Bài 51. Các tật của mắt và cách khắc phục
Chia sẻ bởi Trương Việt Thống |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Các tật của mắt và cách khắc phục thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi 1 . Nêu đặc điểm của mắt tốt
( mắt không có tật ) ?
Mắt bình thường
Đáp án câu hỏi 1
Mắt bình thường
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Đáp án câu hỏi 1
A`?F`
A ? CV ? ?
- Mắt tốt là mắt khi không điều tiết thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trên võng mạc : fmax = OF` = OV
- Điểm cực cận cách mắt từ 10cm đến 20cm lấy trung bình
Đ =OCc = 25cm.Khi nhìn vật ở cực cận mắt phải điều tiết tối đa
- Điểm cực viễn Cv ở vô cực . Nhìn vật ở vô cực mắt không phải điều tiết
fmax = OV
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Câu hỏi 2. Nêu điều kiện mắt nhìn rõ một vật khi quan sát ?
- Vật quan sát nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt từ Cc đến Cv
- Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt :
? ? ?min
Đáp án câu hỏi 2
A
B
?
Cv
Cc
Bài 51. các tật của mắt và cách khắc phục
Nội dung bài học
I. Cận thị
II. Viễn thị
III. Lão thị
I. Cận thị
I. cận thị
I. cận thị
Mắt cận thị
I. Cận thị
a) Mt cn th l mt khi khng iỊu tit c tiu iĨm F` tríc vng mc
Mắt cận thị không nhìn rõ những vật ở xa.
A`
fmax
F`
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
fmax = OF` < OV
I. cận thị
V
0
b) Điểm cực viễn không ở vô cực mà cách mắt một khoảng không lớn, cỡ 2m trở lại .
CV
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
c) iĨm cc cn gn hn so víi mt bnh thng .
CC
fmin
fmax
I. cận thị
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Cách 1 : Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của giác mạc
Cách 2 : Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính có tiêu cự thích hợp sao cho mắt nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết như mắt thường
A`
A?
A`
A1?
F`k
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Đeo cho mắt một thấu kính phân kỳ
dv = ?
fk < 0
d v = - OkCv
Vật A ở ? Kính ảnh ảo A1 ở Cv
? fk = - OkCv
Nếu kính sát mắt ? fk = -OVv
A`
A?
A1?
F`k
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Khi đeo kính quan sát vật ở gần nhất
Vật A gần nhất Kính ảnh ảo A1 ở Cc
dc = ?
fk< 0
dc` = - OkCC
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Khi đeo kính quan sát vật ở gần nhất
Khi mang kính, di?m c?c c?n m?i r?i xa m?t so víi khi cha eo knh
A
0k
Một số loại kính đeo
Deo kính phân kỳ cách mắt
đeo kính sát tròng
đeo kính sát tròng
II. VI?N TH?
II . viễn thị
II . viễn thị
Mắt viễn thị
II. viễn thị
1. Đặc điểm của mắt viễn thị :
fmax = OF` > OV
A?
CC
F`
II.viễn thị
1. Đặc điểm của mắt viễn thị :
M?t vi?n th? là m?t khi không di?u ti?t có tiêu di?m n?m sau màng lu?i
fmax = OF` > OV
b)M?t vi?n th? nhn v?t ? v cng d ph?i di?u ti?t
c) Di?m c?c c?n n?m xa hon m?t bnh thu?ng
d) Điểm cực viễn của mắt viễn thị là điểm ảo ở sau mắt
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
Có 2 cách khắc phục tật viễn thị
Cách 1 : Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của giác mạc
Cách 2 : Đeo cho mắt một thấu kính thích hợp để cho mắt có thể nhìn được vật ở gần như mắt thường hoặc nhìn được ở xa vô cực như mắt thường mà không phải điều tiết
Deo cho m?t m?t th?u kính hội t? dể m?t nhìn du?c các v?t ? xa vô cực mà không phải điều tiết nhu m?t t?t
A?
