Bài 51. Nấm
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hạnh |
Ngày 09/05/2019 |
310
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Nấm thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Chúc quý thầy cô và các em dồi dào sức khoẻ và thành đạt
Chào mừng quý thầy cô và các em
Nêu hình dạng, cấu tạo của nấm rơm?
Đáp án:
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Cấu tạo gồm: + Sợi nấm (là cơ quan sinh dưỡng) gồm nhiều tế bào phân biệt nhau bởi vách ngăn, mỗi tế bào đều có hai nhân và cũng không có chất diệp lục
- Hình dạng gồm các phần: mũ nấm, cuống nấm, chân nấm
+ Mũ nấm (là cơ quan sinh sản) dưới mũ nấm có các phiến mỏng chứa rất nhiều bào tử
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
+ Vì nấm phát triển ở những nơi có sẵn các chất hữu cơ và có độ ẩm thích hợp
? Thảo luận nhóm (3`) thực hiện lệnh của SGK trang 168
? Tại sao khi muốn gây mốc trắng người ta chỉ cần để cơm hoặc một ít bánh mì ở nhiệt độ trong phòng và có thể vẩy thêm ít nước?
? Tại sao quần áo hay đồ đạc lâu ngày không phơi nắng hoặc để nơi ẩm lâu ngày sẽ bị nấm mốc?
? Tại sao ở trong chỗ tối nấm vẫn phát triển được?
1. Điều kiện phát triển của nấm
+ Vì nấm chỉ phát triển được ở nhiệt độ từ 25 - 30oC, nên khi quần áo hay đồ đạc lâu ngày không phơi nắng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nấm phát triển
+ Nấm phát triển được ở chỗ tối vì nó dinh dưỡng hoại sinh, không cần ánh sáng mặt trời, thậm chí khi có ánh sáng nhiều thì nấm sẽ chết
Nêu các điều kiện phát triển của nấm?
Môi trường sống thích hợp (chất hữu cơ có sẵn)
Độ ẩm thích hợp
Nhiệt độ thích hợp là từ 25 - 30o C
Môi trường sống ở những nơi râm mát
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
1. Điều kiện phát triển của nấm
Môi trường sống thích hợp (chất hữu cơ có sẵn)
Độ ẩm thích hợp
Nhiệt độ thích hợp là từ 25 - 30o C
Môi trường sống ở những nơi râm mát
2. Cách dinh dưỡng
? Nấm dinh dưỡng như thế nào?
Hoại sinh (nấm rơm, mốc trắng...)
Kí sinh (nấm tóc, lang ben...)
Cộng sinh (nấm cộng sinh với tảo thành địa y...)
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Kể tên và nêu công dụng của một số loại nấm có ích?
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ: Các nấm hiển vi trong đất
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Nấm men
Nấm mốc tương
Nấm men trong công nghiệp
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Làm thức ăn: Nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm kim chi, nấm sò, mộc nhĩ, nấm gan bò...
Nấm hương
Nấm đùi gà
Nấm sò trắng
Nấm sò đen
Nấm đông cô
Nấm rơm
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Làm thức ăn: Nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm kim chi, nấm sò, mộc nhĩ, nấm gan bò...
Làm thuốc: Nấm mốc xanh, nấm linh chi...
Nấm mốc xanh
Nấm linh chi
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
2. Nấm có hại
Kể tên các loại nấm có hại và nói rõ tác hại của chúng?
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc ở bông, chè, cà phê ...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân
Làm hỏng thưc ăn đồ uống, các dồ dùng...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân
Làm hỏng thưc ăn đồ uống, các dồ dùng...
Một số nấm rất độc, nếu ăn phải sẽ bị ngộc độc và có thể gây chết người
2. Nấm có hại
BÀI TẬP
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...)?
- Nấm không có ...................................... nên dinh dưỡng bằng cách .............................. hoặc .............................
- Nấm chỉ phát triển được ở những nơi có giàu chất dinh dưỡng, nhiệt độ từ ........................, râm mát và.....................................
chất diệp lục
25 - 30oC
kí sinh
có độ ẩm thích hợp
hoại sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
Nấm có những mặt lợi sau:
Kí sinh trên cơ thể động vật
Làm hỏng thức ăn, đồ dùng
Làm thức ăn, thuốc chữa bệnh...
Phát triển được ở những nơi râm mát
c
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
2. Nấm có những tác hại là:
Làm thuốc chữa bệnh
Gây bệnh cho người và động vật, hỏng thức ăn,...
Làm thức ăn, sản xuất rượu bia, ...
Phát triển được ở những nơi có nhiều chất hữu cơ
b
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
3. Nhóm nấm nào sau đây là nấm có ích?
Bào ngư, kim chi, linh chi, nấm độc đỏ
Nấm mèo, nấm hương, đông cô, nấm độc đen
Nấm men, nấm mốc xanh, nấm mốc tương, nấm von
Nấm đùi gà, nấm sò trắng, các nấm hiển vi trong đất
d
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập 4 SGK trang 170
Soạn bài 52 Địa y, soạn theo dấu ? và câu hỏi cuối bài
Sưu tầm trang ảnh của các loại địa y
Kính chào quý thầy cô và các em
Hẹn gặp lại lần sau !
Tiết học kết thúc
Chào mừng quý thầy cô và các em
Nêu hình dạng, cấu tạo của nấm rơm?
