Bài 5. Prôtêin
Chia sẻ bởi Trần Vũ Hải Minh |
Ngày 10/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Prôtêin thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1. Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là Glucô
Tinh bột và Saccarôzơ
Saccarôzơ và Xenlulô
Glicôgen và saccrôzơ
Tinh bột và Glicôgen
Lipit đơn giản.
2. Fructô là một loại :
Axit béo
Đường Hexôzơ
Đisaccarit
Đường pentôzơ
Polisaccarit
3.Chức năng quan trọng nhất của phôtpholipit
Thành phần Hoocmôn
Dự trữ năng lượng cho tế bào
Cấu tạo màng sinh học
Hình thành các laọi Vitamin A, D, E, K
Chọn câu trả lời đúng :
BàI 5: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
Đại phân tử
Pr. Hêmôglôbin
( m= 68000 đvC)
C3032H4816O872N780S8Fe4
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các axit amin.
- Chiếm 50% m tế bào, là thành phần cấu tạo và tham gia hoạt động sống của cơ thể.
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit amin- đơn phân của Prôtêin
- Trong tự nhiên có khoảng 20 loại aa
- 1 aa gồm 3 phần :
+ Nhóm amin ( NH2).
+ Nhóm cacbôxyl ( COOH)
+ Gốc R tự do ( biến đổi TP)
Cấu tạo 1 aa?
Nhóm amin
Nhóm cacbôxyl
Gốc R
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit ain- đơn phân của Prôtêin
ở người và động vật không có khả năng tự tổng hợp 1 số aa ? lấy từ thức ăn
ăn đủ các loại thức ăn
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit amin- đơn phân của Prôtêin
2. Cấu trúc
Chú ý
Căn cứ vào các liên kết chứa trong thành phần cấu trúc Pr mà chia các bậc khác nhau
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit ain- đơn phân của Prôtêin
2. Cấu trúc
3. Tính chất
- Pr dễ bị phá huỷ cấu trúc ? biến tính mất chức năng dưới tác động của nhiệt độ cao, pH...
Tại sao ?
Pr hình thành bởi những liên kết hoá học yếu : lk hđrô
Có tính đa dạng đặc thù vì
+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân? Thay đổi : SL. TP, TTSX các aa
+ Do cấu trúc không gian khác nhau
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
BàI 9: Prôtêin
III. Chức năng của Prôtêin in.
Cấu trúc, nâng đỡ
Xúc tác sinh học cho các phản ứng sinh hoá
Điều hoà chuyển hoá các chất trong TB
Vận chuyển các chất
Vận động, co cơ
Bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật
Cảm nhận , đáp ứng kích thích môi truờng
Dự trữ nguồn aa
Kết luận
Prôtêin là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với các đơn phân là các axit amin
Các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit bền vững từ đó hình thành các bậc cấu trúc khác nhau: Bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc4.
Cấu trúc Pr quy định chức năng sinh học của nó.
Pr có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất trong các loại hợp chất hữu cơ có trong tế bào.
Các chức năng chính của Pr: Cấu trúc tế bào, cơ thể SV, trao đổi chất, điều hoáinh trưởng, vận động, bảo vệ, thụ thể nhận biết các chất...
Bài tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng
Tính đa dạng của Protein được quy định bởi :
Nhóm amin
Nhóm R của các aa
Liên kết peptit
Số lượng, thành phần , trình tự sắp xếp các aa trong phân tử Prôtêin
Pr có thể bị biến tính bởi các yếu tố :
Liên kết phân cực của các phân tử nước
Nhiệt độ cao
Sự có mặt của khí O2
Sự có mặt của khí CO2
1. Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là Glucô
Tinh bột và Saccarôzơ
Saccarôzơ và Xenlulô
Glicôgen và saccrôzơ
Tinh bột và Glicôgen
Lipit đơn giản.
2. Fructô là một loại :
Axit béo
Đường Hexôzơ
Đisaccarit
Đường pentôzơ
Polisaccarit
3.Chức năng quan trọng nhất của phôtpholipit
Thành phần Hoocmôn
Dự trữ năng lượng cho tế bào
Cấu tạo màng sinh học
Hình thành các laọi Vitamin A, D, E, K
Chọn câu trả lời đúng :
BàI 5: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
Đại phân tử
Pr. Hêmôglôbin
( m= 68000 đvC)
C3032H4816O872N780S8Fe4
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các axit amin.
- Chiếm 50% m tế bào, là thành phần cấu tạo và tham gia hoạt động sống của cơ thể.
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit amin- đơn phân của Prôtêin
- Trong tự nhiên có khoảng 20 loại aa
- 1 aa gồm 3 phần :
+ Nhóm amin ( NH2).
+ Nhóm cacbôxyl ( COOH)
+ Gốc R tự do ( biến đổi TP)
Cấu tạo 1 aa?
Nhóm amin
Nhóm cacbôxyl
Gốc R
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit ain- đơn phân của Prôtêin
ở người và động vật không có khả năng tự tổng hợp 1 số aa ? lấy từ thức ăn
ăn đủ các loại thức ăn
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit amin- đơn phân của Prôtêin
2. Cấu trúc
Chú ý
Căn cứ vào các liên kết chứa trong thành phần cấu trúc Pr mà chia các bậc khác nhau
BàI 9: Prôtêin
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
1. Axit ain- đơn phân của Prôtêin
2. Cấu trúc
3. Tính chất
- Pr dễ bị phá huỷ cấu trúc ? biến tính mất chức năng dưới tác động của nhiệt độ cao, pH...
Tại sao ?
Pr hình thành bởi những liên kết hoá học yếu : lk hđrô
Có tính đa dạng đặc thù vì
+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân? Thay đổi : SL. TP, TTSX các aa
+ Do cấu trúc không gian khác nhau
I. Đặc điểm chung Prôtêin
II. Cấu trúc của Prôtêin.
BàI 9: Prôtêin
III. Chức năng của Prôtêin in.
Cấu trúc, nâng đỡ
Xúc tác sinh học cho các phản ứng sinh hoá
Điều hoà chuyển hoá các chất trong TB
Vận chuyển các chất
Vận động, co cơ
Bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật
Cảm nhận , đáp ứng kích thích môi truờng
Dự trữ nguồn aa
Kết luận
Prôtêin là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với các đơn phân là các axit amin
Các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit bền vững từ đó hình thành các bậc cấu trúc khác nhau: Bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc4.
Cấu trúc Pr quy định chức năng sinh học của nó.
Pr có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất trong các loại hợp chất hữu cơ có trong tế bào.
Các chức năng chính của Pr: Cấu trúc tế bào, cơ thể SV, trao đổi chất, điều hoáinh trưởng, vận động, bảo vệ, thụ thể nhận biết các chất...
Bài tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng
Tính đa dạng của Protein được quy định bởi :
Nhóm amin
Nhóm R của các aa
Liên kết peptit
Số lượng, thành phần , trình tự sắp xếp các aa trong phân tử Prôtêin
Pr có thể bị biến tính bởi các yếu tố :
Liên kết phân cực của các phân tử nước
Nhiệt độ cao
Sự có mặt của khí O2
Sự có mặt của khí CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vũ Hải Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)