Bài 51. Thiên nhiên châu Âu
Chia sẻ bởi Đỗtấn Thanh |
Ngày 27/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Thiên nhiên châu Âu thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT GIỜ HỌC TỐT
Gv thực hiện:Nguyễn Thị Thanh Vân
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Ti?t : 58
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
Quan sát bản đồ tự nhiên/ SGK (hình 51.1 ), cho biết châu Âu nằm trong giới hạn nào ?
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía đông ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
Châu Âu tiếp giáp với châu nào và những đại dương nào ?
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
Cho biết bờ biển châu Âu có đặc điểm gì khác biệt với các châu lục khác ?
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
Kết hợp hình 51.1 /SGK, xác định trên bản đồ các biển Địa Trung Hải,Măng- sơ,Biển Bắc, Ban Tích,Biển Đen,Biển Trắng (Bạch Hải) .
Các bán đảo :
Xcan-đi-na-vi,
I-bê-rich,
Ban-căng
Kết hợp hình 51.1 / SGK cho biết châu Âu có mấy dạng địa hình chính ?
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
Nhóm 1: Trình bày đặc điểm địa hình núi trẻ?
Nhóm 2: Trình bày đặc điểm địa hình đồng bằng?
Nhóm 3: Trình bày đặc điểm địa hình núi già?
Thảo luận nhóm
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
-Phía Nam châu Âu
Trải dài từ Tây sang Đông.
Phía Bắc và trung tâm
- Đỉnh cao, nhọn, sườn dốc.
Tương đối phẳng
- Đỉnh tròn , thấp , sườn thoải .
Dãy An-pơ, A-pen-nin, Cac-pat, Ban-căng, Pi-rê-nê
Đồng bằng : Đông Âu, Pháp, hạ lưu sông Đa-nuýp, Bắc Âu
Dãy U-ran
Dãy Xcan-di-na-vi
HÌNH ẢNH DÃY ANPƠ
ĐỈNH NÚI ARARAT
Trình bày sự khác biệt giữa vị trí châu Âu với vị trí châu Mỹ .
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
Quan sát hình 51.2 SGK
Cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào ?
1. Khí hậu
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Dựa vào hình 51.1 và H. 51.2 Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đông ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương ảnh hưởng lớn tới khí hậu bờ Tây
* Gió Tây ôn đới đưa hơi ấm, ẩm vào sâu đất liền . Vào sâu lục địa phía Đông, ảnh hưởng của biển và gió Tây ôn đới yếu dần.
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Dựa vầo hình 51.1 kết hợp với SGK nêu nhận xét về :
Mật độ sông ngòi châu Âu
Kể tên các sông lớn ở châu Âu
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
Các sông lớn đổ nước vào biển nào ?
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
3. Thực vật :
Dựa vào hình 51.1, cho biết tên các thảm thực vật ở châu Âu?
Dựa vào hình 51.1 và H. 51.2 Cho biết mối quan hệ giữa khí hậu và sự phân bố các thảm thực vật ở châu Âu ?
Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ?
Ven biển Tây Âu .
Ôn đới hải dương
- Rừng cây lá rộng (dẻ,sồi...)
Vùng nội địa
- Ôn đới lục địa
- Rừng lá kim (thông,tùng...)
- Ven biển Địa Trung Hải
Địa Trung Hải
- Rừng lá cứng
- Đông Nam châu Âu
Ôn đới lục địa
-Thảo nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
3. Thực vật :
Thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam.
CÂU 6
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
Hình
ảnh
Sông
Đa-
nuyp
Hình
ảnh
Sông
Vonga
Hình
ảnh
sông
Ê-brơ trên bán đảo
I-bê-rich
đổ vào Địa
Trung Hải
Hình
ảnh
sông
Pô trên bán đảo
I-ta-li-a
đổ vào Địa
Trung Hải
Hình
ảnh sông
Đa-nuyp
trên bán đảo
Ban-căng
đổ vào Biển Đen
RỪNG LÁ RỘNG
RỪNG
CÂY
LÁ
KIM
RỪNG CÂY LÁ CỨNG
CHÀO
TẠM
BIỆT
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT GIỜ HỌC TỐT
Gv thực hiện:Nguyễn Thị Thanh Vân
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Ti?t : 58
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
Quan sát bản đồ tự nhiên/ SGK (hình 51.1 ), cho biết châu Âu nằm trong giới hạn nào ?
