Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu

Chia sẻ bởi Ngô Thị Chuyên | Ngày 27/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Tru?ng :THCS H?p Linh
GV:Ngô Thi Chuyên

Mụn :D?a Lớ
L?p :7A
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
- Kể tên và xác định vị trí các kiểu môi trường tự nhiên của châu Âu trên lược đồ?
So sánh đặc điểm môi trường ôn đới hải dương và ôn đới lục địa
Tiết 58- Bài 53:
Thực hành
Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu âu
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H 51.2 :
a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
b. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
c. Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích của các vùng có kiểu khí hậu đó ?
a/ Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcanđinavi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H 51.2 :
- Cùng vĩ độ nhưng vùng ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới
+ 100C
00C
- 100C
- 200C
a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ?
Ai-xơ-len
b/ Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
+100C
00C
-100C
-200C
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H 51.2 :
Ôn đới hải dương
Địa trung hải
Hàn đới
Ôn đới lục địa
Hàn đới
-Về mùa đông, nhiệt độ trung bình ở Châu Âu diễn biến theo chiều tăng dần từ Bắc xuống Nam và từ Đông sang Tây
+ 100C
00C
- 100C
- 200C
b. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu vào mùa đông ?
Ai-xơ-len
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
c/ Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích từng vùng có kiểu khí hậu đó ?
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Hàn đới
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự:
a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do.
d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
Thảo luận nhóm
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng

5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.

9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông

8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
- 5ºC
18ºC
23ºC
Biểu đồ trạm A
Cung điện Mùa Đông(Nga)
Tuyết rơi mùa đông nước Nga
Dòng sông băng
Rừng lá kim MT ôn đới lục địa
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng

9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông

8- 5 (năm sau)
6 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Vùng biển Địa Trung Hải
Rừng lá cứng Địa Trung Hải
Tháp nghiêng Pisa (Italia)
5ºC
15ºC
10ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát

8- 3 (năm sau)
4 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới hải dương
E ( cây lá rộng)
Biểu đồ trạm C
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Thủ đô Luân Đôn(Anh) trong sương mù
Thủ đô Pa-ri(Pháp)
Rừng lá rộng MT ôn đới hải dương
- 5ºC
18ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
15ºC
10ºC
Mùa đông ấm, mùa hạ mát
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng

5 – 8
9 - 4 ( năm sau)
- Mưa nhiều vào mùa hạ.

9- 1 (năm sau)
2 - 8
Mưa nhiều vào mùa thu, đông

8- 3 (năm sau)
4 - 7
Mưa nhiều quanh năm
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
D ( cây lá kim)
F ( cây bụi, cây lá cứng)
E ( cây lá rộng)
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Chuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)