Bài 50. Vi khuẩn

Chia sẻ bởi Mai Ngọc Trang | Ngày 23/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Vi khuẩn thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Mai Ng?c Trang
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Phòng GD – ĐT Thành phố Việt Trì
Trường THCS Hùng Lô
Kiểm tra bài cũ:
Vi khuẩn có những hình dạng nào? Trình bày cấu tạo của chúng?
1- Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình dấu phảy, hình que, hình xoắn.
- Cấu tạo gồm: + vách tế bào
+ chất tế bào
+ chưa có nhân hoàn chỉnh
Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh?
2- Hầu hết vi khuẩn dinh dưỡng dị dưỡng, một số ít dinh dưỡng tự dưỡng
+ Kí sinh: sống nhờ trên cơ thể sống khác
+ Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác động vật, thực vật đang phân hủy
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
Điền vào các chỗ trống trong đoạn câu sau đây bằng các từ thích hợp cho trước: vi khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ
Xác động vật, thực vật chết rơi xuống đất được ............................................. ở trong đất biến đổi thành các ..............................
Các chất này được cây sử dụng để chế tạo thành ............................ nuôi sống cơ thể
Vi khuẩn
Muối khoáng
Chất hữu cơ
Khu rừng quyết cổ đại
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
Tiết 62: Vi khuẩn
Cà muối
Cải, cà muối
Tiết 62: Vi khuẩn
Vì sao cải, cà sống ngâm vào nước muối sau một vài ngày lại hóa chua và trở thành món ăn được nhiều người yêu thích?
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
Nhờ vào loại vi khuẩn lên men chua hoạt động trên lớp váng của vại cải, cà muối có rất nhiều loại vi khuẩn này
Mì chính
Dấm nho
Da ua
Tiết 62: Vi khuẩn
Vi khuẩn có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Trực khuẩn lao
Vi khuẩn sốt thương hàn
Vi khuẩn gây viêm phổi
Vi khuẩn uốn ván
Phẩy khuẩn tả
Kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây ra?
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Các thức ăn, rau, quả, thịt cá … để lâu ngày dễ bị ôi thiu vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải làm thế nào?
- Thức ăn sẽ bị ôi thiu do vi khuẩn hoại sinh làm hỏng.
- Muốn giữ thức ăn không bị ôi thiu cần ngăn ngừa
vi khuẩn sinh sản bằng cách: giữ đông lạnh,
phơi khô, ướp muối...

Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Vứt xác động vật chết không đúng nơi quy định
sẽ dẫn đến tác hại gì?
- Môi trường bị ô nhiễm vì vi khuẩn phân hủy xác động
vật sẽ gây mùi hôi thối ảnh hưởng đến sức khỏe con
người
Vi khuẩn gây ra những tác hại gì?
Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho nhiều người
- Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây
ô nhiễm môi trường
- Có một số vi khuẩn vừa có lợi nhưng cũng vừa có hại
như vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ
Em cần làm gì để phòng chống tác hại do vi
khuẩn gây ra?
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho nhiều người
- Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây
ô nhiễm môi trường
- Có một số vi khuẩn vừa có lợi nhưng cũng vừa có hại
như vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ
Kể tên một số bệnh do virut gây ra?
5. Sơ lược về vi rut:
H1: Virus cúm H1N1
H3: Virus HIV
H4: Virut đốm thuốc lá
H2: Virut Hecpet
Nêu cấu tạo của virut?
- Virut rất nhỏ và đơn giản hơn nhiều so với vi khuẩn:
+ Kích thước rất nhỏ
+ Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que ...
+ Cấu tạo: đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào, sống kí
sinh bắt buộc và thường gây bệnh cho vật chủ
Em biết gì về tác hại của virut HIV?
Chúng ta cần phải làm gì để phòng tránh tác
hại của virut?
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho nhiều người
- Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây
ô nhiễm môi trường
- Có một số vi khuẩn vừa có lợi nhưng cũng vừa có hại
như vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ
5. Sơ lược về vi rut:
- Virut rất nhỏ và đơn giản hơn nhiều so với vi khuẩn:
+ Kích thước rất nhỏ
+ Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que ...
+ Cấu tạo: đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào, sống kí
sinh bắt buộc và thường gây bệnh cho vật chủ
Củng cố:
1. Vi khuẩn là dạng sinh vật:
a. Có hại cho con người
b. Có ích cho con người
c. Cả a, b đúng
d. Cả a, b sai
2. Virut có kích thước so với vi khuẩn:
a. Nhỏ hơn
b. Bằng nhau
c. Lớn hơn
d. Cả a, b, c sai
3. Vi khuẩn có trong nốt sần rễ cây họ đậu
có khả năng cố định đạm là:
a. Vi khuẩn cộng sinh
b. Vi khuẩn kí sinh
c. Vi khuẩn hoại sinh
d. Vi khuẩn tự dưỡng
4. Nói chuyện thường xuyên với người bị bệnh
lao phổi thì:
a. Không bị lây bệnh
b. Có thể bị lây bệnh
c. Lây bệnh
5. Vi khuẩn sinh sản bằng cách:
a. Vô tính: phân mảnh, mọc chồi
b. Hữu tính
c. Vô tính: phân đôi tế bào
d. Cả a, b đúng
Tiết 62: Vi khuẩn
4. Vai trò của vi khuẩn:
a. Vi khuẩn có ích:
- Trong tự nhiên:
+ Phân hủy chất hữu cơ  chất vô cơ để cây sử dụng
+ Góp phần hình thành than đá
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm  bổ sung nguồn
đạm cho đất
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men làm dấm,
tương, rượu ...
+ Vai trò trong công nghệ sinh học
b. Vi khuẩn có hại:
Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho nhiều người
- Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây
ô nhiễm môi trường
- Có một số vi khuẩn vừa có lợi nhưng cũng vừa có hại
như vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ
5. Sơ lược về vi rut:
- Virut rất nhỏ và đơn giản hơn nhiều so với vi khuẩn:
+ Kích thước rất nhỏ
+ Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que ...
+ Cấu tạo: đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào, sống kí
sinh bắt buộc và thường gây bệnh cho vật chủ
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK 164
Đọc trước bài 51: Nấm
Chuẩn bị: Nấm rơm, cơm nguội vẩy thêm một chút nước để vài ba ngày ngoài không khí
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Ngọc Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)