Bài 6. Axit nuclêic

Chia sẻ bởi chu thi thanh | Ngày 10/05/2019 | 113

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Axit nuclêic thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

BÀI 6
AXIT NUCLÊIC
NỘI DUNG:
I:AxitDeoxiriboNucleic( ADN)
1 . Cấu trúc của ADN
2 . Chức năng của ADN
II:Axit RiboNucleic( ARN)
1. Cấu trúc của ARN
2. Chức năng ARN

James Watson (người Mỹ) & Francis Crick (người Anh)
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
Mô hình công bố năm 1953
Với phát minh này, hai nhà khoa học cùng với Uynkin được trao giải thưởng Nôben năm 1962
1- Cấu trúc của ADN
Nmột Nucleotit
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
1- Cấu trúc của ADN
Cấu tạo một chuỗi polinucleotit
Liênliên kết cộng hóa trị
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
1- Cấu trúc của ADN
Cấu tạo hai chuỗi polinucleotit
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
1- Cấu trúc của ADN
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
1- Cấu trúc của ADN
Tế bào nhân thực
TTế bào nhân sơ
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)
2 – Chức năng của ADN
Quá trình truyền thông tin di truyền từ ADN  ARN  Pr
Nhân đôi
Phiên mã
Dịch mã
ADN
ARN
II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1- Cấu trúc của ARN
II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1- Cấu trúc của ARN
II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1- Cấu trúc của ARN
Các loại ARN
II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
2- Chức năng của ARN
- mARN: Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
- tARN: Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tổng hợp prôtein.
- rARN:Cùng prôtein tạo nên ribôxôm. Là nơi tổng hợp prôtein.
CỦNG CỐ
Câu 1: So sánh ADN và ARN về cấu trúc và chức năng ?
Câu 2: Tại sao cũng chỉ có 4 loại nu nhung sinh vật khác nhau lại có đặc điểm và kích thước rất khác nhau ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: chu thi thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)