0k
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
Th?c t? để sửa tật m?t vi?n th? deo m?t th?u kính h?i t? d? nhìn rõ nh?ng v?t ? g?n nhu m?t t?t
V?t ở g?n nh?t KNH ?nh ?o A1 ? CC
dc
fk> 0
dc` = - OkCC
III. Lão thị
1. Đặc điểm của mắt lão thị :
- Lão thị hình thành từ độ tuổi 30, 40 tuổi trở lên
- Mắt lão nhìn gần kém hơn so với mắt bình thường
- Điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường lúc trẻ
- Những người khi còn trẻ mắt không có tật thì khi về già bị lão thị thì vẫn có thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết
III. Lão thị
2 . Nguyên nhân xảy ra tật lão thị :
Do khi tuổi tăng thể thuỷ tinh có tính đàn hồi giảm cơ vòng đỡ thể thuỷ tinh không thể căng phồng lên tối đa như khi còn trẻ do vậy khoảng cực cận của mắt tăng lên , điểm cực cận xa hơn mắt bình thường ( lúc trẻ) nên mắt chỉ nhìn được các vật ở xa
III. Lão thị
3. Cách khắc phục tật lão thị :
Có 2 cách
Cách 1 . Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của bề mặt giác mạc
Cách 2. Dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp đeo trước mắt hay gắn sát giác mạc để mắt lão có thể nhìn được các vật ở gần
CC
0
V
CC
M?t binh thu?ng
M?t c?n th?
M?t vi?n th?
C?ng c?
Cv (?)
Cv (điểm ảo)
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Sửa tật cận thị đeo sát mắt một kính có tiêu cự bao nhiêu ?
A . f = 50cm B .f = -50cm
C .f = 10 cm D .f = -10cm
Câu hỏi 2 . Một người bị tật viễn thị có điểm cực cận cách mắt là 45 cm . Để sửa tật viễn thị phải đeo sát mắt một thấu kính có tiêu cự là bao nhiêu để mắt có thể nhìn rõ những vật ở gần cách mắt 25 cm như mắt tốt ?
A. f = 56,25 cm B. f = - 45 cm
C. f = 25 cm D. f = -25 cm
Câu hỏi 3
Cc
1. Nêu đặc điểm của mắt cận thị ?
2. Nêu đặc điểm của mắt viễn thị ?
M?t c?n th v? gi
M?t lão
Mắt lão
( mắt không có tật ) ?
Mắt bình thường
Đáp án câu hỏi 1
Mắt bình thường
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Đáp án câu hỏi 1
A`?F`
A ? CV ? ?
- Mắt tốt là mắt khi không điều tiết thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trên võng mạc : fmax = OF` = OV
- Điểm cực cận cách mắt từ 10cm đến 20cm lấy trung bình
Đ =OCc = 25cm.Khi nhìn vật ở cực cận mắt phải điều tiết tối đa
- Điểm cực viễn Cv ở vô cực . Nhìn vật ở vô cực mắt không phải điều tiết
fmax = OV
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Câu hỏi 2. Nêu điều kiện mắt nhìn rõ một vật khi quan sát ?
- Vật quan sát nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt từ Cc đến Cv
- Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt :
? ? ?min
Đáp án câu hỏi 2
A
B
?
Cv
Cc
Bài 51. các tật của mắt và cách khắc phục
Nội dung bài học
I. Cận thị
II. Viễn thị
III. Lão thị
I. Cận thị
I. cận thị
I. cận thị
Mắt cận thị
I. Cận thị
a) Mt cn th l mt khi khng iỊu tit c tiu iĨm F` tríc vng mc
Mắt cận thị không nhìn rõ những vật ở xa.
A`
fmax
F`
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
fmax = OF` < OV
I. cận thị
V
0
b) Điểm cực viễn không ở vô cực mà cách mắt một khoảng không lớn, cỡ 2m trở lại .
CV
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
c) iĨm cc cn gn hn so víi mt bnh thng .
CC
fmin
fmax
I. cận thị
1. Đặc điểm của mắt cận thị :
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Cách 1 : Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của giác mạc
Cách 2 : Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính có tiêu cự thích hợp sao cho mắt nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết như mắt thường
A`
A?
A`
A1?
F`k
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Đeo cho mắt một thấu kính phân kỳ
dv = ?
fk < 0
d v = - OkCv
Vật A ở ? Kính ảnh ảo A1 ở Cv
? fk = - OkCv
Nếu kính sát mắt ? fk = -OVv
A`
A?
