Bài 5. Trung Quốc thời phong kiến
Chia sẻ bởi Vũ Công Điệp |
Ngày 10/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Trung Quốc thời phong kiến thuộc Lịch sử 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý Thầy cô và các em
TỚI THAM DỰ TIẾT HỌC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Những thành tựu văn hóa cổ đại Hy Lạp – Rôma?
Lịch và chữ viết: 365 ngày và ¼; 28 – 31 ngày; Chữ cái A,B,C…số La Mã
Toán học: Talet – Pitago - Ơclit. Vật lý: Ac-si-mét; Sử học: Hê-rô-đốt…
Văn học: Hô-me….,Nghệ thuật: Đấu trường Rô-ma; tượng vệ sĩ ném đĩa.
CHƯƠNG III:
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ ĐẤT NƯỚC TRUNG QUỐC
+ Nằm ở phía Đông Châu Á.
+ Cả nước có 22 tỉnh, 5 khu tự trị. 2 đặc khu kinh tế (Hồng Kông, Ma Cao)
+ Trung Quốc có đường biên giới giáp với 14 nước.
(22.000 km).
+ Diện tích: 9.572.800 km2.
+ Dân số(2012): 1.343.239.923 người
+ Thủ đô: Bắc Kinh (Trường An xưa)
LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
GỒM NHIỀU GIAI ĐOẠN
CỔ ĐẠI - 221
221 – 1911: PHONG KIẾN
1911-1949: CHỐNG THỰC DÂN – NỘI CHIẾN
1949 - NAY: NƯỚC CHND TRUNG HOA RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN THÀNH CƯỜNG QUỐC THỨ 2
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
Nhà Tần: 221 206 TCN
Nhà Hán: 206 TCN 220
Thời Tam Quốc: 220 280
Thời Tây Tấn: 265 316
Thời Đông Tấn: 317 420
Thời Nam – Bắc Triều: 420 589
Nhà Tuỳ: 581 618
Nhà Đường: 618 907
Thời Ngũ đại: 907 960
Nhà Tống: 960 1279
Nhà Nguyên: 1271 1368
Nhà Minh: 1368 1644
Nhà Thanh: 1644 1911
NIÊN BIỂU CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN Ở TRUNG QUỐC
Những vấn đề trọng tâm
- Sự hình thành và phát triển chế độ phong kiến Trung Quốc: Tần – Hán – Đường – Minh – Thanh.
- Những thành tựu văn hóa Trung Quốc thời phong kiến
9
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Các em xem một số hình ảnh sau:
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
10
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Trả lời câu hỏi:
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
Nhà Tần được thành lập như thế nào?
230 – 229 TCN
229 – 228 TCN
226 TCN
221 TCN
225 TCN
224 – 223 TCN
NHÀ TẦN
(221-206 TCN)
12
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
13
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
259 – 210 TCN
Tần Thuỷ Hoàng
Đốt sách và chôn sống hơn 400 nhà nho
Tượng Binh mã
bằng đất sét
14
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
+ Xã hội:
+ Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
Theo em dưới thời nhà Tần, xã hội Trung Quốc có sự phân hóa ra sao?
Quý tộc
Nông dân
công xã
Nông dân
lĩnh canh
Nông dân tự canh
Nông dân nghèo
Nông dân giàu
Địa chủ
SƠ ĐỒ SỰ PHÂN HÓA XÃ HỘI THỜI TẦN
16
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
+ Xã hội: Phân hóa sâu sắc
+ Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
+ Về tổ chức bộ máy nhà nước
Hoàng đế
Thừa tướng
Thái uý
Các chức
quan khác
Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước thời Tần?
Thái thú
(ở quận)
Thái thú
(ở quận)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Mang tính chất quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
Ti?t 7, 8 - Bi 5 TRUNG QU?C TH?I PHONG Ki?N
Trung Quốc thời Tần, Hán
Ti?t 7, 8 - Bi 5 TRUNG QU?C TH?I PHONG Ki?N
Trung Quốc thời Tần, Hán
b. Trung Quốc thời nhà Hán
Năm 206 TCN, Lưu Bang lập ra nhà Hán.
Đến đây chế độ phong kiến Trung Quốc đã được xác lập.
