Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Chia sẻ bởi Đinh Phát Vĩnh |
Ngày 21/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Võ Hoàng Trúc
10/09/2016
2
Trường THCS Lương Thế Vinh
TỪ NHIỂU NGHĨA
VÀ HIỆN TƯỢNG
CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
Giáo viên dạy: Đinh Phát Vĩnh
3
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ TỪ NHIỀU NGHĨA :
1. D?c bi tho sau
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
NHỮNG CÁI CHÂN
Em hãy cho biết có mấy sự vật có chân được nhắc tới trong bài thơ?
4
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. D?c bi tho sau:
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
NHỮNG CÁI CHÂN
Có 5 từ “chân”
5
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
= > Từ chân là từ có nhiều nghĩa
2/ TèM CC NGHIA KHC NHAU C?A T? "CHN"
- Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
- Chân mèo có móng vuốt rất sắc
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng
- Sự vật có chân: cái gậy, chiếc compa, cái kiềng, chiếc bàn.
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật có tác dụng nâng đỡ các bộ phận khác
* Ngoài ra còn một số tổ hợp chứa từ chân": chân tường, chân núi, chân mây...
- Bộ phận dưới cùng của số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
b. Ví dụ 2:
c. Ví dụ 3:
a. Ví dụ 1:
6
3/ Tìm thêm một số từ nhiều nghĩa:
Từ “ mắt, mũi, đường, chín, lưng , tay, đầu”
- Cô mắt thì ngày cũng như đêm lúc nào cũng lờ đờ , thấy hai mi nặng trĩu như buồn ngủ mà không nhủ ngủ được.
- Những quả na đã bắt đầu mở mắt.
- Gốc bàng to quá, có những cái mắt to hơn cái gáo dừa
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
7
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
4/ Tìm một số từ chỉ có một nghĩa
Em hãy cho biết nghĩa của một số từ sau?
- Bút:
đồ dùng để viết, vẽ
- Hoa nhài:
Tên một loài hoa
Từ có một nghĩa
- Toán học:
Tên một môn học thuộc khoa học tự nhiên:
8
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
GHI NHỚ 1
Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
9
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
1/ Mối liên hệ giữa các nghĩa từ chân
- Nghĩa gốc
- Nghĩa chuyển
=> Nguyên nhân tạo ra sự chuyển nghĩa.
2/ Trong một câu, một từ chỉ có một nghĩa nhất định.
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
10
Gần xa nô nức yến anh
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
( Nguyễn Du )
Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mũ thay lời nước non
( Nguyễn Du)
Xuân 1 -> Nghĩa gốc
Xuân 2 -> Nghĩa chuyển
11
3/ Nghĩa của từ chân trong bài: “ Những cái chân”
Nghĩa gốc: Cái võng không chân đi khắp nước.
Nghĩa chuyển: chân gậy, chân kiềng, chân compa, chân bàn.
12
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
GHI NH?
- Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
Trong từ nhiều nghĩa có:
+ NghÜa gèc là nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®©u, làm c¬ së ®Ó h×nh thành c¸c nghÜa kh¸c.
+ Nghĩa chuyển l nghĩa được hình thnh trên cơ sở của nghĩa gốc.
13
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Bài tập:
Nối cột A với cột B tương ứng với các nghĩa của từ "xuân"
Mùa đầu năm vào tháng giêng, tháng 2, tháng 3 âm lịch
Cột A
Cột B
Sự tươi đẹp
Chỉ tuổi của con người
Chỉ sự trẻ trung, tuổi trẻ
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Ông ấy năm nay hơn 60 xuân
Tuổi xuân chẳng tiếc sá chi bạc đầu
14
TiÕt 19: Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hi?n tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ.
- Dầu
- Phần trên nhất của cơ thể người hay phần trước của thân loài vật, có chứa hệ thần kinh trung ương, phần lớn giác quan.VD: đau đầu, nhức đầu
- Chỉ bộ phận ở trên cùng, đầu tiên
VD: đầu danh sách, đầu bảng . . .
- Là bộ phận quan trọng nhất.
VD: đầu đàn, đầu đảng. . .
- Tay
- Lưng
- Mũi
15
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể người?
- Lá:
- Quả:
lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
quả tim, quả thận
- Bu?ng
Bu?ng tim.
16
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa:
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
III. Luyện tập:
Bài tập 3. Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh hoạ.
a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:
cân muối ? muối dưa
b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:
+ Đang gói bánh ? ba gói bánh
Cái cưa ? cưa gỗ,
cái cuốc ? cuốc đất,
+ Đang bó lúa ? gánh ba bó lúa,
+ Đang nắm cơm ? ba nắm cơm
17
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 4:
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “bụng”? đó là những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả không?
a1: Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.
a3: Phần phình to ở giữa một số vật. VD: Bụng chân
b. Nghĩa của từ “ bụng”
a2: Biểu tượng của ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra dối với người, việc nói chung.