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía đông ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
Châu Âu tiếp giáp với châu nào và những đại dương nào ?
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
Cho biết bờ biển châu Âu có đặc điểm gì khác biệt với các châu lục khác ?
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
Kết hợp hình 51.1 /SGK, xác định trên bản đồ các biển Địa Trung Hải,Măng- sơ,Biển Bắc, Ban Tích,Biển Đen,Biển Trắng (Bạch Hải) .
Các bán đảo :
Xcan-đi-na-vi,
I-bê-rich,
Ban-căng
Kết hợp hình 51.1 / SGK cho biết châu Âu có mấy dạng địa hình chính ?
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
Nhóm 1: Trình bày đặc điểm địa hình núi trẻ?
Nhóm 2: Trình bày đặc điểm địa hình đồng bằng?
Nhóm 3: Trình bày đặc điểm địa hình núi già?
Thảo luận nhóm
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
-Phía Nam châu Âu
Trải dài từ Tây sang Đông.
Phía Bắc và trung tâm
- Đỉnh cao, nhọn, sườn dốc.
Tương đối phẳng
- Đỉnh tròn , thấp , sườn thoải .
Dãy An-pơ, A-pen-nin, Cac-pat, Ban-căng, Pi-rê-nê
Đồng bằng : Đông Âu, Pháp, hạ lưu sông Đa-nuýp, Bắc Âu
Dãy U-ran
Dãy Xcan-di-na-vi
HÌNH ẢNH DÃY ANPƠ
ĐỈNH NÚI ARARAT
Trình bày sự khác biệt giữa vị trí châu Âu với vị trí châu Mỹ .
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
Quan sát hình 51.2 SGK
Cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào ?
1. Khí hậu
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Dựa vào hình 51.1 và H. 51.2 Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đông ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương ảnh hưởng lớn tới khí hậu bờ Tây
* Gió Tây ôn đới đưa hơi ấm, ẩm vào sâu đất liền . Vào sâu lục địa phía Đông, ảnh hưởng của biển và gió Tây ôn đới yếu dần.
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Dựa vầo hình 51.1 kết hợp với SGK nêu nhận xét về :
Mật độ sông ngòi châu Âu
Kể tên các sông lớn ở châu Âu
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
Các sông lớn đổ nước vào biển nào ?
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
3. Thực vật :
Dựa vào hình 51.1, cho biết tên các thảm thực vật ở châu Âu?
Dựa vào hình 51.1 và H. 51.2 Cho biết mối quan hệ giữa khí hậu và sự phân bố các thảm thực vật ở châu Âu ?
Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ?
Ven biển Tây Âu .
Ôn đới hải dương
- Rừng cây lá rộng (dẻ,sồi...)
Vùng nội địa
- Ôn đới lục địa
- Rừng lá kim (thông,tùng...)
- Ven biển Địa Trung Hải
Địa Trung Hải
- Rừng lá cứng
- Đông Nam châu Âu
Ôn đới lục địa
-Thảo nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
2. Sông ngòi :
Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo.
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa trung hải .
Mật độ sông ngòi dày đặc .
Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
3. Thực vật :
Thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam.
CÂU 6
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
Hình
ảnh
Sông
Đa-
nuyp
Hình
ảnh
Sông
Vonga
Hình
ảnh
sông
Ê-brơ trên bán đảo
I-bê-rich
đổ vào Địa
Trung Hải
Hình
ảnh
sông
Pô trên bán đảo
I-ta-li-a
đổ vào Địa
Trung Hải
Hình
ảnh sông
Đa-nuyp
trên bán đảo
Ban-căng
đổ vào Biển Đen
RỪNG LÁ RỘNG
RỪNG
CÂY
LÁ
KIM
RỪNG CÂY LÁ CỨNG
CHÀO
TẠM
BIỆT
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗtấn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)