Bai 58 vat li 10

Chia sẻ bởi Đặng Đức Cường | Ngày 22/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: bai 58 vat li 10 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Phát biểu định luật bảo toàn động lượng ?
2/ Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng?
3/ Khi nào cơ năng của vật được bảo toàn ? Khi nào cơ năng của vật không được bảo toàn ?
Bài 40
CÁC ĐỊNH LUẬT KEPLÊ
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH
I/ Mở đầu
Từ năm 140 sau công nguyên, theo Ptôlêmê Trái đất là trung tâm vũ trụ
Từ năm 1543 theo Copecnic Mặt trời là trung tâm vũ trụ.
Năm 1619 Keple đã tìm ra 3 định luật mô tả chính xác chuyển động của các hành tinh.
II. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Định luật I Kêple :
Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm.
I. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Định luật I Kêple :
F1
F2
M
b
a
O
I. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Định luật II Kêple :
Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian như nhau.
I. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Định luật III Kêple :
Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt Trời.
a
1
3
T
1
2
=
a
2
3
T
2
2
= … =
a
i
3
T
i
2
= …
I. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Định luật III Kêple :
Đối với hai hành tinh bất kỳ :
a
1
3
a
2
=
T
1
3
T
2
III. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
1) Vệ tinh nhân tạo :
III. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
1) Vệ tinh nhân tạo :
III. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
1) Vệ tinh nhân tạo :
Khi một vật bị ném với một vận tốc có một giá trị đủ lớn, vật sẽ không trở lại mặt đất mà sẽ quay quanh Trái Đất, khi đó nó được gọi là vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
IV. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
2) Tốc độ vũ trụ :
- Khi vận tốc vI = 7,9 km/s : Vận tốc vũ trụ cấp I  Quỹ đạo tròn.
IV. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
2) Tốc độ vũ trụ :
- Khi vận tốc vII > 7,9 km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II  Quỹ đạo elip
IV. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
2) Tốc độ vũ trụ :
- Khi vận tốc vII = 11,2 km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II  Vãû tinh âi xa khoíi Traïi Âáút theo quỹ đạo parabol.
IV. VỆ TINH NHÂN TẠO - TỐC ĐỘ VŨ TRỤ
2) Tốc độ vũ trụ :
- Khi vận tốc vIII = 16,7 km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III  Vệ tinh có thể thoát ra khỏi hệ Mặt Trời theo quyî âaûo hypebol.
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 01
Khoảng cáh R1 từ Hỏa tinh tới Mặt Trời lớn hơn 52% khoảng cách R2 giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Hỏi một năm trên Sao Hoả bằng bao nhiêu so với một năm trên Trái Đất ?
 Đáp số : T1 = 1,87 T2
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 02
Tìm khối lượng MT của Mặt Trời từ các dự kiện của Trái Đất : Khoảng cách Mặt Trời R = 1,5.1011 m ; Chu kỳ quay T = 365.24.3600 = 3,15.107 s.
Cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 .
 Đáp số : MT = 2.1030 kg.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Đức Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)