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
+ Năm 618, Lý Uyên lập ra nhà Đường
(618 - 907)
Đường Cao Tổ
Lý Uyên
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
Nông nghiệp:
+Thực hiện chế độ quân điền
+ Áp dụng kỹ thuật canh tác mới.
+ Thu thuế Tô – Dung – Điệu, giảm sưu dịch
- Thủ công nghiệp phát triển :luyện sắt, đóng thuyền.
- Thương nghiệp: Con đường tơ lụa được mở rộng
Con đường tơ lụa bắt đầu từ Phúc Châu, Hàng Châu, Bắc Kinh qua Mông Cổ Ấn Độ, Afghaistan, Iran, Thổ Nhĩ Kì, Hy Lạp xung quanh vùng Địa Trung Hải về đến Châu Âu. Nó có chiều dài 7000 km, bằng 1/3 chu vi vòng trái đất.
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
Bộ máy nhà Đường có gì khác nhà Tần - Hán
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
Từng bước hoàn thiện chính quyền từ TW xuống địa phương.
Đặt thêm chức Tiết độ sứ trấn ải biên cương.
Trung ương
HOÀNG ĐẾ
Địa phương
Quan văn
Thừa tướng
Quan võ
Thái úy
Quận
Thái thú
Biên cương
Tiết độ sứ
Huyện
Huyện lệnh
Sơ đồ bộ máy chính trị nhà nước thời Đường
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
c. Về đối ngoại
Tiếp tục chính sách xâm lược và bành trướng thế lực: xâm lược Nội Mông, Triều Tiên, An Nam
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
c. Về đối ngoại
d. Về Xã hội
-> Mâu thuẫn xã hội trở nên sâu sắc vào cuối thời Đường dẫn đến khởi nghĩa nông dân bùng nổ liên tiếp
- > 907 nhà Đường sụp đổ.
1. Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc?
A. Địa chủ
B. Địa chủ, nông dân , Quý tộc
C. Địa chủ, quan lại, nông dân
D. Địa chủ, Nông dân.
Bài tập củng cố.
D
3. Ai là người lập ra nhà Đường?
A. Tần Thủy Hoàng B. Lưu Bang
C. Lý Uyên D. Chu Nguyên Chương
Bài tập củng cố.
4. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường gọi là gì?
A. Chế độ công điền B. Chế độ tịch điền
C. Chế độ lĩnh canh D. Chế độ quân điền
C
D
5. Chức Tiết độ sứ được lập từ thời :
A. Nhà Hán. B. Nhà Đường.
C. Nhà Tống. D. Nhà Nguyên.
B
6. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển thịnh trị nhất dưới thời nào?
A. Thời nhà Đường
B. Thời nhà Tần- Hán
C. Thời Xuân Thu- Chiến Quốc
D. Thời Minh- Thanh
A
2. Chuẩn bị bài mới:
Sưu tầm tư liệu, hình ảnh về một số nhân vật tiêu biểu: Đê cac tơ, Lê ô na đơ Vanh xi, Sếch xpia, Lu thơ, Can vanh, Tô mát Muyn xe.
------------------------------
- Vẽ lược đồ các cuộc phát kiến địa lý (khổ giấy A4)
- Tại sao nói những cuộc phát kiến địa lý “ thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của quan hệ phong kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu” ?
(SGK trang 62)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ôn tập bài cũ:
2
Ả R AÄ P
T Â Y B A N N H A
V A X C Ô Đ Ơ G A M A
M A G I E N L Ă N G
Đ Ô N G Ấ N Đ Ộ
1
3
4
5
8
4
11
10
1. Có 8 chữ cái: Đây là tên của Tần Thủy Hoàng.
3. Có 9 chữ cái: Đây là tên một trong những nước đi đầu trong việc phát kiến địa lí.
4. Có 11 chữ cái: Đây là tên nhà thám hiểm đã tìm được đường biển đến Ấn Độ.
5. Có 10 chữ cái: Đây là tên nhà thám hiểm đã đi vòng quanh thế giới bằng đường biển.
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2. Có 4 chữ cái: Đây là tên nước đã khống chế con đường buôn bán tơ lụa.
