Bài 5. Glucozơ

Chia sẻ bởi Phạm Quế Hằng | Ngày 09/05/2019 | 140

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

.
Chương iv : gluxit
tiết 22 - bài 1
gluxit - glucozơ
a . Gluxit
- Khái niệm : Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp
chức , có chứa nhiều nhóm hiđroxit
(-OH) và nhóm cacbonyl ( > C = O )
trong phân tử .
- Công thức chung là : Cn(H2O)m
gluxit
quan trọng
Monosaccarit
-Là loại gluxit
đơn giản nhất
-Chất tiêu và
quan trọng là
glucozơ .
đisaccarit
-Là loại gluxit có
cấu tạo phức tạp
thủyphân cho 2
PTmonosaccarit
-Chất tiêu biểu
vàquan trọng
là saccarozơ .



polisaccarit
-Là loại gluxit có cấu
tạo rất phức tạp khối
lượng PT rất lớn khi
thủy phân cho rấtnhiều
PT monosaccarit .
-Chất tiêu biểu quan trọng
là tinh bột và xelulozơ .
b . Glucozơ
I . Trạng thái thiên nhiên
- Có trong hầu hết các bộ phận của
cơ thể thực vật .
- Có nhiều trong quả chín .
- Có trong mật ong chiếm trên 30 % .
- Có trong máu người chiếm tỉ lệ 1 % .
II . Tính chất vật lí
- Là chất rắn , không màu .
- Nóng chẩy ở 1460C .
- Tan nhiều trong nước .
- Có vị ngọt .
III . Công thức cấu tạo
CÂU HỏI
Nghiên cứu SGK và cho biết :
- Để xác định CTCT của glucozơ phải tiến hành
các thí nghiệm nào ?
- Nêu kết quả thu được qua từng thí nghiệm , phân
tích kết quả thí nghiệm thu được , từ đó nêu ra các
kết luận về cấu tạo glucozơ .
- CTPT : C6H12O6
- Trong phân tử :
+ Có 5 nhóm ( - OH ) .
+ Có 1 nhóm ( - CHO ) .
* Glucozơ là hợp chất tạp chức có cấu tạo của rượu
đa chức và anđehit đơn chức .
- Tồn tại ở cả 2 dạng :
+ Mạch hở .
+ Mạch vòng sáu cạnh .
* CTCT mạch hở :
C
H
OH
OH
OH
OH
OH
H
H
H
H
H
H
C
C
C
C
C
O
CH2OH
O
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
CH2OH
O
Dạng ?-glucozo
Dạng ?-glucozo
* CTCT mạch vòng :
- Trong dung dịch α–glucozơ, β- glucozơ và
dạng mạch hở chuyển hóa lẫn nhau.
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
IV . tính chất hóa học
1 . Tính chất rượu đa chức
a , Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
cho dung dịch màu xanh lam .
2
+ 2H2O
b , Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong
phân tử .


C6H7O(OH)5 + 5CH3COOH C6H7O(OCOCH3)5 + 5H2O
2 . Tính chất của anđehit
Phản ứng oxi hóa
+ Tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 .

HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O ----> HOCH2-(CHOH)4-COOH
+ 2Ag
Axit gluconic
+ Tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng tạo kếttủa đỏ gạch
HOCH2-(CHOH)4-CHO +2 Cu(OH)2 ----> HOCH2-(CHOH)4-COOH
+ Cu2O + 2 H2O
Axit gluconic
b. Phản ứng khử
Glucozơ bị khử bởi hidro tạo rượu đa chức

HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 ---> HOCH2-(CHOH)4-CH2OH
Sobit

3. Phản ứng lên men rượu

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
V . ứng dụng và điều chế
Dùng để điều chế thuốc chữa bệnh.
Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Là thức ăn cung cấp nhiều năng lượng.
Điều chế: Thủy phân tinh bột

(C6H10O5)n + nH2O ----> nC6H12O6

CTPT : C6H12O6
CTCT:
HO-CH2-(CHOH)3-C-CH2-OH

- Có 5 nhóm chức rượu.
- Có 1 nhóm chức xeton.
VI . Đồng phân của glucozơ : fructozơ

CTCT mạch vòng :
Bài 1. Glucozơ thuộc loại hợp chất:
1. mono saccarit.
2. đi saccarit.
3. poli saccarit.
4. Không thuộc các loại trên
CủNG cố
Bài 2. Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng phản ứng nhận biết nào sau đây:
1. Phản ứng este hóa.
2. Phản ứng tráng gương.
3. Phản ứng với Cu(OH)2.
4. Phản ứng 2 và 3.
dặn dò
- Học thuộc lý thuyết .
- Làm bài tập 3, 4 , 5 SGK (59).
- Chuẩn bị bài saccarozơ .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quế Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)