đầu đối diện là
vị trí gắn axit amin.

Giúp liên kết với
mARN và Ribôxôm.
Chỉ có 1
mạch nhiều
vùng các
nuclêôtit liên
kết bổ sung
với nhau tạo
nên các vùng
xoắn kép cục
bộ.
Trình tự Nu
đặc biệt để Rb
nhận biết ra
chiều của thông
tin di truyền
trên ARN để tiến
hành dịch mã.
Chức

năng
Truyền thông tin
di truyền từ ADN
tới Ribôxôm.
Vận chuyển các
axit amin tới Ribôxôm
Cùng Prôtêin
cấu tạo nên Ribôxôm l� nơi tổng hợp
prôtêin.
ARN thông tin
(mARN)
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
Câu 1.
So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN
CỦNG CỐ
A, Bốn loại Nu và trình tự sắp xếp các Nu.
Câu 2. ADN đặc trưng bởi ?
B, Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nu.
C, Số lượng, các liên kết hydro và trật tự sắp xếp các Nu.
D, Sao mã, dịch mã và phiên mã.
Cảm ơn các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)