Nghia c?a a1
Nghia c?a a2
Nghia c?a a3
- ăn cho ấm bụng:
- Anh ấy tốt bụng:
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc:
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh
ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Võ Hoàng Trúc
10/09/2016
2
Trường THCS Lương Thế Vinh
TỪ NHIỂU NGHĨA
VÀ HIỆN TƯỢNG
CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
Giáo viên dạy: Đinh Phát Vĩnh
3
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I/ TỪ NHIỀU NGHĨA :
1. D?c bi tho sau
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
NHỮNG CÁI CHÂN
Em hãy cho biết có mấy sự vật có chân được nhắc tới trong bài thơ?
4
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. D?c bi tho sau:
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
NHỮNG CÁI CHÂN
Có 5 từ “chân”
5
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
= > Từ chân là từ có nhiều nghĩa
2/ TèM CC NGHIA KHC NHAU C?A T? "CHN"
- Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nước.
- Chân mèo có móng vuốt rất sắc
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng
- Sự vật có chân: cái gậy, chiếc compa, cái kiềng, chiếc bàn.
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật có tác dụng nâng đỡ các bộ phận khác
* Ngoài ra còn một số tổ hợp chứa từ chân": chân tường, chân núi, chân mây...
- Bộ phận dưới cùng của số sự vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
b. Ví dụ 2:
c. Ví dụ 3:
a. Ví dụ 1:
6
3/ Tìm thêm một số từ nhiều nghĩa:
Từ “ mắt, mũi, đường, chín, lưng , tay, đầu”
- Cô mắt thì ngày cũng như đêm lúc nào cũng lờ đờ , thấy hai mi nặng trĩu như buồn ngủ mà không nhủ ngủ được.
- Những quả na đã bắt đầu mở mắt.
- Gốc bàng to quá, có những cái mắt to hơn cái gáo dừa
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
7
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
4/ Tìm một số từ chỉ có một nghĩa
Em hãy cho biết nghĩa của một số từ sau?
- Bút:
đồ dùng để viết, vẽ
- Hoa nhài:
Tên một loài hoa
Từ có một nghĩa
- Toán học:
Tên một môn học thuộc khoa học tự nhiên:
8
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
GHI NHỚ 1
Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
9
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
1/ Mối liên hệ giữa các nghĩa từ chân
- Nghĩa gốc
- Nghĩa chuyển
=> Nguyên nhân tạo ra sự chuyển nghĩa.
2/ Trong một câu, một từ chỉ có một nghĩa nhất định.
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
10
Gần xa nô nức yến anh
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
( Nguyễn Du )
Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mũ thay lời nước non
( Nguyễn Du)
Xuân 1 -> Nghĩa gốc
Xuân 2 -> Nghĩa chuyển
11
3/ Nghĩa của từ chân trong bài: “ Những cái chân”
Nghĩa gốc: Cái võng không chân đi khắp nước.
Nghĩa chuyển: chân gậy, chân kiềng, chân compa, chân bàn.
12
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
GHI NH?
- Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
Trong từ nhiều nghĩa có:
+ NghÜa gèc là nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®©u, làm c¬ së ®Ó h×nh thành c¸c nghÜa kh¸c.
+ Nghĩa chuyển l nghĩa được hình thnh trên cơ sở của nghĩa gốc.
13
Ti?t 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Bài tập:
Nối cột A với cột B tương ứng với các nghĩa của từ "xuân"
Mùa đầu năm vào tháng giêng, tháng 2, tháng 3 âm lịch
Cột A
Cột B
Sự tươi đẹp
Chỉ tuổi của con người
Chỉ sự trẻ trung, tuổi trẻ
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Ông ấy năm nay hơn 60 xuân
Tuổi xuân chẳng tiếc sá chi bạc đầu
14
TiÕt 19: Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hi?n tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ.
- Dầu
- Phần trên nhất của cơ thể người hay phần trước của thân loài vật, có chứa hệ thần kinh trung ương, phần lớn giác quan.VD: đau đầu, nhức đầu
- Chỉ bộ phận ở trên cùng, đầu tiên
VD: đầu danh sách, đầu bảng . . .
- Là bộ phận quan trọng nhất.
VD: đầu đàn, đầu đảng. . .
- Tay
- Lưng
- Mũi
15
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể người?
- Lá:
- Quả:
lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
quả tim, quả thận
- Bu?ng
Bu?ng tim.
16
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa:
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
III. Luyện tập:
Bài tập 3. Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh hoạ.
a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:
cân muối ? muối dưa
b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:
+ Đang gói bánh ? ba gói bánh
Cái cưa ? cưa gỗ,
cái cuốc ? cuốc đất,
+ Đang bó lúa ? gánh ba bó lúa,
+ Đang nắm cơm ? ba nắm cơm
17
Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 4:
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “bụng”? đó là những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả không?
a1: Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.
a3: Phần phình to ở giữa một số vật. VD: Bụng chân
b. Nghĩa của từ “ bụng”
a2: Biểu tượng của ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra dối với người, việc nói chung.
Nghia c?a a1
Nghia c?a a2
Nghia c?a a3
- ăn cho ấm bụng:
- Anh ấy tốt bụng:
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc:
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Phát Vĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)