Bài 51. Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lê |
Ngày 11/05/2019 |
133
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
HỆ SINH THÁI
Cá thể
MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
TIẾT 54
BÀI 51: KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
?Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK) và quan sát các quần thể sinh vật trên hình 51.1, tìm ra những dấu hiệu nhận biết chung giữa các quần thể đó về: số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống và quan hệ sinh sản của các cá thể trong quần thể?
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Tập hợp những cá thể voi
Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thông
Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ sinh sản?
+ Cùng một loài.
+ Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.
+ Vào một thời điểm nhất định.
+ Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Dấu hiệu chung nhận biết của một quần thể:
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Có phải là quần thể sinh vật không?
Chậu cá chép vàng
Lồng gà bán ở chợ
Cấu trúc quần thể sinh vật
2
1
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Hs nghiên cứu sgk, tìm hiểu đặc điểm của các dạng quan hệ hỗ trợ trên, cho ví dụ?
Sự tụ họp hay sống thành bầy, đàn: côn trùng, chim, cá, ong, tre, lau sậy...
Trong nhiều trường họp quần tụ chỉ là tạm thời ở những thời gian nhất định như con cái gần bên cha mẹ, hoặc cá thể họp thành đàn để sinh sản, săn mồi, chống lại kẻ thù...
Trong bầy, đàn các cá thể có nhiều đặc điểm sinh lí và tập tính sinh thái có lợi như giảm tiêu hao lượng ôxi, tăng cường độ dinh dưỡng, có khả năng chống lại các điều kiện bất lợi cho đời sống... Hiện tượng đó gọi là “hiệu suất nhóm”
Sống thành xã hội: các loài côn trùng như ong, kiến, mối... Theo kiểu mẫu hệ có sự phân chia thứ bậc và chức năng rất chăt chẽ và cứng nhắc.
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ là gì?
* Ý nghĩa: Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể.
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Nhện con ăn thịt nhện mẹ
Cá đực kí sinh trên cá cái
Quan hệ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể xảy ra trong điều kiện nào? Kết quả của cạnh tranh là gì?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Hs nghiên cứu nội dung II.2 sgk và hoàn thành phiếu học tập: phân biệt các dạng quan hệ cạnh tranh.
Mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.
Là hình thức CLTN, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể
Tự tỉa thưa ở thực vật, sinh sản tranh giành con cái…
Nguồn thức ăn rất hạn hẹp
Nguồn thức ăn suy kiệt
Giảm sức ép lên nguồn thức ăn hạn hẹp.
Tồn tại con non có sức sống cao hơn
Cá vược châu Âu; cá mập...
Cá sống sâu Edriolychnus schmidti và Ceratias sp
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ cạnh tranh có ý nghĩa sinh thái như thế nào?
Cạnh trạnh là đặc điểm thích nghi của sinh vật. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Củng cố
Đúng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Sai
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Quần thể sinh vật
HỆ SINH THÁI
Cá thể
MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
TIẾT 54
BÀI 51: KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
?Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK) và quan sát các quần thể sinh vật trên hình 51.1, tìm ra những dấu hiệu nhận biết chung giữa các quần thể đó về: số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống và quan hệ sinh sản của các cá thể trong quần thể?
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Tập hợp những cá thể voi
Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thông
Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ sinh sản?
+ Cùng một loài.
+ Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.
+ Vào một thời điểm nhất định.
+ Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Dấu hiệu chung nhận biết của một quần thể:
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Có phải là quần thể sinh vật không?
Chậu cá chép vàng
Lồng gà bán ở chợ
Cấu trúc quần thể sinh vật
2
1
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Quan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .
Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Hs nghiên cứu sgk, tìm hiểu đặc điểm của các dạng quan hệ hỗ trợ trên, cho ví dụ?
Sự tụ họp hay sống thành bầy, đàn: côn trùng, chim, cá, ong, tre, lau sậy...
Trong nhiều trường họp quần tụ chỉ là tạm thời ở những thời gian nhất định như con cái gần bên cha mẹ, hoặc cá thể họp thành đàn để sinh sản, săn mồi, chống lại kẻ thù...
Trong bầy, đàn các cá thể có nhiều đặc điểm sinh lí và tập tính sinh thái có lợi như giảm tiêu hao lượng ôxi, tăng cường độ dinh dưỡng, có khả năng chống lại các điều kiện bất lợi cho đời sống... Hiện tượng đó gọi là “hiệu suất nhóm”
Sống thành xã hội: các loài côn trùng như ong, kiến, mối... Theo kiểu mẫu hệ có sự phân chia thứ bậc và chức năng rất chăt chẽ và cứng nhắc.
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ
Ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ là gì?
* Ý nghĩa: Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể.
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Nhện con ăn thịt nhện mẹ
Cá đực kí sinh trên cá cái
Quan hệ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể xảy ra trong điều kiện nào? Kết quả của cạnh tranh là gì?
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Hs nghiên cứu nội dung II.2 sgk và hoàn thành phiếu học tập: phân biệt các dạng quan hệ cạnh tranh.
Mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.
Là hình thức CLTN, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể
Tự tỉa thưa ở thực vật, sinh sản tranh giành con cái…
Nguồn thức ăn rất hạn hẹp
Nguồn thức ăn suy kiệt
Giảm sức ép lên nguồn thức ăn hạn hẹp.
Tồn tại con non có sức sống cao hơn
Cá vược châu Âu; cá mập...
Cá sống sâu Edriolychnus schmidti và Ceratias sp
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ cạnh tranh có ý nghĩa sinh thái như thế nào?
Cạnh trạnh là đặc điểm thích nghi của sinh vật. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Củng cố
Đúng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Sai
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)