Bài 51. Thiên nhiên châu Âu

Chia sẻ bởi Trương Thị Mỹ Dung | Ngày 27/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Thiên nhiên châu Âu thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
51
CH��NG X:
CHÂU ÂU
1.Vị trí địa lý ,địa hình:
2.Khí hậu, sông ngòi , thực vật
51
1. Vị trí địa lý,địa hình :
-Châu âu có diện tích bao nhiêu km2 ?
-Châu Âu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?
- Diện tích : 10 triệu km2
-Vĩ độ : từ 360 B đến 710 B
-Vị trí tiếp giáp với châu lục và những đại dương nào ?
51
1. Vị trí địa ly �,địa hình :
- Diện tích : 10 triệu km2
-Vĩ độ : từ 360 B đến 710 B
-Phía đông ngăn cách với châu Á bởi dãy Uran.
-Phía tây giáp Đại tây dương
-Phía nam giáp Địa trung hải
-Phía bắc giáp Bắc băng dương
51
1. Vị trí địa lý, địa hình :
- Diện tích : 10 triệu km2
-Vĩ độ : từ 360 B đến 710 B
-Dựa vào bản đồ cho biết bờ biển châu A�u có đặc điểm gì khác biệt với các châu lục đã học ?
?Bờ biển bị cắt sẻ mạnh , biển ăn sâu vào nội địa tạo nhiều bán đảo
? Bờ biển dài 43.000 km
51
1. Vị trí địa lý,địa hình :
Em hãy xác định vị trí các biển ?
51
Em hãy xác định vị trí các bán đảo ?
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
Châu âu có mấy dạng địa hình chính ?
Có 3 dạng địa hình chính : Đồng bằng , núi già và núi trẻ
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
-Thảo luận nhóm :
Dựa vào hình 51.1 nêu đặc điểm địa hình châu A�u theo nội dung sau :
+Sự phân bố của địa hình ?
+ Hình dạng của địa hình ?
+Tên địa hình chủ yếu ?
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
Nhóm 1: Núi trẻ phân bố ở phía nam châu lục , phía tây và trung Âu .
Hình dạng : Đỉnh nhọn cao , sườn dốc
Các dãy núi điển hình Anpơ , A-Pen-Nin , Các Pat , Ban căng , Pi-rê-nê
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
Nhóm 2: Đồng bằng trải dài từ tây sang đông chiếm 2/3 diện tích châu lục .
Hình dạng tương đối phẳng .
Các đồng bằng lớn : Đông Âu , hạ lưu sông Đa nuyp , Bắc A�u..
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
Nhóm 3: Núi già phân bố ở vùng trung tâm , phía bắc châu lục.
Hình dạng đỉnh tròn thấp , sườn thoải .
Như :Uran , xcan -đi-na-vi
1. Vị trí địa lý, địa hình :
51
1. Vị trí địa lý, địa hình :
-Vị trí nằm từ vĩ độ 360 B đến 710 B
-Địa hình :có 3 dạng địa hình chính:
Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông , núi già ở phái bắc và vùng trung tâm , núi trẻ ở phía nam.
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Châu âu nằm trong giới hạn từ 360 B đến 710 B , như vậy châu âu thuộc đới khí hậu nào ?
-Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn hoà
-Nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới .
a/Khí hậu:
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Quan sát H51.2(SGK) , cho biết Châu âu có các kiểu khí hậu nào ? Xác định nơi phân bố các kiểu khí hậu đó trên bản đồ ?
a/Khí hậu:
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
-Quen biển Tây âu và phía bắc Tâu âu có khí hậu ôn đới hải dương .
-Quen biển Địa trung hải có kiểu khí hậu Địa trung hải .
-Vùng Trung và Tây âu phía đông dãy Xcan-đi-na-vi , có kiểu khí hậu ôn đới lục địa
-Phía bắc có khí hậu hàn đới
a/Khí hậu:
51
2.Khí hậu , sông ngòi ,
thực vật :
Dựa vào H51.1 và H51.2 giải thích vì sao phía tây Châu âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông ?
a/Khí hậu:
51
+Mật độ sông ngòi của
Châu âu ?
+Kể tên các sông lớn ?
+Các sông lớn đổ vào
biển và đại dương nào ?
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Dựa vào H51.1
nhận xét :
b/Sông ngòi:
51
-Mật độ sông ngòi dày đặc .
-Các sông lớn : Đa-nuyp , Rai-nơ , Vôn-ga
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
b/Sông ngòi:
51
Thường đóng băng một thời gian dài trong mùa đông nhất là ở cửa sông .
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Các sông đổ vào Bắc
băng dương có đặc điểm gì ?
b/Sông ngòi:
Các sông lớn đổ vào
những biển nào ?
Em hãy xác định trên
bản đồ?
51
Phụ thuộc vào nhiệt độ và lượng mưa
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Sự phân bố thực vật phụ
thuộc vào những yếu
tố nào?
c/Thực vật:
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
Dựa vào hình 51.1 các em hãy thảo luận và điền vào bảng sau theo từng nội dung:
c/Thực vật:
-Ven biển Tây âu.
-Vùng nội địa
-Quen biển Địa trung hải .
-Phía đông nam Châu âu

-Ôn đới hải dương .
-Ôn đới lục địa .
-Địa trung hải

-Cận nhiệt , ôn đới lục địa
-Rừng lá rộng (Sồi , Dẻ,..)
-Rừng lá kim.
-Rừng cây bụi.

-Thảo nguyên .
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
a/Khí hậu:
-Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn hoà .
-Nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới .
b/Sông ngòi :
-Mật độ sông ngòi dày đặc .
-Các sông lớn : Đa-nuyp , Vôn-ga , Rai-nơ.
c/Thực vật :
-Rừng lá rộng , rùng lá kim , rừng cây bụi gai. Thảo nguyên.
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
1. Vị trí địa lý, địa hình :
a/Khí hậu:Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn hoà .Nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới .
b/Sông ngòi :Mật độ sông ngòi dày đặc .Các sông lớn : Đa-nuyp , Vôn-ga , Rai-nơ.
c/Thực vật :Rừng lá rộng , rùng lá kim , rừng cây bụi gai. Thảo nguyên
-Vị trí nằm từ vĩ độ 360 B đến 710 B
-Địa hình :có 3 dạng địa hình chính:
Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông , núi già ở phái bắc và vùng trung tâm , núi trẻ ở phía nam.
chuẩn bị bài học tiết sau
Đọc hiểu bài 52:
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (tt)
Ôn lại phương pháp phân tích bản đồ khí hậu, lát cắt phân bố thực vật theo độ cao.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC , CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU
Đại bộ phận lãnh thổ Châu âu nằm trong đới khí hậu nào ?
A/ Nhiệt đới
B/ Ôn đới
C/ Hàn đới
D/ Một đới khí hậu khác
B/ Ôn đới
Dạng địa hình chiếm diện tích lớn châu lục là :
A/ Núi trẻ
B/ Núi già
C/ Đồng bằng
D/ Sơn nguyên
C/ Đồng bằng
Nối ý ở 2 cột trong bảng thành câu đúng
A
B
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
51
2.Khí hậu , sông ngòi , thực vật :
51
51
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Mỹ Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)