Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Jehan Lynn | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

LỚP 10A02
TỔ 03
BÀI 6: AXIT NUCLÊIC
VẤN ĐỀ: Axit Nuclêic gồm mấy loại ?
Tiết 06: AXIT NUCLÊIC
I- AXIT ĐÊÔXIRBÔNUCLÊIC(ADN)
1. Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học
- Quan sát hình 6.1 ta có thể biết được ADN cấu trúc theo nguyên tắc nào
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là Nuclêôtit.
- Tiếp tục quan sát hình ta biết đơn phân nucleotit cấu tạo gồm mấy thành phần
Cấu tạo một Nuclêôtit : có ba thành phần :
+ Axit photphoric
+ Đường pentozơ
+ Bazơ nitơ
- Vậy có mấy loại Bazơ nitơ ?
( 4 loại :A (Ađênin), G(Guanin),T(Timin),X(Xitôzin)
- Trong cấu tạo mỗi Nuclêôtit có bao nhiêu loại Bazơ nitơ ?
Đếm vị trí cac bon ở phân tử đường thì chuỗi polynucleotit bắt đầu ở vị trí C số 5 của đường ở đơn phân thứ nhất và tận cùng bằng C số 3 của đường ở đơn phân cuối cùng.Do đó chuỗi polyNuclêôtit có chiều
ADN là vật chất chứa thông tin di truyền .
Giả sử có một đoạn ADN quy định tổng hợp màu da có trình tự Nuclêôtit như sau :
mạch 1:…TAXXXGTTAAAATTT …
mạch 2:…ATGGGXAATTTTAAA …
Đó là một gen.
- ADN có kích thước lớn và có nhiều gen (gen là 1 đoạn của ADN và có một trình tự Nuclêôtit xác định mã hóa cho một sản phẩm nhất định)
1. Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học
Tiếp tục quan sát hình vẽ, hai mạch ADN có liên kết gì và liên kết đó được hình thành giữa hai thành phần nào ?
2 chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hidro
+ A liên kết với T bằng hai liên kết hyđrô
+ G liên kết với X bằng ba liên kết hyđrô

Xác định cấu trúc mạch còn lại của ADN sau:
A T X G G A X
T A G X X A G
Tại sao hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết yếu nhưng ADN vẫn giữ được cấu trúc bền vững? Liên kết đó có ý nghĩa gì đối với phân tử ADN ?
Liên kết hidro là liên kết yếu nhưng số lượng liên kết trong phân tử ADN lớn làm cho AND vừa có tính bền vững vừa có tính linh hoạt dễ dàng tách nhau ra trong quá trình nhân đôi, phiên mã . Do đó ADN truyền đạt được thông tin di truyền.
b. Cấu trúc không gian
Hãy quan sát hình vẽ hãy cho biết trong không gian ADN có hình dạng gì?
- Chuỗi xoắn kép đều đặn ,song song, ngược chiều quanh một trục tưởng tượng
Coi ADN như một cầu thang xoắn thì bậc thang là các Bazơ nitơ, tay thang là các phân tử đường và axit. Chiêu dài của môt xoắn gồm 10 cặp Nuclêôtit bằng 34 A0, đường kính của mỗi vòng xoắn là 20 A0.
2. Chức năng của ADN
ADN sẽ thực hiện chức năng gì ?
Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
II- AXIT RIBÔNUCLÊIC(ARN)
1. Cấu trúc chung của ARN
Quan sát hình vẽ cho biết ARN gồm mấy mạch? ARN cấu tạo theo nguyên tắc nào ?
ARN là một đại phân tử cấu tạo gồm một mạch xoắn đơn.Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Có 3 loại ARN đó là tARN, mARN và rARN
đơn phân là các ribônuclêôtit : A (Ađênin), G(Guanin),U(Uraxin),X(Xitôzin)
Có mấy loại ARN ?
rARN
CÁC LOẠI ARN

So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
ARN thông tin (mARN):Một mạch poly ribônuclêôtit. Truyền thông tin di truyền tới ribôxôm
ARN ribôxôm (rARN ) : Một mạch,có nhiều vùng xoắn kép cục bộ. Thành phần chủ yếu của ribôxôm,nơi tổng hợp prôtêin
ARN vận chuyển( tARN) : Một mạch có nhiều vùng xoắn kép,có dạng xẻ ba thùy. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm












Có mấy loại ARN ?
ARN thông tin
(mARN)
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
Cấu

trúc
Có 1 chuỗi
polynuclêôtit,
dạng mạch
thẳng.
Có cấu trúc với 3
thùy, 1 thùy mang
bộ ba đối mã.
1 đầu đối diện là
vị trí gắn axit amin.

Giúp liên kết với
mARN và Ribôxôm.
Chỉ có 1
mạch nhiều
vùng các
nuclêôtit liên
kết bổ sung
với nhau tạo
nên các vùng
xoắn kép cục
bộ.
Trình tự Nu
đặc biệt để Rb
nhận biết ra
chiều của thông
tin di truyền
trên ARN để tiến
hành dịch mã.
Chức

năng
Truyền thông tin
di truyền từ ADN
tới Ribôxôm.
Vận chuyển các
axit amin tới Ribôxôm.
Cùng Prôtêin
cấu tạo nên Ribôxôm l� nơi tổng hợp
prôtêin.
ARN thông tin
(mARN)
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Jehan Lynn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)