Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thùy Linh |
Ngày 21/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. B? ph?n ti?p xỳc v?i d?t c?a ngu?i hay d?ng v?t d?ng d? di d?ng.(vd: dau chõn, nh?m m?t dua chõn).
Dõy l nghia g?c
2. B? ph?n ti?p xỳc c?a mụt s? d? võt, cú tỏc d?ng d? cho cỏc b? ph?n khỏc. (vd: chõn bn, chõn giu?ng, chõn ki?ng.).
3. B? ph?n g?n li?n v?i d?t ho?c m?t s? v?t kh?c. (vd: chõn tu?ng, chõn nỳi,chõn rang,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. B? ph?n ti?p xỳc v?i d?t c?a ngu?i hay d?ng v?t d?ng d? di d?ng.(vd: dau chõn, nh?m m?t dua chõn).
Dõy l nghia g?c
2. B? ph?n ti?p xỳc c?a mụt s? d? võt, cú tỏc d?ng d? cho cỏc b? ph?n khỏc. (vd: chõn bn, chõn giu?ng, chõn ki?ng.).
3. B? ph?n g?n li?n v?i d?t ho?c m?t s? v?t kh?c. (vd: chõn tu?ng, chõn nỳi,chõn rang,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Bùi Thị Thu Hiền
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường được ốp bằng gạch men.
Phía chân núi rực sáng một màu hồng.
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ
II- T? NHI?U NGHIA:
Tìm hiểu nghĩa của các từ chân sau?
Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
Chân mèo có móng vuốt rất sắc.
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng.
Bộ phận dưới cùng của một số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Những từ có nhiều nghĩa như từ chân :
A: Mũi
1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật
có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ)
2. Bộ phận phía trước của phương tiện
giao thông đường thuỷ
(mũi tàu mũi thuyền)
3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí
.. (mũi dao, mũi súng)
B: Bác
1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay
những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình
2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng
Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :
Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được.
Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ,
chạy bằng xăng.
Com pa: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học: chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể.
Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt ®îc
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nh?n xột:
Từ có thể có một nghia hay nhiều nghĩa
Bà già đi chợ cầu Đông
Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
Ví dụ:
Trả lời
Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì
thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra
Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh
chân răng
Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
1. Nghĩa gốc:
lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh
thµnh nghÜa kh¸c
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc
1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để di đứng.(vd: dau chân, nhắm mắt đưa chân).
Đây là nghĩa gốc
2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bn, chân giường, chân kiềng.).
3. Bộ phận gắn liền với đất ho?c m?t s? v?t khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,.)
Đây là nghĩa chuyển
Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các nghĩa của từ ?
NGHĨA GỐC
NGHĨA CHUYỂN
1. Nghĩa gốc:
Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Khái niệm:
3. Nhận xét:
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
2. Nghia chuy?n:
Ví dụ :
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Xuân1 : Chỉ mùa xuân
(nghĩa gốc)
Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung
(nghĩa chuyển)
là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
* Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
3. Chuyển nghĩa:
Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
TRẮC NGHIỆM:
Thước kẻ
Lồng
Đi bộ
Hoa
d
Khoanh tròn vào ý đúng:
Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa?
Mắt
Cổ
Củi
Cầu
c
Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau?
Chỉ một bộ phận của cây.
Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa.
Chỉ vẻ đẹp duyên dáng.
Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người.
a
H: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng?
- Đầu: + Đau đầu, cái đầu người…..
+ Đầu danh sách, đầu bảng…
+ Đầu đàn, đầu bảng…
- Tay: + Vung tay, nắm tay…
+ Tay ghế, tay vịn cầu thang….
+ Tay súng, tay cày,….
- Cổ: + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn….
+ Cổ chai, lọ….
+ So vai rụt cổ, rụt cổ rùa….
+ Nghển cổ ngóng trông
DẶN DÒ:
- Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1.
Giờ học kết thúc
chào các em
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị.
Có hai cách giải nghĩa từ
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nghĩa của từ là gì?
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
Tiết 20 - 21:
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghiã của từ
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Com pa
Cái gậy
Cái kiềng
Cái bàn
Cái võng
Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất
Khác:
Chân của cái compa để giúp cái compa
quay được
Chân của cái gậy dùng để đỡ bà
Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ "chân" là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
chân tường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)