Bài 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất
Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
9/8/2009
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÁN CÔNG CHU VĂN AN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DĂKLĂK
9/8/2009
2
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD
GIÁO ÁN THAO GIẢNG MÔN
ĐỊA LÍ LỚP 10 – BAN NÂNG CAO
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
NGÔ MINH HOAN
9/8/2009
3
Chương II:
VŨ TRỤ. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
Bài 05: VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT
9/8/2009
4
I. VŨ TRỤ. HỌC THUYẾT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
1. VŨ TRỤ:
9/8/2009
5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01
* Nối các cụm từ sau:
Vũ trụ:
Thiên hà:
Dãi Ngân Hà:
Thiên hà chứa Mặt trời và các hành tinh của nó.
Là khoảng không gian vô tân chứa các thiên hà.
Là một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện tử.
9/8/2009
6
2. HỌC THUYẾT BIC BANG VỀ SỰ HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
9/8/2009
7
* Vũ Trụ hình thành cách đây 15 tỉ năm, sau một “vụ nổ lớn” từ một “nguyên tử nguyên thủy”.
9/8/2009
8
II. HỆ MẶT TRỜI.
9/8/2009
9
* Hệ Mặt Trời hình thành cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm.
* Bao gồm: Mặt trời ở giữa, các thiên thể quay xung quanh và các đám mây bụi khí.
9/8/2009
10
* Hệ Mặt Trời có 9 hành tinh lớn: thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, hỏa Tinh, Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh, Diêm Vương Tinh.
9/8/2009
11
* Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời, vừa quay quanh trục
9/8/2009
12
III. TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
1. VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
9/8/2009
13
* Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
* Ý nghĩa: Trái Đất nhận được từ Mặt Trời một lượng bức xạ phù hợp, tạo điều kiện cho sự sống tồn tại và phát triển
9/8/2009
14
2. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT
a. Chuyển động tự quay quanh trục
9/8/2009
15
*Trục này tạo nên một góc 66033’ với mặt phẳng quỷ đạo.
* Hướng ngược chiều kim đồng hồ (Tây sang Đông).
* Thời gian 24 giờ/ vòng quay.
* Khi Trái Đất tự quay 2 điểm không thay đổi vị trí là Cực Bắc và Cực Nam
9/8/2009
16
b. Chuyển động xung quanh Mặt trời.
9/8/2009
17
* Quỹ đạo: Hình elíp
* Thời gian: 365 ngày 6 giờ.
*Hướng: Ngược chiều kim đồng hồ (Tây sang Đông)
* Vận tốc trung bình: 29,8 km/s
* Trục nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo 66033’ và không đổi phương.
9/8/2009
18
IV. ĐÁNH GIÁ:
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SAU
9/8/2009
19
CÂU 1: Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các.
A. Hành tinh.
C. Hệ Mặt Trời.
B. Thiên hà.
D. Các ngôi sao, các hành tinh.
9/8/2009
20
CÂU 2: Mõi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều:
A. Các ngôi sao và bụi khí.
B. Các hành tinh, tiểu hành tinh.
C. Thiên thể.
D. Các ngôi sao, các hành tinh
9/8/2009
21
CÂU 3: Dãi Ngân Hà là:
A. Thiên hà có Mặt Trời và các hành tinh trong đó có Trái Đất.
B. Mặt Trời và các hành tinh, vệ tinh, bụi, khí trong đó có Trái Đất.
C. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó trong đó có Trái Đất.
D. Các thiên hà và Mặt trời với các hành tinh trong đó có Trái Đất.
9/8/2009
22
CÂU 4: Các hành tinh nào tự quay quanh trục theo hướng thuận chiều kim đồng hồ:
A. Thủy tinh, Trái Đất.
B. Hỏa tinh, Mộc tinh.
C. Kim tinh, Thiên Vương tinh.
D. Thổ tinh, Diêm Vương tinh
9/8/2009
23
CÂU 5: Ýnào dưới đây không đúng.
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Đông sangTây.
C. Quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có hình elip.
D. Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66033’ và không đổi phương.
9/8/2009
24
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
1. Làm bài tập số 2- SGK trang 26.
2. Điền nội dung thích hợp vào bảng dưới đây .
