Bài 5. Prôtêin

Chia sẻ bởi Lê Thị Ánh Nguyệt | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Prôtêin thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

4
5
6
Bài tập TR?C NGHI?M
Chọn câu trả lời đúng: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh ch?t?
Mỡ c. Sôerôit
Dầu d. Photpholipit
Chọn câu trả lời đúng: Trong các loại đường sau, đường đôi là:
Glucozo, galactozo c. Tinh bột, kitin
Lactozo, saccarozo d. Glicogen, xenlulozo
Chọn câu trả lời đúng: Xenlulozo có chức năng là:
Dự trữ năng lượng c. cấu tạo thành tế bào thực vật
cấu tạo thành tế bào nấm d. cấu tạo màng sinh chất
Tiết 6
PROTEIN VÀ AXIT NUCLEIC
PROTEIN
I. Cấu trúc của protein
Axit amin
Nhóm amin
Nhóm cacboxyl
Gốc R
PROTEIN
I. Cấu trúc của protein
Một số axit amin
Tryptophan
Valine
Leucine
Lycine
aa3
aa2
aa1
Protein 1
aa2
aa4
aa1
Protein 4
Protein 3
Protein 2
aa2
aa3
aa1
aa2
aa5
aa1
aa3
aa5
aa3
T0 cao
A. PROTEIN
II. Chức năng của prôtêin
ADN
B. AXIT NUCLEIC

A xit Nuclêic
Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)
Axit Ribônuclêic (ARN)
1- Cấu trúc của ADN
I. Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)
Nuclêotit - Đơn phân của ADN
Đường pentôzơ
Nhóm phôtphat
Bazơ nitơ
Các loại Nuclêôtit
?- Các loại nuclêôtit giống và khác nhau ở những thành phần nào?
Đường
Nhóm phôtphat
Bazơnitơ
?- Có mấy loại nuclêôtit?
?- So sánh số vòng thơm của bazơnitơ?

Ađênin (A)

Timin (T)

Guanin (G)

