Bài 51. Thiên nhiên châu Âu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 27/04/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Thiên nhiên châu Âu thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 59-Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Trình bày đặc điểm khí hậu và xác định trên hình 51.2 các kiểu khí hậu của châu Âu ?
ĐịaTrung Hải
Ôn đới hải dương
Hàn đới
Ôn đới lục địa
Hình 51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu
Nhiệm vụ cụ thể:

Nhóm 1 : Môi trường ôn đới Hải Dương
Quan sát H.52.1 và nội dung SGK: Tìm hiểu sự phân bố, đặc điểm (khí hậu, sông ngòi, thực vật).

Nhóm 2 :Môi trường ôn đới lục địa
Quan sát H.52.2 và nội dung SGK : Tìm hiểu sự phân bố, đặc điểm (khí hậu, sông ngòi, thực vật).

Nhóm 3 : Môi trường Địa Trung Hải .
Quan sát H.52.3 và nội dung SGK : Tìm hiểu sự phân bố, đặc điểm (khí hậu, sông ngòi, thực vật).
HỌC SINH THẢO LUẬN THEO NHÓM TRONG 5’
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
3. Các môi trường tự nhiên:
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
PHIẾU HỌC TẬP
Phân tích biểu đồ theo dàn ý sau
Nhiệt độ tháng cao nhất: …… khoảng ………. độ C
Nhiệt độ tháng thấp nhất: ……. khoảng ……… độ C
Chênh lệch nhiệt độ TB năm (giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất): khoảng ….. độ C
Mùa mưa : từ tháng ……đến tháng ………..
Mùa khô: từ tháng…….. đến tháng …….
Tổng lương mưa năm: ………….mm
18
8
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
3. Các môi trường tự nhiên:
Nhóm 1: môi trường ôn đới hải dương
Phân tích:
Nhiệt độ tháng cao nhất: T. 7 khoảng 18 độ C
Nhiệt độ tháng thấp nhất: T. 1 khoảng 8 độ C
Biên độ nhiệt TB năm: khoảng 10 độ C
Mùa mưa nhiều: từ tháng 10 đến tháng 1 năm sau
Mùa mưa ít hơn: từ tháng 2 đến tháng 9
Tổng lương mưa: 820 mm
Kết luận: Đặc điểm khí hậu
Mùa hè: mát,
mùa đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên O độ C, có sương mù
Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn
Vì sao vùng ôn đới hải dương khí hậu có đặc điểm như vậy?
Sương mù ở nước Anh
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
3. Các môi trường tự nhiên:
Nhóm 2: môi trường ôn đới lục địa
Phân tích:
Nhiệt độ tháng cao nhất: T. 7 khoảng 20 độ C
Nhiệt độ tháng thấp nhất: T. 1 khoảng -12 độ C
Biên độ nhiệt TB năm: khoảng 32 độ C
Mùa mưa: tháng 5 đến tháng 10
Mùa khô: tháng11 đến tháng 4 năm sau
Tổng lương mưa: 443 mm
Kết luận:
Mùa hè: nóng, có mưa
Mùa đông lạnh có tuyết rơi
Lượng mưa ít
-12
20
Tuy?t ? Nga
Tuyết ở Ba Lan
25
10
Phân tích:
Nhiệt độ tháng cao nhất: T. 7 khoảng 25 độ C
Nhiệt độ tháng thấp nhất: T. 1 khoảng 10 độ C
Biên độ nhiệt TB năm: khoảng 15 độ C
Mùa mưa: tháng 10 đến tháng 3 năm sau
Mùa khô: tháng 4 đến tháng 9
Tổng lương mưa: 711 mm
Kết luận:
Mùa hè: nóng, khô
mùa đông: không lạnh lắm
Mưa vào thu - đông, lượng mưa khá lớn
Nhóm 3: môi trường Địa Trung Hải
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)

Hãy xác định vị trí các trạm Bret (Pháp) trạm Ka-dan (LB Nga)
và trạm Pa-lec-mô trên lược đồ
LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU CHÂU ÂU
Bret
Pa-lec-mô
Ka-dan

LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU CHÂU ÂU
Bret
Pa-lec-mô
Ka-dan
Qua phân tích ở trên em hãy cho biết sự khác nhau về khí hậu giữa ba môi trường
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
3. Các môi trường tự nhiên:
Mùa hè mát,
Mùa đông không lạnh lắm, Nhiệt độ trên O độ C, có sương mù
- Mưa quanh năm, lượng mưa khá lớn
- Mùa hè nóng, có mưa
- mùa đông lạnh có tuyết rơi, càng đi xuống phía nam mùa đông ngắn dần
- Lượng mưa ít
- Ven biển Tây Âu
- Khu vực Đông Âu
Khu vực Nam Âu
- Mùa hè: nóng, khô
mùa đông: không lạnh lắm
Mưa vào thu - đông, lượng mưa khá
Thực vật
Sông ngòi
Sông bị đóng Băng ở Đông Âu
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
Rừng lá cứng Địa trung hải
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
3. Các môi trường tự nhiên:
Mùa hè mát,
Mùa đông không lạnh lắm, Nhiệt độ trên O độ C, có sương mù
- Mưa quanh năm, lượng mưa khá lớn
- Mùa hè nóng, có mưa
- mùa đông lạnh có tuyết rơi, càng đi xuống phía nam mùa đông ngắn dần
- Lượng mưa ít
- Ven biển Tây Âu
- Khu vực Đông Âu
- Nhiều nước quanh năm, không đóng băng
- Nhiều nước vào mùa xuân - hạ, mùa đông sông đóng băng
- Rừng lá rộng (sồi, dẻ)
Khu vực Nam Âu
- Mùa hè: nóng, khô
mùa đông: không lạnh lắm
Mưa vào thu - đông, lượng mưa khá
Sông ngắn, dốc, nhiều nước vào thu- đông
- Thay đổi từ bắc ->nam
- Rừng và thảo nguyên chiếm diện tích lớn
Rừng thưa, cây lá
cứng xanh quanh năm
Thực vật
Sông ngòi
Hình 52.4 Sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao ở dãy An-pơ
Quan sát hình bên, cho biết trên dãy An- pơ có bao nhiêu đai thực vật, mỗi đai bắt dầu và kết thúc ở độ cao nào?
2200
3000
200
1800
800
4. Môi trường núi cao:
D?ng ru?ng l�ng m?c
R?ng h?n giao
R?ng lỏ kim
D?ng c? nỳi cao
Bang tuy?t
Từ 200-> 800m
800m->1800m
1800m->2200m
2200m->3000m
Trên 3000m
Hình 52.4 Sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao ở dãy An-pơ
2200
3000
200
1800
800
4. Môi trường núi cao:
Môi trường núi cao phân bố ở đâu và cáo đặc điểm gì?
Phân bố: Vùng núi cao
Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao
Tiết 59-Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- H?c v� l�m b�i t?p trong SGK
- Chu?n b? b�i 53
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)