Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Chia sẻ bởi HUỲNH THỊ NGỌC VINH |
Ngày 21/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi: Cùng nhau giải đố.
9/10/2015
Mời các bạn chọn hình giải đố.
Hãy giải thích nghĩa của từ chân trong câu " Ông bị đau chân".
: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: thường được coi là biểu tượng của hoạt động đi lại của con người.
Chân
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Từ " hèn nhát" đã được giải thích nghĩa bằng cách nào?
vừa dùng từ đồng nghĩa, gần nghĩa, trái nghĩa vừa trình bày khái niệm từ biểu thị.
hố đào thẳng đứng
sâu vào lòng đất
thường dùng để lấy nước
Hãy giải thích nghĩa của từ giếng.
Hãy giải thích nghĩa của từ "rung rinh".
Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.
Chọn một từ trong các từ trung gian, trung niên, trung bình điền vào chỗ trống cho thích hợp:
.................... : ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa 2 bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật...
Trung gian
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Bài thơ này có mấy từ chân?
6 từ " chân"
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com- pa: Đồ dùng để vẽ hình tròn, gồm hai nhánh có thể mở to nhỏ tùy ý
Kiềng : Đồ dùng bằng sắt, hình vòng cung, có 3 chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu.
Từ có một nghĩa
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
chỉ chân người
còn có chân mây, chân tường,...
chỉ chân com -pa, chân kiềng, chân bàn,
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng.
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác.
- Bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng (chân người, chân mèo,...)
Nghĩa của từ "chân" (Từ điển tiếng Việt, viện Ngôn ngữ học, 2005)
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác (chân bàn, chân giường).
- Bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền (chân mây, chân tường).
Từ nhiều nghĩa
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. K?t lu?n : ghi nh? SGK/ 56
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
2. K?t lu?n: Ghi nh? SGK/ 56
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Có một nghĩa nhất định trong câu
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Giống: Bộ phận dưới cùng tiếp giáp mặt đất
Nghĩa chuyển
Khác:
chân người : dùng để đi đứng
chân bàn : dùng để nâng đỡ vật khác
chân tường : tiếp giáp nhưng bám chặt vào mặt đất
Nghĩa gốc
Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra từ nhiều nghĩa
1. Phân tích ví dụ
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Có nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
2. K?t lu?n: Ghi nh? SGK/ 56
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Đầu:+Đầu mối.
+ Đầu sông, đầu đường.
Mũi:+ Mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền.
+ Mũi đất.
+ Cánh quân chia làm 3 mũi.
Miệng+ Miệng giếng
1. Bài tập 1: Ba từ chỉ bộ phận cơ thể người --> Chuyển nghĩa
2.Bài tập 2: Từ chỉ bộ phận cây cối chuyển nghĩa sang chỉ bộ phận cơ thể người.
Lá: Lá phổi, lá lách.
Cánh: : Cánh tay, cánh hoa
:Bắp tay, bắp chuối
Búp : Búp ngón tay
Quả :Quả tim, quả thận
cuống : Cuống phổi, cuống rốn
a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:
Hộp sơn → sơn cửa.
Cái bào → bào gỗ.
Cân muối → muối dưa.
Cái quạt → quạt bếp.
3.Bài tập 3: Tìm thêm hiện tượng chuyển nghĩa
b. Ch? hnh động chuyển thnh ch? don v?:
Đang bó lúa → 3 bó lúa.
Đang cân bánh → 3 cân bánh.
Đang nắm cơm → 3 nắm cơm.
a. Bụng:
(1)Bộ phận cơ thể người chứa ruột, dạ dày.
(2)Biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung
4.Bài tập 4: Đọc - hiểu
b. - Ăn cho ấm bụng : (1)
- Anh ấy tốt bụng: (2)
-... bụng chân: phần phình to ở giữa một số vật
DẶN DÒ:
- Học bài + làm bài tập còn lại.
- Soạn bài “Lời văn, đoạn văn tự sự”.