Xytôzin (X)
Có 4 loại nuclêôtit khác nhau bởi bazơ nitơ : A, T, G, X

Cấu trúc của ADN
(Bazơ của A, G có kích thước lớn; bazơ của T, X có kích thước bé)
Chuỗi pôlinuclêôtit
Liên kết hóa trị (bền vững)
?- Các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì?
Cấu trúc của ADN
Các Nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (bền vững) tạo thành chuỗi polinuclêôtit.
Mô hình cấu trúc của phân tử ADN
?- 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì ? Loại liên kết này có vai trò gì trong sự nhân đôi và phiên mã của ADN?
Liên kết hiđrô (không bền)
G
X
X
G
T
A
T
A
2nm
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
P
P
P
P
P
Đ
Đ
Đ
P
P
P
? Nguyên tắc của sự liên kết giữa các bazơnitơ? Tại sao nguyên tắc liên kết như vậy gọi là nguyên tắc bổ sung?
Đ
- Mỗi ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô (không bền) giữa các bazơ nitơ theo nguyên tắc bổ sung : (A T) ; (G X)
Cấu trúc của ADN
?- Gen là gì?
- Gen là 1 đoạn ADN mang thông tin di truyền
?- Tại sao cùng sử dụng 4 loại nuclêôtit để ghi thông tin di truyền nhưng các loài sinh vật lại có kích thước và hình dạng rất khác nhau?
- 4 loại nuclêôtit sắp xếp theo trình tự, số lượng khác nhau tạo ra vô số gen khác nhau ? Tổng hợp nên các prôtêin khác nhau ? SV đa dạng phong phú
Mô hình cấu trúc của phân tử ADN
?- Mô tả cấu trúc không gian của ADN?
Liên kết hiđrô
3,4nm
2nm
Liên kết hóa trị
- Hai chuỗi pôlinuclêôtit xoắn lại quanh một trục tưởng tượng tạo nên một chuỗi xoắn kép đều đặn.
Cấu trúc của ADN
ADN ở tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
2. Chức năng của ADN
Hoạt động nhóm: Ghép nối cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN
Mang thông tin di truyền
Bảo quản thông tin di truyền
Truyền đạt thông tin di truyền
Cấu tạo đa phân, đơn phân là nuclêôtit. (Số lượng, trình tự các nuclêôtit là thông tin di truyền)
Cấu trúc gồm 2 mạch polinuclêotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. (Khi 1 mạch bị hỏng, mạch kia làm khuôn mẫu để sửa chữa)
2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô (không bền) giữa các bazơnitơ. (2 mạch dễ dàng tách nhau trong quá trình nhân đôi và phiên mã)
Phiếu học tập
Cấu tạo giúp ADN thực hiện chức năng
Chức năng
2. Chức năng của ADN
- Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
?- Nghiên cứu về ADN có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Nêu một số ví dụ minh họa?
PCR là một kỹ thuật phổ biến trong sinh học phân tử nhằm khuyếch đại
(tạo ra nhiều bản sao) một đoạn DNA mà không cần sử dụng
các sinh vật sống như E. coli hay nấm men. PCR được sử dụng
trong các nghiên cứu sinh học và y học phục vụ nhiều mục đích
khác nhau, như phát hiện các bệnh di truyền, nhận dạng, chẩn
đoán những bệnh nhiễm trùng, tách dòng gene, và xác định huyết thống.
II. Axit Ribônuclêic (ARN)
II. Axit Ribônuclêic (ARN)
1. Cấu trúc chung của ARN
Cấu tạo đa phân. Đơn phân là nuclêôtit
- Có 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X.
- Cấu tạo từ 1 chuỗi pôlinuclêôtit.
- Có 3 loại ARN:
+ ARN thông tin (mARN)
+ ARN vận chuyển (tARN)
+ ARN ribôxôm (rARN)
2. Chức năng của ARN
?- mARN có cấu trúc như thế nào? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì?
Là 1 chuỗi pôlinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng.
Truyền đạt thông tin di truyền.
ARN vận chuyển (tARN)
?- tARN có cấu trúc như thế nào? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì?
Có cấu trúc với 3 thùy, 1 thùy mang bộ ba đối mã, đầu đối diện mang axit amin.
Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
ARN ribôxôm (rARN)
?- rARN có cấu trúc như thế nào? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì?
Là 1 mạch pôlinuclêôtit có các vùng xoắn kép cục bộ.
Tham gia cấu tạo ribôxôm.
- mARN: truyền đạt thông tin di truyền.
- tARN: vận chuyển axitamin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
- rARN: tham gia cấu tạo nên ribôxôm.
2. Chức năng của ARN
II. Axit Ribônuclêic (ARN)
Gen (ADN)
mARN
Prôtêin


?- Giữa ADN - ARN - Prôtêin có mối quan hệ với nhau như thế nào?










A
T
G
G
A
A
A
X
T
U
A
X
X
U
U
U
G
A
Met

Glu

Thr
Sơ đồ Mối quan hệ giữa ADN - mARN - Prôtêin
Phiên mã
Dịch mã
- ATG GAA AXT XAT TAX TTX -
Mối quan hệ giữa ADN - mARN - Prôtêin
- UAX XUU UGA GUA AUG AAG -
- Met - Glu - Thr - His - Tyr - Phe -
Thông tin DT trong gen (ADN)
mARN
Protein
Bốn loại nuclêôtít phân biệt nhau bởi:
a- Bazơ nitơ
b- Đường pentô
c- Nhóm phôtphat
d- Cả a và c
a- Bazơ nitơ.
củng cố
Chọn câu trả lời đúng
củng cố
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN
dẫn đến kết quả:
a. A = X ; A = T
b. A = G ; T = X
c. A + G = T + X
d. A + T = G + X
c. A + G = T + X
Chọn câu trả lời đúng
củng cố
Câu 3. Loại bazơnitơ nào chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
a. Ađênin (A)
b. Uraxin (U)
c. Guanin (G)
Xitôzin (X)
b. Uraxin (U)
Chọn câu trả lời đúng


Chọn câu trả lời đúng
1. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:
a - Các amin
b - Các axit amin
c - Các peptit
d - Các chuỗi polipeptit

b - Các axit amin
củng cố

Chọn câu trả lời đúng
2. Liên kết giữa các axit amin trong chuỗi pôlipeptit là:
a - Liên kết hyđrô
b - Liên kết amin
c - Liên kết peptit
d - Liên kết hóa trị

c - Liên kết peptit
củng cố
Bài tập về nhà
Lập bảng so sánh cấu trúc của ADN và ARN
2. Đọc mục Em có biết (Trang 30 SGK)
3. Nghiên cứu bài Tế bào nhân sơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ánh Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)