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÁN CÔNG CHU VĂN AN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DĂKLĂK
9/8/2009
2
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD
GIÁO ÁN THAO GIẢNG MÔN
ĐỊA LÍ LỚP 10 – BAN NÂNG CAO
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
NGÔ MINH HOAN
9/8/2009
3
Chương II:
VŨ TRỤ. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
Bài 05: VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT
9/8/2009
4
I. VŨ TRỤ. HỌC THUYẾT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
1. VŨ TRỤ:
9/8/2009
5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01
* Nối các cụm từ sau:
Vũ trụ:
Thiên hà:
Dãi Ngân Hà:
Thiên hà chứa Mặt trời và các hành tinh của nó.
Là khoảng không gian vô tân chứa các thiên hà.
Là một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện tử.
9/8/2009
6
2. HỌC THUYẾT BIC BANG VỀ SỰ HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
9/8/2009
7
* Vũ Trụ hình thành cách đây 15 tỉ năm, sau một “vụ nổ lớn” từ một “nguyên tử nguyên thủy”.
9/8/2009
8
II. HỆ MẶT TRỜI.
9/8/2009
9
* Hệ Mặt Trời hình thành cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm.
* Bao gồm: Mặt trời ở giữa, các thiên thể quay xung quanh và các đám mây bụi khí.
9/8/2009
10
* Hệ Mặt Trời có 9 hành tinh lớn: thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, hỏa Tinh, Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh, Diêm Vương Tinh.
9/8/2009
11
* Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời, vừa quay quanh trục
9/8/2009
12
III. TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
1. VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
9/8/2009
13
* Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
* Ý nghĩa: Trái Đất nhận được từ Mặt Trời một lượng bức xạ phù hợp, tạo điều kiện cho sự sống tồn tại và phát triển
9/8/2009
14
2. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT
a. Chuyển động tự quay quanh trục
9/8/2009
15
*Trục này tạo nên một góc 66033’ với mặt phẳng quỷ đạo.
* Hướng ngược chiều kim đồng hồ (Tây sang Đông).
* Thời gian 24 giờ/ vòng quay.
* Khi Trái Đất tự quay 2 điểm không thay đổi vị trí là Cực Bắc và Cực Nam
9/8/2009
16
b. Chuyển động xung quanh Mặt trời.
9/8/2009
17
* Quỹ đạo: Hình elíp
* Thời gian: 365 ngày 6 giờ.
*Hướng: Ngược chiều kim đồng hồ (Tây sang Đông)
* Vận tốc trung bình: 29,8 km/s
* Trục nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo 66033’ và không đổi phương.
9/8/2009
18
IV. ĐÁNH GIÁ:
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SAU
9/8/2009
19
CÂU 1: Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các.
A. Hành tinh.
C. Hệ Mặt Trời.
B. Thiên hà.
D. Các ngôi sao, các hành tinh.
9/8/2009
20
CÂU 2: Mõi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều:
A. Các ngôi sao và bụi khí.
B. Các hành tinh, tiểu hành tinh.
C. Thiên thể.
D. Các ngôi sao, các hành tinh
9/8/2009
21
CÂU 3: Dãi Ngân Hà là:
A. Thiên hà có Mặt Trời và các hành tinh trong đó có Trái Đất.
B. Mặt Trời và các hành tinh, vệ tinh, bụi, khí trong đó có Trái Đất.
C. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó trong đó có Trái Đất.
D. Các thiên hà và Mặt trời với các hành tinh trong đó có Trái Đất.
9/8/2009
22
CÂU 4: Các hành tinh nào tự quay quanh trục theo hướng thuận chiều kim đồng hồ:
A. Thủy tinh, Trái Đất.
B. Hỏa tinh, Mộc tinh.
C. Kim tinh, Thiên Vương tinh.
D. Thổ tinh, Diêm Vương tinh
9/8/2009
23
CÂU 5: Ýnào dưới đây không đúng.
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Đông sangTây.
C. Quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có hình elip.
D. Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66033’ và không đổi phương.
9/8/2009
24
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
1. Làm bài tập số 2- SGK trang 26.
2. Điền nội dung thích hợp vào bảng dưới đây .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)