Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Địa lí 7
Châu Âu
KiỂM TRA BÀI CŨ
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
a/ Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcanđinavi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
b/ Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
+100C
00C
-100C
-200C
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
c/ Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích từng vùng có kiểu khí hậu đó ?
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Hàn đới
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Thảo luận nhóm
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
- 3ºC
20ºC
23ºC
Biểu đồ trạm A
- 3ºC
20ºC
23ºC
Biểu đồ trạm A
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá kim
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng cây bụi, lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
Thảo luận nhóm
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá rộng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Đặc điểm nhiệt độ vào mùa đông( tháng 1 lạnh nhất) của châu Âu
Nơi có vĩ độ thấp nhiệt độ cao.
b. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp.
c. Càng đi về phía đông nhiệt độ càng giảm.
d. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Bán đảo Xcăn-đi-na-vi cùng vĩ độ với đảo Ai-xơ-len nhưng lại có khí hậu ấm và mưa nhiều hơn Ai-xơ-len vì:
a. Do ảnh hưởng dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ bán đảo Xcăn-đi-na-vi.
b. Gió tây ôn đới thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây mưa nhiều.
c. Bán đảo Xcăn-đi-na-vi là một bộ phận của đất liền, Ai-xơ-len là đảo nhỏ trên biển.
d. Đảo Ai-xơ-len nằm gần vòng cực bắc hơn.
Môi trường nào đây? Mùa gì nhỉ?
DẶN DÒ
1/ Học bài, nắm được cách phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa châu Âu. Từ đó rút ra đặc điểm khí hậu và thực vật tương ứng.
2/ Ôn lại phương pháp nhận biết dân số theo tháp tuổi.
Tìm hiểu tại sao dân số châu Âu có chiều hướng già đi.
3/ Xem bài mới: Dân cư – xã hội châu Âu.
Châu Âu
KiỂM TRA BÀI CŨ
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
a/ Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcanđinavi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
b/ Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
+100C
00C
-100C
-200C
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
c/ Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích từng vùng có kiểu khí hậu đó ?
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Hàn đới
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Thảo luận nhóm
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
- 3ºC
20ºC
23ºC
Biểu đồ trạm A
- 3ºC
20ºC
23ºC
Biểu đồ trạm A
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá kim
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng cây bụi, lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
Thảo luận nhóm
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá rộng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 3ºC
20ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
05
03
02
01
00
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Đặc điểm nhiệt độ vào mùa đông( tháng 1 lạnh nhất) của châu Âu
Nơi có vĩ độ thấp nhiệt độ cao.
b. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp.
c. Càng đi về phía đông nhiệt độ càng giảm.
d. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Bán đảo Xcăn-đi-na-vi cùng vĩ độ với đảo Ai-xơ-len nhưng lại có khí hậu ấm và mưa nhiều hơn Ai-xơ-len vì:
a. Do ảnh hưởng dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ bán đảo Xcăn-đi-na-vi.
b. Gió tây ôn đới thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây mưa nhiều.
c. Bán đảo Xcăn-đi-na-vi là một bộ phận của đất liền, Ai-xơ-len là đảo nhỏ trên biển.
d. Đảo Ai-xơ-len nằm gần vòng cực bắc hơn.
Môi trường nào đây? Mùa gì nhỉ?
DẶN DÒ
1/ Học bài, nắm được cách phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa châu Âu. Từ đó rút ra đặc điểm khí hậu và thực vật tương ứng.
2/ Ôn lại phương pháp nhận biết dân số theo tháp tuổi.
Tìm hiểu tại sao dân số châu Âu có chiều hướng già đi.
3/ Xem bài mới: Dân cư – xã hội châu Âu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)