9
XIN CHÂN THÀNH
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
và CÁC EM HỌC SINH
TỚI THAM DỰ TIẾT HỌC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Những thành tựu văn hóa cổ đại Hy Lạp – Rôma?
Lịch và chữ viết: 365 ngày và ¼; 28 – 31 ngày; Chữ cái A,B,C…số La Mã
Toán học: Talet – Pitago - Ơclit. Vật lý: Ac-si-mét; Sử học: Hê-rô-đốt…
Văn học: Hô-me….,Nghệ thuật: Đấu trường Rô-ma; tượng vệ sĩ ném đĩa.
CHƯƠNG III:
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ ĐẤT NƯỚC TRUNG QUỐC
+ Nằm ở phía Đông Châu Á.
+ Cả nước có 22 tỉnh, 5 khu tự trị. 2 đặc khu kinh tế (Hồng Kông, Ma Cao)
+ Trung Quốc có đường biên giới giáp với 14 nước.
(22.000 km).
+ Diện tích: 9.572.800 km2.
+ Dân số(2012): 1.343.239.923 người
+ Thủ đô: Bắc Kinh (Trường An xưa)
LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
GỒM NHIỀU GIAI ĐOẠN
CỔ ĐẠI - 221
221 – 1911: PHONG KIẾN
1911-1949: CHỐNG THỰC DÂN – NỘI CHIẾN
1949 - NAY: NƯỚC CHND TRUNG HOA RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN THÀNH CƯỜNG QUỐC THỨ 2
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
Nhà Tần: 221 206 TCN
Nhà Hán: 206 TCN 220
Thời Tam Quốc: 220 280
Thời Tây Tấn: 265 316
Thời Đông Tấn: 317 420
Thời Nam – Bắc Triều: 420 589
Nhà Tuỳ: 581 618
Nhà Đường: 618 907
Thời Ngũ đại: 907 960
Nhà Tống: 960 1279
Nhà Nguyên: 1271 1368
Nhà Minh: 1368 1644
Nhà Thanh: 1644 1911
NIÊN BIỂU CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN Ở TRUNG QUỐC
Những vấn đề trọng tâm
- Sự hình thành và phát triển chế độ phong kiến Trung Quốc: Tần – Hán – Đường – Minh – Thanh.
- Những thành tựu văn hóa Trung Quốc thời phong kiến
9
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Các em xem một số hình ảnh sau:
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
10
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Trả lời câu hỏi:
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
Nhà Tần được thành lập như thế nào?
230 – 229 TCN
229 – 228 TCN
226 TCN
221 TCN
225 TCN
224 – 223 TCN
NHÀ TẦN
(221-206 TCN)
12
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
13
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
259 – 210 TCN
Tần Thuỷ Hoàng
Đốt sách và chôn sống hơn 400 nhà nho
Tượng Binh mã
bằng đất sét
14
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
+ Xã hội:
+ Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
Theo em dưới thời nhà Tần, xã hội Trung Quốc có sự phân hóa ra sao?
Quý tộc
Nông dân
công xã
Nông dân
lĩnh canh
Nông dân tự canh
Nông dân nghèo
Nông dân giàu
Địa chủ
SƠ ĐỒ SỰ PHÂN HÓA XÃ HỘI THỜI TẦN
16
a. Trung Qu?c th?i T?n.
Bài 5
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
+ Xã hội: Phân hóa sâu sắc
+ Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
+ Về tổ chức bộ máy nhà nước
Hoàng đế
Thừa tướng
Thái uý
Các chức
quan khác
Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước thời Tần?
Thái thú
(ở quận)
Thái thú
(ở quận)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Huyện lệnh
(ở huyện)
Mang tính chất quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
Ti?t 7, 8 - Bi 5 TRUNG QU?C TH?I PHONG Ki?N
Trung Quốc thời Tần, Hán
Ti?t 7, 8 - Bi 5 TRUNG QU?C TH?I PHONG Ki?N
Trung Quốc thời Tần, Hán
b. Trung Quốc thời nhà Hán
Năm 206 TCN, Lưu Bang lập ra nhà Hán.
Đến đây chế độ phong kiến Trung Quốc đã được xác lập.
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
+ Năm 618, Lý Uyên lập ra nhà Đường
(618 - 907)
Đường Cao Tổ
Lý Uyên
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
Nông nghiệp:
+Thực hiện chế độ quân điền
+ Áp dụng kỹ thuật canh tác mới.