Đáp án:
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Cấu tạo gồm: + Sợi nấm (là cơ quan sinh dưỡng) gồm nhiều tế bào phân biệt nhau bởi vách ngăn, mỗi tế bào đều có hai nhân và cũng không có chất diệp lục
- Hình dạng gồm các phần: mũ nấm, cuống nấm, chân nấm
+ Mũ nấm (là cơ quan sinh sản) dưới mũ nấm có các phiến mỏng chứa rất nhiều bào tử
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
+ Vì nấm phát triển ở những nơi có sẵn các chất hữu cơ và có độ ẩm thích hợp
? Thảo luận nhóm (3`) thực hiện lệnh của SGK trang 168
? Tại sao khi muốn gây mốc trắng người ta chỉ cần để cơm hoặc một ít bánh mì ở nhiệt độ trong phòng và có thể vẩy thêm ít nước?
? Tại sao quần áo hay đồ đạc lâu ngày không phơi nắng hoặc để nơi ẩm lâu ngày sẽ bị nấm mốc?
? Tại sao ở trong chỗ tối nấm vẫn phát triển được?
1. Điều kiện phát triển của nấm
+ Vì nấm chỉ phát triển được ở nhiệt độ từ 25 - 30oC, nên khi quần áo hay đồ đạc lâu ngày không phơi nắng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nấm phát triển
+ Nấm phát triển được ở chỗ tối vì nó dinh dưỡng hoại sinh, không cần ánh sáng mặt trời, thậm chí khi có ánh sáng nhiều thì nấm sẽ chết
Nêu các điều kiện phát triển của nấm?
Môi trường sống thích hợp (chất hữu cơ có sẵn)
Độ ẩm thích hợp
Nhiệt độ thích hợp là từ 25 - 30o C
Môi trường sống ở những nơi râm mát
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
1. Điều kiện phát triển của nấm
Môi trường sống thích hợp (chất hữu cơ có sẵn)
Độ ẩm thích hợp
Nhiệt độ thích hợp là từ 25 - 30o C
Môi trường sống ở những nơi râm mát
2. Cách dinh dưỡng
? Nấm dinh dưỡng như thế nào?
Hoại sinh (nấm rơm, mốc trắng...)
Kí sinh (nấm tóc, lang ben...)
Cộng sinh (nấm cộng sinh với tảo thành địa y...)
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Kể tên và nêu công dụng của một số loại nấm có ích?
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ: Các nấm hiển vi trong đất
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Nấm men
Nấm mốc tương
Nấm men trong công nghiệp
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Làm thức ăn: Nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm kim chi, nấm sò, mộc nhĩ, nấm gan bò...
Nấm hương
Nấm đùi gà
Nấm sò trắng
Nấm sò đen
Nấm đông cô
Nấm rơm
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Phân giải chất hữu cơ thành chất hữu cơ: Các nấm hiển vi trong đất
Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì: Một số nấm men
Làm thức ăn: Nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm kim chi, nấm sò, mộc nhĩ, nấm gan bò...
Làm thuốc: Nấm mốc xanh, nấm linh chi...
Nấm mốc xanh
Nấm linh chi
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
2. Nấm có hại
Kể tên các loại nấm có hại và nói rõ tác hại của chúng?
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc ở bông, chè, cà phê ...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân
Làm hỏng thưc ăn đồ uống, các dồ dùng...
2. Nấm có hại
A. M?C TR?NG VÀ N?M ROM
B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
Bài 51: NẤM (tt)
I. Đặc điểm sinh học
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích
Gây bệnh cho cây trồng: nấm von làm cho cây lúa bị nhạt màu, năng suất thấp; nấm mốc bông, chè, cà phê ...
Gây bệnh cho con người: lang ben, hắc lào, nước ăn tay chân
Làm hỏng thưc ăn đồ uống, các dồ dùng...
Một số nấm rất độc, nếu ăn phải sẽ bị ngộc độc và có thể gây chết người
2. Nấm có hại
BÀI TẬP
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...)?
- Nấm không có ...................................... nên dinh dưỡng bằng cách .............................. hoặc .............................
- Nấm chỉ phát triển được ở những nơi có giàu chất dinh dưỡng, nhiệt độ từ ........................, râm mát và.....................................
chất diệp lục
25 - 30oC
kí sinh
có độ ẩm thích hợp
hoại sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
Nấm có những mặt lợi sau:
Kí sinh trên cơ thể động vật
Làm hỏng thức ăn, đồ dùng
Làm thức ăn, thuốc chữa bệnh...
Phát triển được ở những nơi râm mát
c
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
2. Nấm có những tác hại là:
Làm thuốc chữa bệnh
Gây bệnh cho người và động vật, hỏng thức ăn,...
Làm thức ăn, sản xuất rượu bia, ...
Phát triển được ở những nơi có nhiều chất hữu cơ
b
BÀI TẬP
Chọn câu trả lời đúng
3. Nhóm nấm nào sau đây là nấm có ích?
Bào ngư, kim chi, linh chi, nấm độc đỏ
Nấm mèo, nấm hương, đông cô, nấm độc đen
Nấm men, nấm mốc xanh, nấm mốc tương, nấm von
Nấm đùi gà, nấm sò trắng, các nấm hiển vi trong đất
d
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập 4 SGK trang 170
Soạn bài 52 Địa y, soạn theo dấu ? và câu hỏi cuối bài
Sưu tầm trang ảnh của các loại địa y
Kính chào quý thầy cô và các em
Hẹn gặp lại lần sau !
Tiết học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 11
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)