Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Email: [email protected]
Là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung Cn(H2O)m
PHÂN LOẠI:
Monosaccarit: không thể thuỷ phân được.
Đisaccarit: thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Polisaccarit: thuỷ phân đến cùng cho nhiều phân tử monosaccarit
i. C?U TRC PHN T?
1. Dạng mạch hở
hexan
Có cấu tạo mạch thẳng
HI, P đỏ
Có nhóm -CH=O
Br2
Axit gluconic
AgNO3/NH3
Ag
Cu(OH)2
D.d màu xanh
Có nhiều nhóm -OH kề nhau
(CH3CO)2O
Este chứa 5 gốc axit
Có 5 nhóm -OH
Công thức cấu tạo thu gọn của glucozơ:
C6H12O6
HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O
Hay: HOCH2[CHOH]4CH=O
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
Dạng ? - glucozơ (36%)
Dạng ? - glucozơ (64%)
Dạng mạch hở
OH hemiaxetal
Để đơn giản, có thể dùng CTCT như sau
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
1. Tính chất của poliancol
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 ? (C6H10O6)2Cu + 2H2O
dung dịch màu xanh
Yêu cầu thớ ngh?m: trỡnh by theo n?i dung sau
Hoá chất:
Cách tiến hành thí nghiệm:
Hiện tượng:
Giải thích và vi?t phản ứng chứng minh.
Kết luận:
C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O ? C6H7O(OCOCH3)5 + 5CH3COOH
Este
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
1. Tớnh ch?t c?a poliancol
a. Oxi hoá
~ CHO + 2Ag(NH3)2OH ? ~ COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
~CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ? ~COONa + Cu2O? + 3H2O
b. Khử
~ CHO + H2 ? CH2(OH)[CHOH]4CH2OH
(sobitol)
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
Tớnh ch?t c?a poliancol
Tớnh ch?t c?a andehit
C6H12O6 ? 2C2H5OH + 2CO2
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
Tớnh ch?t c?a poliancol
Tớnh ch?t c?a andehit
Ph?n ?ng lờn men
Tớnh ch?t riờng c?a d?ng m?ch vũng
Lưu ý:
+ CH3OH
HCl khan
+ H2O
* Note: Khi nhóm OH hemiaxetal bị metyl hoá thì phân tử không còn khả năng mở vòng nữa !
Bài tập :
Làm bài tập 2, 6 SGK
Vi?t cỏc ptpu trong ph?n xỏc d?nh c?u trỳc c?a glucozo
Mở rộng: chúng ta có thể metyl hoá hết các nhóm OH trong Glucozơ
III. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ
Trong dung dịch tồn tại
chủ yếu dạng ?-fructozơ
Dạng ?-fructozơ
Lưu ý:
Glucozơ
Fructozơ
OH-
Fructozơ vẫn tráng bạc và phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng trong môi trường kiềm tạo Cu2O
IV. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý và ứng dụng (SGK).
So sánh đặc điểm giữa Glucozơ và Fructozơ?
V. Điều chế: thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Bài tập:
1. Làm bài 5 SGK (nc)
2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam
Là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung Cn(H2O)m
PHÂN LOẠI:
Monosaccarit: không thể thuỷ phân được.
Đisaccarit: thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Polisaccarit: thuỷ phân đến cùng cho nhiều phân tử monosaccarit
i. C?U TRC PHN T?
1. Dạng mạch hở
hexan
Có cấu tạo mạch thẳng
HI, P đỏ
Có nhóm -CH=O
Br2
Axit gluconic
AgNO3/NH3
Ag
Cu(OH)2
D.d màu xanh
Có nhiều nhóm -OH kề nhau
(CH3CO)2O
Este chứa 5 gốc axit
Có 5 nhóm -OH
Công thức cấu tạo thu gọn của glucozơ:
C6H12O6
HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O
Hay: HOCH2[CHOH]4CH=O
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
Dạng ? - glucozơ (36%)
Dạng ? - glucozơ (64%)
Dạng mạch hở
OH hemiaxetal
Để đơn giản, có thể dùng CTCT như sau
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
1. Tính chất của poliancol
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 ? (C6H10O6)2Cu + 2H2O
dung dịch màu xanh
Yêu cầu thớ ngh?m: trỡnh by theo n?i dung sau
Hoá chất:
Cách tiến hành thí nghiệm:
Hiện tượng:
Giải thích và vi?t phản ứng chứng minh.
Kết luận:
C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O ? C6H7O(OCOCH3)5 + 5CH3COOH
Este
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
1. Tớnh ch?t c?a poliancol
a. Oxi hoá
~ CHO + 2Ag(NH3)2OH ? ~ COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
~CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ? ~COONa + Cu2O? + 3H2O
b. Khử
~ CHO + H2 ? CH2(OH)[CHOH]4CH2OH
(sobitol)
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
Tớnh ch?t c?a poliancol
Tớnh ch?t c?a andehit
C6H12O6 ? 2C2H5OH + 2CO2
I. C?U TRC PHN T?
D?ng m?ch h?
D?ng m?ch vũng
II. TNH CH?T HO H?C
Tớnh ch?t c?a poliancol
Tớnh ch?t c?a andehit
Ph?n ?ng lờn men
Tớnh ch?t riờng c?a d?ng m?ch vũng
Lưu ý:
+ CH3OH
HCl khan
+ H2O
* Note: Khi nhóm OH hemiaxetal bị metyl hoá thì phân tử không còn khả năng mở vòng nữa !
Bài tập :
Làm bài tập 2, 6 SGK
Vi?t cỏc ptpu trong ph?n xỏc d?nh c?u trỳc c?a glucozo
Mở rộng: chúng ta có thể metyl hoá hết các nhóm OH trong Glucozơ
III. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ
Trong dung dịch tồn tại
chủ yếu dạng ?-fructozơ
Dạng ?-fructozơ
Lưu ý:
Glucozơ
Fructozơ
OH-
Fructozơ vẫn tráng bạc và phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng trong môi trường kiềm tạo Cu2O
IV. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý và ứng dụng (SGK).
So sánh đặc điểm giữa Glucozơ và Fructozơ?
V. Điều chế: thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Bài tập:
1. Làm bài 5 SGK (nc)
2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)