Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu
Chia sẻ bởi Thái Sơn |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hòa Thành
Giáo án Địa 7
Gv: Nguyễn Thị Thanh Xuân
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự:
a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do.
d. Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng -50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng -50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây lá kim
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây bụi, cây lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông. Có thời kì khô hạn
cây bụi, cây lá cứng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng - 50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
cây bụi, cây lá cứng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Thực vật là rừng lá kim
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng cây bụi, lá cứng
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Thực vật là rừng lá kim
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
* Khí hậu Địa Trung Hải.
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông.
- Thực vật là cây bụi, cây lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoàn thành bài thực hành
- Chuẩn bị tiếp nội dung bài :Dân cư, xã hội châu Âu.
Giáo án Địa 7
Gv: Nguyễn Thị Thanh Xuân
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ H 53.1, theo trình tự:
a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do.
d. Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
- Chênh lệch NĐ
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng -50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng -50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây lá kim
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông.
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
cây bụi, cây lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông. Có thời kì khô hạn
cây bụi, cây lá cứng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
- Trung bình tháng 1
- Trung bình tháng 7
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung
a. Nhiệt độ
- Trung bình tháng 1
- Chênh lệch
- Nhận xét chung về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa nhiều
- Các tháng mưa ít
- Nhận xét chung về chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp.
khoảng - 50C
khoảng 200C
250C
Dao động lớn, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
94 năm sau
58
Mưa TB khoảng 400mm, mưa nhiều vào mùa hạ
Ôn đới lục địa
D
cây lá kim
khoảng 80C
khoảng 200C
120C
912
1 8
Địa trung hải
F
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ nóng
cây bụi, cây lá cứng
Mưa TB khoảng 600mm, mưa nhiều vào thu đông.
khoảng 50C
khoảng 170C
120C
85 năm sau
6, 7
Mưa quanh năm, khoảng 1000mm. Mưa nhiều vào thu đông
Ôn đới hải dương
E
Dao động nhỏ, mùa đông ấm, mùa hạ mát
cây lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
- Trung bình tháng 7
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Thực vật là rừng lá kim
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Rừng cây bụi, lá cứng
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
a
b
c
* Khí hậu ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Thực vật là rừng lá kim
* Khí hậu ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
* Khí hậu Địa Trung Hải.
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông.
- Thực vật là cây bụi, cây lá cứng
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Tiết 63- Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU(tt)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoàn thành bài thực hành
- Chuẩn bị tiếp nội dung bài :Dân cư, xã hội châu Âu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)