Bài 52. Các đặc trưng cơ bản của quần thể

Chia sẻ bởi Đào Ngọc Linh | Ngày 11/05/2019 | 228

Chia sẻ tài liệu: Bài 52. Các đặc trưng cơ bản của quần thể thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tổ Sinh - CN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1a: Cho biết quần thể sinh vật là gì? Cho ví dụ?
Câu 1b: Hoàn thành bảng sau
Câu 3a: Trong các biểu hiện sau đây:
I. Các cây thông liền rễ nhau.
II. Cá mập con khi mới nở sử dụng các trứng chưa nở làm thức ăn.
III. Chó rừng cùng kiếm ăn chung trong đàn.
IV. Hai cá đực nhỏ kí sinh trên cá cái.
V. Sư tử cùng nhau tiêu diệt trâu rừng.
VI. Bồ nông kiếm được nhiều cá khi đi chung với nhau.
VII. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật.
VIII. Vào mùa sinh sản, các con đực đánh nhau giành con cái.
a. Biểu hiện nào là của quan hệ hỗ trợ?
b. Biểu hiện nào là của quan hệ cạnh tranh?
I, III, V, VI
II, IV, VII, VIII
BÀI 52: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
-ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong môi trường đồng nhất, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
Chim cánh cụt, dã tràng...
- Phân bố ngẫu nhiên: ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất nhưng các cá thể không có tính lãnh thổ và củng không sống tụ họp.
Phân bố của các cây gỗ trong rừng …
- Phân bố theo nhóm: phổ biến, gặp trong môi trường không đồng nhất, sống tụ họp với nhau.
Cây cỏ lào, chôm chôm, giun đất...
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Các kiểu phân bố:
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
- Sự phân bố cá thể trong không gian có lợi cho cá thể sử dụng tối đa nguồn sống trong môi trường khác nhau

2. Ý nghĩa:
1. Các kiểu phân bố:
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:
- Người: 50 / 50
- Vịt, Ngỗng: 60 / 40
- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái.
Sự thay đổi tỉ lệ giới tính theo độ tuổi ở QT Người
 Tỉ lệ giới tính của một quần thể sinh vật có đặc điểm gì?
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Cấu trúc giới tính:
- Ở các quần thể tự nhiên, tỉ lệ đực/ cái thường là 1:1, tỉ lệ này thay đổi tuỳ loài, theo các giai đoạn phát triển cá thể và điều kiện sống của qthể.
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Cấu trúc giới tính:
- Ở các quần thể tự nhiên, tỉ lệ đực/ cái thường là 1:1, tỉ lệ này thay đổi tuỳ loài, theo các giai đoạn phát triển cá thể và điều kiện sống của qthể.
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
- Sinh lí: từ lúc sinh ra -> chết vì già
- Tuổi thọ sinh thái : từ lúc sinh ra -> chết vì nguyên nhân sinh thái.
- Tuổi thọ của qthể: là tuổi thọ trung bình của cá thể trong qthể.
b. Cấu trúc tuổi:
a. Tuổi thọ:
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Cấu trúc giới tính:
- Là tổ hợp các nhóm tuổi của qthể.
b. Cấu trúc tuổi:
- Quần thể có 3 nhóm tuổi : trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản.
- Tháp tuổi: Khi xếp chồng các nhóm tuổi từ non -> già ta có tháp tuổi.
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy giảm
- Các dạng tháp tuổi: Dạng đang phát triển, ổn định, suy thoái
BÀI 52: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
b. Cấu trúc tuổi:
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Cấu trúc của quần thể:
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Cấu trúc giới tính:
c. Cấu trúc dân số của quần thể người:
- Dân số của nhân loại phát triển theo 3 giai đoạn: ở giai đoạn nguyên thủy, dân số tăng chậm; ở giai đoạn của nền văn minh nông nghiệp, dân số bắt đầu tăng; vào thời đại công nghiệp, nhất là hậu công nghiệp, dân số bước vào giai đoạn bùng nổ.
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
Thành phần nhóm tuổi của
mỗi quần thể người
Tháp dân số Ch�u phi
Tháp dân số Ch�u �u
Tháp dân số Li�n bang nga
1. Quần thể bị diệt vong khi mất đi một số nhóm trong các nhóm tuổi:
A. Đang sinh sản và sau sinh sản. B. Đang sinh sản
C. Trước sinh sản và sau sinh sản. D. Trước sinh sản
và đang sinh sản.
2. Chim cánh cụt hoàng đế ở Nam Cực thuộc dạng phân bố nào của các cá thể trong không gian ?
Phân bố đều. C. Phân bố nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố cố định.
Củng cố
3. Khi trứng vích được ấp ở nhiệt độ thấp hơn 15 độ C thì :
Số con đực và cái bằng nhau.
Số con đực nở ra nhiều hơn con cái.
C. Số con cái nở ra nhiều hơn con đực.
D. Chỉ nở ra con cái.
4. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì ?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống chọi với đều kiện bắt lợi của
môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường .
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Ngọc Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)