Trò chơi: Cùng nhau giải đố.
9/10/2015
Mời các bạn chọn hình giải đố.
Hãy giải thích nghĩa của từ chân trong câu " Ông bị đau chân".
: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: thường được coi là biểu tượng của hoạt động đi lại của con người.
Chân
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Từ " hèn nhát" đã được giải thích nghĩa bằng cách nào?
vừa dùng từ đồng nghĩa, gần nghĩa, trái nghĩa vừa trình bày khái niệm từ biểu thị.
hố đào thẳng đứng
sâu vào lòng đất
thường dùng để lấy nước
Hãy giải thích nghĩa của từ giếng.
Hãy giải thích nghĩa của từ "rung rinh".
Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.
Chọn một từ trong các từ trung gian, trung niên, trung bình điền vào chỗ trống cho thích hợp:
.................... : ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa 2 bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật...
Trung gian
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Bài thơ này có mấy từ chân?
6 từ " chân"
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com- pa: Đồ dùng để vẽ hình tròn, gồm hai nhánh có thể mở to nhỏ tùy ý
Kiềng : Đồ dùng bằng sắt, hình vòng cung, có 3 chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu.
Từ có một nghĩa
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
chỉ chân người
còn có chân mây, chân tường,...
chỉ chân com -pa, chân kiềng, chân bàn,
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng.
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác.
- Bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng (chân người, chân mèo,...)
Nghĩa của từ "chân" (Từ điển tiếng Việt, viện Ngôn ngữ học, 2005)
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác (chân bàn, chân giường).
- Bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền (chân mây, chân tường).
Từ nhiều nghĩa
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. K?t lu?n : ghi nh? SGK/ 56
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
2. K?t lu?n: Ghi nh? SGK/ 56
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Có một nghĩa nhất định trong câu
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Giống: Bộ phận dưới cùng tiếp giáp mặt đất
Nghĩa chuyển
Khác:
chân người : dùng để đi đứng
chân bàn : dùng để nâng đỡ vật khác
chân tường : tiếp giáp nhưng bám chặt vào mặt đất
Nghĩa gốc
Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra từ nhiều nghĩa
1. Phân tích ví dụ
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Có nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tu?ng chuyển nghĩa của từ
2. K?t lu?n: Ghi nh? SGK/ 56
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Đầu:+Đầu mối.
+ Đầu sông, đầu đường.
Mũi:+ Mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền.
+ Mũi đất.
+ Cánh quân chia làm 3 mũi.
Miệng+ Miệng giếng
1. Bài tập 1: Ba từ chỉ bộ phận cơ thể người --> Chuyển nghĩa
2.Bài tập 2: Từ chỉ bộ phận cây cối chuyển nghĩa sang chỉ bộ phận cơ thể người.
Lá: Lá phổi, lá lách.
Cánh: : Cánh tay, cánh hoa
:Bắp tay, bắp chuối
Búp : Búp ngón tay
Quả :Quả tim, quả thận
cuống : Cuống phổi, cuống rốn
a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:
Hộp sơn → sơn cửa.
Cái bào → bào gỗ.
Cân muối → muối dưa.
Cái quạt → quạt bếp.
3.Bài tập 3: Tìm thêm hiện tượng chuyển nghĩa
b. Ch? hnh động chuyển thnh ch? don v?:
Đang bó lúa → 3 bó lúa.
Đang cân bánh → 3 cân bánh.
Đang nắm cơm → 3 nắm cơm.
a. Bụng:
(1)Bộ phận cơ thể người chứa ruột, dạ dày.
(2)Biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung
4.Bài tập 4: Đọc - hiểu
b. - Ăn cho ấm bụng : (1)
- Anh ấy tốt bụng: (2)
-... bụng chân: phần phình to ở giữa một số vật
DẶN DÒ:
- Học bài + làm bài tập còn lại.
- Soạn bài “Lời văn, đoạn văn tự sự”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: HUỲNH THỊ NGỌC VINH
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)