+ Thu thuế Tô – Dung – Điệu, giảm sưu dịch
- Thủ công nghiệp phát triển :luyện sắt, đóng thuyền.
- Thương nghiệp: Con đường tơ lụa được mở rộng
Con đường tơ lụa bắt đầu từ Phúc Châu, Hàng Châu, Bắc Kinh qua Mông Cổ Ấn Độ, Afghaistan, Iran, Thổ Nhĩ Kì, Hy Lạp xung quanh vùng Địa Trung Hải về đến Châu Âu. Nó có chiều dài 7000 km, bằng 1/3 chu vi vòng trái đất.
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
Bộ máy nhà Đường có gì khác nhà Tần - Hán
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
Từng bước hoàn thiện chính quyền từ TW xuống địa phương.
Đặt thêm chức Tiết độ sứ trấn ải biên cương.
Trung ương
HOÀNG ĐẾ
Địa phương
Quan văn
Thừa tướng
Quan võ
Thái úy
Quận
Thái thú
Biên cương
Tiết độ sứ
Huyện
Huyện lệnh
Sơ đồ bộ máy chính trị nhà nước thời Đường
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
c. Về đối ngoại
Tiếp tục chính sách xâm lược và bành trướng thế lực: xâm lược Nội Mông, Triều Tiên, An Nam
a. Về kinh tế
Bài 11:TÂY ÂU
THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI.
****
1-Trung Quốc thời Tần, Hán.
2.Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
b. Về chính trị
c. Về đối ngoại
d. Về Xã hội
-> Mâu thuẫn xã hội trở nên sâu sắc vào cuối thời Đường dẫn đến khởi nghĩa nông dân bùng nổ liên tiếp
- > 907 nhà Đường sụp đổ.
1. Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc?
A. Địa chủ
B. Địa chủ, nông dân , Quý tộc
C. Địa chủ, quan lại, nông dân
D. Địa chủ, Nông dân.
Bài tập củng cố.
D
3. Ai là người lập ra nhà Đường?
A. Tần Thủy Hoàng B. Lưu Bang
C. Lý Uyên D. Chu Nguyên Chương
Bài tập củng cố.
4. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường gọi là gì?
A. Chế độ công điền B. Chế độ tịch điền
C. Chế độ lĩnh canh D. Chế độ quân điền
C
D
5. Chức Tiết độ sứ được lập từ thời :
A. Nhà Hán. B. Nhà Đường.
C. Nhà Tống. D. Nhà Nguyên.
B
6. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển thịnh trị nhất dưới thời nào?
A. Thời nhà Đường
B. Thời nhà Tần- Hán
C. Thời Xuân Thu- Chiến Quốc
D. Thời Minh- Thanh
A
2. Chuẩn bị bài mới:
Sưu tầm tư liệu, hình ảnh về một số nhân vật tiêu biểu: Đê cac tơ, Lê ô na đơ Vanh xi, Sếch xpia, Lu thơ, Can vanh, Tô mát Muyn xe.
------------------------------
- Vẽ lược đồ các cuộc phát kiến địa lý (khổ giấy A4)
- Tại sao nói những cuộc phát kiến địa lý “ thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của quan hệ phong kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu” ?
(SGK trang 62)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ôn tập bài cũ:
2
Ả R AÄ P
T Â Y B A N N H A
V A X C Ô Đ Ơ G A M A
M A G I E N L Ă N G
Đ Ô N G Ấ N Đ Ộ
1
3
4
5
8
4
11
10
1. Có 8 chữ cái: Đây là tên của Tần Thủy Hoàng.
3. Có 9 chữ cái: Đây là tên một trong những nước đi đầu trong việc phát kiến địa lí.
4. Có 11 chữ cái: Đây là tên nhà thám hiểm đã tìm được đường biển đến Ấn Độ.
5. Có 10 chữ cái: Đây là tên nhà thám hiểm đã đi vòng quanh thế giới bằng đường biển.
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2. Có 4 chữ cái: Đây là tên nước đã khống chế con đường buôn bán tơ lụa.
9
XIN CHÂN THÀNH
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
và CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Công Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)