Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương |
Ngày 09/05/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Gv: Mai Hương Giang
Trung tâm GDTX tp hảI dương
Chương 2 Cacbohiđrat
Cacbohiđrat
khái niệm, phân loại
cấu tạo
tính chất, ứng dụng
?
Chương 2 Cacbohiđrat
Tinh bột
(gạo, ngô, khoai)
đường
(mía, quả ngọt)
xenlulozo
(giấy, vải sợi bông)
Cacbohiđrat
(gluxit, saccarit)
Cacbohiđrat là gì?
Chương 2 Cacbohiđrat
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
Cacbohiđrat
Monosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
Saccrozơ
Mantozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
GLUCOZƠ
?
Cấu tạo dạng mạch hở
tính chất các nhóm chức của glucozo
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
Tính chất vật lí?
Chất rắn, tinh thể không màu dễ tan trong nước có vị ngọt
Trong tự nhiên glucozo có ở đâu?
Có nhiều trong quả chín, mật ong (30% glucozơ).
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
CÔNG THỨC PHÂN TỬ : C6H12O6
CÔNG THỨC CẤU TẠO :(dạng mạch hở)
CH2OH -CHOH -CHOH -CHOH -CHOH -CH=O
CH2OH-(CHOH)4-CH=O
Hoặc viết thu gọn
* có 5 nhóm – OH (ancol 5 chøc )
* có 1 nhóm – CHO (an®ehit ®¬n chøc)
d?ng m?ch vòng
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
Glucozo cú tớnh ch?t c?a anđehit đơn chức và ancol đa chức
1. Tính chất của ancol đơn chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)2
t0 thêng, Glucozơ + Cu(OH)2 dd mµu xanh lam
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
b/ Phản ứng tạo este
Este của glucozơ có 5 gốc axit trong phân tử
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
Glucozo cú tớnh ch?t c?a anđehit đơn chức và ancol đa chức
1. Tính chất của ancol đơn chức
2. Tính chất của anđehit
a. Oxi hoá glucozơ bằng dd AgNO3 trong NH3 (p/ư tráng bạc)
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
? HOCH2-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag? + 2NH4NO3
b. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + 2Cu(OH)2 + NaOH
HOCH2-(CHOH)4-COONa + Cu2O (®á g¹ch) + 3H2O
b. Khử glucozơ bằng hiđro
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + H2
HOCH2-(CHOH)4-CH2OH
3. Phản ứng lên men
C6H12O6
2 CO2? + 2 C2H5OH
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
IV. điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Tinh bột (xenlulozơ) + H2O
H+ hoặc enzim
Glucozơ
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
H+ hoặc enzim
2. ứng dụng
V. Fructozơ
CÔNG THỨC PHÂN TỬ : C6H12O6
CÔNG THỨC CẤU TẠO :(dạng mạch hở)
CH2OH -CHOH -CHOH -CHOH -CO -CH2Oh
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
IV. điều chế và ứng dụng
GLUCOZƠ
Chất kết tinh không màu dễ tan trong nước có vị ngọt (hơn đường mía)
Có nhiều trong quả chín, mật ong (40% fructozơ).
fructozơ + Cu(OH)2 dd mµu xanh lam
fructozơ + H2 poliancol C6H14O6
fructozơ + AgNO3/NH3 ; Cu(OH)2/NaOH
fructozơ
OH-
glucozơ
Trung tâm GDTX tp hảI dương
Chương 2 Cacbohiđrat
Cacbohiđrat
khái niệm, phân loại
cấu tạo
tính chất, ứng dụng
?
Chương 2 Cacbohiđrat
Tinh bột
(gạo, ngô, khoai)
đường
(mía, quả ngọt)
xenlulozo
(giấy, vải sợi bông)
Cacbohiđrat
(gluxit, saccarit)
Cacbohiđrat là gì?
Chương 2 Cacbohiđrat
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
Cacbohiđrat
Monosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
Saccrozơ
Mantozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
GLUCOZƠ
?
Cấu tạo dạng mạch hở
tính chất các nhóm chức của glucozo
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
Tính chất vật lí?
Chất rắn, tinh thể không màu dễ tan trong nước có vị ngọt
Trong tự nhiên glucozo có ở đâu?
Có nhiều trong quả chín, mật ong (30% glucozơ).
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
CÔNG THỨC PHÂN TỬ : C6H12O6
CÔNG THỨC CẤU TẠO :(dạng mạch hở)
CH2OH -CHOH -CHOH -CHOH -CHOH -CH=O
CH2OH-(CHOH)4-CH=O
Hoặc viết thu gọn
* có 5 nhóm – OH (ancol 5 chøc )
* có 1 nhóm – CHO (an®ehit ®¬n chøc)
d?ng m?ch vòng
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
Glucozo cú tớnh ch?t c?a anđehit đơn chức và ancol đa chức
1. Tính chất của ancol đơn chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)2
t0 thêng, Glucozơ + Cu(OH)2 dd mµu xanh lam
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
b/ Phản ứng tạo este
Este của glucozơ có 5 gốc axit trong phân tử
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
Glucozo cú tớnh ch?t c?a anđehit đơn chức và ancol đa chức
1. Tính chất của ancol đơn chức
2. Tính chất của anđehit
a. Oxi hoá glucozơ bằng dd AgNO3 trong NH3 (p/ư tráng bạc)
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
? HOCH2-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag? + 2NH4NO3
b. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + 2Cu(OH)2 + NaOH
HOCH2-(CHOH)4-COONa + Cu2O (®á g¹ch) + 3H2O
b. Khử glucozơ bằng hiđro
HOCH2-(CHOH)4-CH=O + H2
HOCH2-(CHOH)4-CH2OH
3. Phản ứng lên men
C6H12O6
2 CO2? + 2 C2H5OH
GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
IV. điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Tinh bột (xenlulozơ) + H2O
H+ hoặc enzim
Glucozơ
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
H+ hoặc enzim
2. ứng dụng
V. Fructozơ
CÔNG THỨC PHÂN TỬ : C6H12O6
CÔNG THỨC CẤU TẠO :(dạng mạch hở)
CH2OH -CHOH -CHOH -CHOH -CO -CH2Oh
I. Tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
II. Cấu tạo phân tử
III. tính chất hoá học
IV. điều chế và ứng dụng
GLUCOZƠ
Chất kết tinh không màu dễ tan trong nước có vị ngọt (hơn đường mía)
Có nhiều trong quả chín, mật ong (40% fructozơ).
fructozơ + Cu(OH)2 dd mµu xanh lam
fructozơ + H2 poliancol C6H14O6
fructozơ + AgNO3/NH3 ; Cu(OH)2/NaOH
fructozơ
OH-
glucozơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)