Bài 5. Glucozơ

Chia sẻ bởi Hoàng Trung Sâm | Ngày 09/05/2019 | 179

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI GIỜ GIẢNG MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
GV: Phạm Thị Hồi
Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Chương IV Gluxit
Nghiên cứu sgk trang 51
Khái niện Gluxit?
ĐN: Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm -OH (Hiđroxyl) và có nhóm >C=O (Cacbonyl) trong phân tử
Gluxit gọi là“Cacbon hiđrat” hoặc“Hiđratcacbon”
CTTQ: Cn(H2O)m
Phân loại:
Nhiều loại khác nhau, quan trọng có 3 loại
Monosacarit (Đường đơn): Glucozơ, Fructozơ…
Đisaccarit (Đường đôi) : Saccarozơ, Mantozơ…
Polisaccarit (Đường đa) : Tinh bột, xenlulozơ…



Chương IV Gluxit
I> Trạng thái thiên nhiên
Nghiên cứu sgk và cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên?
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật: quả, hoa, rễ, lá, thân.




Tiết 22 Glucozơ





Đặc biệt
có nhiều trong quả chín: quả nho
Mật ong: có >30% glucozơ.
Trong máu người luôn chứa tỷ lệ glucozơ không đổi là 0.1%
Tiết 22 Glucozơ
II> Tính chất vật lý
Hãy quan sát mẫu đường Glucozơ và làm thí nghiệm hoà tan glucozơ trong nước cho biết tính chất vật lý?
Trạng thái: Rắn.
Màu : Không màu.
Độ tan : Tan tốt trong nước.
Vị : Ngọt (0.6 lần đường mía).
Nhiệt độ nóng chảy : 1460C.


CTPT: C6H12O6.
CTCT:?
TN1: Quan sát thí nghiệm khi cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch glucozơ ở nhiệt độ thường cho biết hiện tượng?
=>glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau (giống với rượu đa chức)
TN2: Quan sát thí nghiệm khi cho AgNO3/NH3 tác dụng với dung dịch glucozơ khi đun nóng cho biết hiện tượng?
=>glucozơ có chứa nhóm -CHO (anđehit)
III> Công thức cấu tạo
TN3: Cho glucozơ phản ứng với axit CH3COOH thu được este chứa 5 gốc axit (CH3COO-) trong phân tử:
=>glucozơ có chứa 5 nhóm OH
TN4: Khử hoàn toàn glucozơ được n-hexan
=>glucozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh
Từ 4 thí nghiệm trên hãy viết công thức cấu tạo của glucozơ?


III> Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ





Thu gọn CH2OH-(CHOH)4-CHO.
Glucoz¬ lµ hîp chÊt t¹p chøc m¹ch hë chøa 5 nhãm –OH vµ 1 nhãm -CHO
III> Công thức cấu tạo
Trong dung dịch có sự chuyển hoá giữa các dạng cấu tạo mạch hở và mạch vòng 6 cạnh
CH2(OH)-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
III> Công thức cấu tạo
Dạng - Glucoz¬
Dạng - Glucoz¬
Từ công thức cấu tạo nêu tính chất hoá học của glucozơ ?
NX:Glucozơ có tính chất rượu đa chức, tính chất anđêhit đơn chức
Nêu tính chất của rượu đa chức?
1>Tính chất của rượu đa chức
a> Phản ứng thế với KL kiềm (Na, K): ë d¹ng dd hoÆc d¹ng nãng ch¶y
CH2OH- (CHOH)4-CHO + 5Na ―>CH2ONa – (CHONa)4- CHO + 5/2H2
b> Tác dụng với axit đơn chức tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử VD:(CH3COO)5C6H7O
IV>Tính chất hoá học
c> Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo thành dung dịch màu xanh lam .
Lưu ý : Phản ứng này dùng để phân biệt glucozơ với rượu đơn chức và anđehit ...

IV>Tính chất hoá học
2. Tính chất của anđehit :
Nêu tính chất của anđehit đơn chức ?
a> Phản ứng cộng hiđro (Phản ứng khử glucozơ)
IV>Tính chất hoá học
b> Phản ứng oxi hoá glucozơ:
Tác dụng với dd AgNO3/ NH3 , ®un nãng(hay phản ứng tráng bạc)

Tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch

L ưu ý : Phản ứng này dùng để phân biệt glucozơ với rượu đa chức
IV>Tính chất hoá học
3. Phản ứng lên men:
Lên men rượu dd glucoz¬ thu được rượu etylic
L ên men lactic
V> Ứng dụng
Ứng dụng : Nghiên cứu sgk và nêu ứng dụng của glucozơ ?






V> Ứng dụng








2. Điều chế :
Nêu cách điều chế glucozơ ?
Thuỷ phân tinh bột bằng men rượu hoặc axit
Men
(C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6
VI> Đồng phân glucozơ là Fructozơ
1.Trạng thái thiên nhiên
Đọc sách giáo khoa cho biết Fructozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
2. Công thức cấu tạo :
CTPT: C6H12O6
CTCT:




VI> Đồng phân glucozơ l à Fructozơ
Có 1 nhóm >c=o và 5 nhóm –OH
Có sự chuyển hoá giữa dạng mạch hở và mạch vòng 5 cạnh






Dạng -Fructoz¬ Dạng - Fructoz¬
3. Tính chất hoá học
Tương tự như glucozơ
Củng Cố
Hãy chọn đáp án đúng
Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây ?






Sai
Sai
Sai
Đúng
A. Axit axetic
C. Natri hiđroxit
D. Đ ồng(II)hiđroxit
B. Đồng (II)oxit
Củng Cố
2. Cho sơ đồ sau : TinhbộtXYCH3COOH Vậy X là ?






Đúng
Sai
Sai
Sai
A. Glucozơ
C. R ượu etylic
D.Fructozơ
B. anđêhit axetic
Củng Cố
3. Tráng gương hoàn toàn 1 dd chứa 2,7 g glucozơ lượng Ag sinh ra là?





Sai
Sai
Sai
Đúng
A. 4,8 (g)
C. 2,09 (g)
D.3,24 (g)

B. 5,1 (g)
Củng Cố
4. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lÝt rượu etylic (d=0,8 g/ml) với hiệu suất 80 % ?





Sai
Đúng
Sai
Sai
A. 109 (g)
C. 185,6 (g)
D. kết quả khác
B. 195,65 (g)
Củng Cố
5. Phân biệt dd glucozơ và rượu etylic bằng




Sai
Sai
Sai
Đúng
A. Na
C. Cu(OH)2 thường
D. Cả B và C đúng
B. Cu(OH)2 đun nóng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ, CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TÔT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Trung Sâm
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)