Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Hương | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Môn: Sinh Học 10
Giáo viên :Phạm Thị Mai Hương
Chào mừng thầy cô và các em !
Kiểm tra bài cũ
1.Phân biệt các bậc cấu trúc của protein
2.Phân tích chức năng của protein
BÀI 6:AXIT NUCLEIC

AXITNUCLEIC

Có chủ yếu trong nhân tế bào.
Có 2 loại axit nucleic:
AND(Axit đêôxiribô nuclêic)
ARN(Axit ribô nuclêic)
1.Nucleotide(Nu)-đơn phân của AND

AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit
AND(AXITĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC)
AND(AXITĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC)
1.Nucleotide(Nu)
Đường pentôzơ
1 nhóm photphat
Bazơ nitơ(A,T,G,X)
A: Ađênin
G: Guanin
T: Timin
X: Xitôzin

Tên nucleotit= Tên bazo tạo nên nucleotit đó
CẤU TRÚC ADN
AND có cấu trúc xoắn kép quanh một trục tưởng tượng
Liên Kết Photphodiester

Các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết Photphodiester theo 1 chiều xác định tạo nên chuỗi Polinucleotit
LIÊN KẾT GIỮA 2 MẠCH ĐƠN- LIÊN KẾT HIDRO

Mỗi phân tử AND gồm 2 chuỗi polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
* A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro
* G liên kết với x bằng 3 liên kết hido
CẤU TRÚC CỦA ADN
Số lượng liên kết hidro trong phân tử AND rất nhiều phân tử AND vừa bền vững vừa linh hoạt .
2 chuỗi polinucleotit vừa liên kết với nhau vừa xoắn tạo thành một trục xoắn kép đều.
Trong mạch đơn của AND ,các nu nối với nhau bằng liên kết photphodiester

CHỨC NĂNG CỦA ADN
ADNcó chức năng chứa , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
ARN( AXIT RIBONUCLEIC )
1.Cấu tạo ARN
Nucleotit được cấu tạo bởi 3 thành phần:
+ Đường pentozo
+ Nhóm photphat
+ Bazo nito (A,U,G,X)
(U=Uraxin thay cho T=Timin ở AND)
Tên của nu được gọi theo tên của bazo nito
2.Các loại ARN
a. m ARN – ARN thông tin.
Cấu trúc :mạch đơn thẳng ,có trình tự nucleotit đặc biệt để riboxom gắn vào dịch mã.
Chức năng: truyền thông tin di truyền từ AND đến protein và được dùng như một khuôn để tổng hợp protein.
Các loại ARN
b.t ARN – ARN vận chuyển.
Cấu trúc: chuỗi polynucleotit có những đoạn cuộn lại tạo mạch xoắn kép ,có 3 thùy và 1 đầu tự do để gắn với aa.
Chức năng : vận chuyển aa tới Riboxom
c. r ARN – ARN riboxom
Cấu trúc: Được cấu tạo từ 1 chuỗi polinucleotit , có nhiều đoạn tự bắt cặp với nhau tạo nên những đoạn xoắn kép cục bộ .
Chức năng: Kết hợp với protein tạo nên riboxom- nơi tổng hợp protein
Củng cố
*Nêu và phân tích những đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của AND.
*Sử dụng câu hỏi TNKQ:
Câu 1: Các đơn phân của AND và ARN khác nhau ở.
A.bazo nito B.đường
C.axit photphoric D.bazo nito và đường
Câu 2:Tính đặc trưng của ADN thể hiện .
A.số lượng đơn phân B.trật tự các đơn phân
C.cả A và B D.cấu trúc không gian
Trò chơi ô chữ
Đây là loại baozo nito chỉ có ở ARN mà không có ở AND?


Đường chứa trong phân tử ARN có tên gọi là gì? Có công thức hóa học như thế nào?

Công thức hóa học :C5H10O5
3. Các nu liên kết với nhau bằng liên kết nào ?

Bài tập về nhà
1. Trả lời câu hỏi và bài tập SGK
2. Quan sát H7.2 (bài 7)và liệt kê các thành phần cấu tạo tế bào nhân sơ.
THANK YOU !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)