A1?
F`k
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Khi đeo kính quan sát vật ở gần nhất
Vật A gần nhất Kính ảnh ảo A1 ở Cc
dc = ?
fk< 0
dc` = - OkCC
I. cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Khi đeo kính quan sát vật ở gần nhất
Khi mang kính, di?m c?c c?n m?i r?i xa m?t so víi khi cha eo knh
A
0k
Một số loại kính đeo
Deo kính phân kỳ cách mắt
đeo kính sát tròng
đeo kính sát tròng
II. VI?N TH?
II . viễn thị
II . viễn thị
Mắt viễn thị
II. viễn thị
1. Đặc điểm của mắt viễn thị :
fmax = OF` > OV
A?
CC
F`
II.viễn thị
1. Đặc điểm của mắt viễn thị :
M?t vi?n th? là m?t khi không di?u ti?t có tiêu di?m n?m sau màng lu?i
fmax = OF` > OV
b)M?t vi?n th? nhn v?t ? v cng d ph?i di?u ti?t
c) Di?m c?c c?n n?m xa hon m?t bnh thu?ng
d) Điểm cực viễn của mắt viễn thị là điểm ảo ở sau mắt
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
Có 2 cách khắc phục tật viễn thị
Cách 1 : Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của giác mạc
Cách 2 : Đeo cho mắt một thấu kính thích hợp để cho mắt có thể nhìn được vật ở gần như mắt thường hoặc nhìn được ở xa vô cực như mắt thường mà không phải điều tiết
Deo cho m?t m?t th?u kính hội t? dể m?t nhìn du?c các v?t ? xa vô cực mà không phải điều tiết nhu m?t t?t
A?
0k
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
ii. Viễn thị
2. Cách khắc phục tật viễn thị :
Th?c t? để sửa tật m?t vi?n th? deo m?t th?u kính h?i t? d? nhìn rõ nh?ng v?t ? g?n nhu m?t t?t
V?t ở g?n nh?t KNH ?nh ?o A1 ? CC
dc
fk> 0
dc` = - OkCC
III. Lão thị
1. Đặc điểm của mắt lão thị :
- Lão thị hình thành từ độ tuổi 30, 40 tuổi trở lên
- Mắt lão nhìn gần kém hơn so với mắt bình thường
- Điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường lúc trẻ
- Những người khi còn trẻ mắt không có tật thì khi về già bị lão thị thì vẫn có thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết
III. Lão thị
2 . Nguyên nhân xảy ra tật lão thị :
Do khi tuổi tăng thể thuỷ tinh có tính đàn hồi giảm cơ vòng đỡ thể thuỷ tinh không thể căng phồng lên tối đa như khi còn trẻ do vậy khoảng cực cận của mắt tăng lên , điểm cực cận xa hơn mắt bình thường ( lúc trẻ) nên mắt chỉ nhìn được các vật ở xa
III. Lão thị
3. Cách khắc phục tật lão thị :
Có 2 cách
Cách 1 . Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của bề mặt giác mạc
Cách 2. Dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp đeo trước mắt hay gắn sát giác mạc để mắt lão có thể nhìn được các vật ở gần
CC
0
V
CC
M?t binh thu?ng
M?t c?n th?
M?t vi?n th?
C?ng c?
Cv (?)
Cv (điểm ảo)
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông?
Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Sửa tật cận thị đeo sát mắt một kính có tiêu cự bao nhiêu ?
A . f = 50cm B .f = -50cm
C .f = 10 cm D .f = -10cm
Câu hỏi 2 . Một người bị tật viễn thị có điểm cực cận cách mắt là 45 cm . Để sửa tật viễn thị phải đeo sát mắt một thấu kính có tiêu cự là bao nhiêu để mắt có thể nhìn rõ những vật ở gần cách mắt 25 cm như mắt tốt ?
A. f = 56,25 cm B. f = - 45 cm
C. f = 25 cm D. f = -25 cm
Câu hỏi 3
Cc
1. Nêu đặc điểm của mắt cận thị ?
2. Nêu đặc điểm của mắt viễn thị ?
M?t c?n th v? gi
M?t lão
Mắt lão
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Việt Thống
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)