Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Tn Th Ng |
Ngày 09/05/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TỔ HOÁ THỂ TRƯỜNG THPT SỐ1 NH
CHƯƠNG 2
CACBOHIĐRAT
KHÁI NIỆM CHUNG
CACBOHIĐRAT PHÂN THÀNH BA NHÓM CHÍNH
MONOSACCARIT: nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể
thuỷ phân được.vd:glucozơ,fructozơ C6H12O6
ĐISACCARIT: nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2
Phân tử monosaccarit.vd:saccarozơ,mantozơ C12H22O11
POLISACCARIT: nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.vd:tinh bột,xenlulozơ (C6H10O5)n
Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp Chất hửu cơ
tạp chức thường có công thức
Chung Cn(H2O)m .
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
BÀI 5
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thưc vật: rễ, lá, hoa…, nhất là trong quả chín.
Trong mật ong: ≥ 30% glucozơ.
Trong máu người: 0,1%.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ nóng chảy: 1460C.(Dạngα) và 1500C( dạngβ)
Glucozơ là chất rắn, không màu.
Tan nhiều trong nước, có vị ngọt.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
III CẤU TRÚC PHÂN TỬ
* CTPT:
* CTCT mạch hở:
C6H12O6
TN1: Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
thấy tạo dung dịch màu xanh đặc trưng
Trong phân tử có nhiều nhóm – OH kề nhau
TN2: Thực hiện phản ứng este hóa
Trong phân tử có 5 nhóm – OH
thấy cứ 1 mol glucozơ cần 5 gốc axit
TN 3: glucozơ có phản ứng tráng bạc, khi tác dụng với nước brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ trong phân tử có nhóm CH=O.
TN 4: khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.Vậy 6 nguyên tử C của phân tử glucozơ tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh.
III. CÔNG THỨC CẤU TẠO
CTPT:
CTCT mạch hở:
CTCT thu gọn:
CH2OH [CHOH]4 CHO
C6H12O6
Glucozơ là hợp chất tạp chức, có 5 nhóm OH và 1 nhóm CHO trong phân tử.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
III. CÔNG THỨC CẤU TẠO
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
Glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
b. Tham gia phản ứng este hóa
→ este chứa 5 gốc axit trong phân tử
VD: C6H7O(OCOCH3)5
a. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)
dung dịch màu xanh đặc trưng.
2. Tính chất của anđehit
a. Phản ứng oxi hóa anđehit
(đỏ gạch )
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
(phản ứng tráng gương)
Axit gluconic
2
CH2OH[CHOH]4CHO +2[Ag(NO3)2]OH
b. Phản ứng khử glucozơ ( td với H2)
Sobit (Sobitol)
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của anđehit
3. Phản ứng lên men
2 C2H5OH + 2 CO2
C6H12O6
Enzim
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
300C-500C
V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Ứng dụng
Là thức ăn cho người.
Dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh.
Là nguyên liệu tổng hợp vitamin C.
Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
2. Điều chế
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
CTPT:
CTCT mạch hở:
C6H12O6
CTCT thu gọn:
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
Trong dung dịch tồn tại cân bằng:
- fructozơ
- fructozơ
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
OH
Nhận xét:
Fructozơ chứa 5 nhóm – OH và một nhóm >C=O (nhóm chức xeton)
Chú ý: Trong môi trường bazơ, có cân bằng sau:
Tính chất của ancol đa chức và phản ứng cộng H2.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Fructozơ cũng tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2/OH-
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cách phân biệt glucozơ và fructozơ?
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cách phân biệt glucozơ và fructozơ:
Thuốc thử: Dung dịch brom
Glucozơ làm nhạt màu dung dịch brom
Fructozơ không làm nhạt màu dd brom
Hiện tượng:
1. Đặc điểm cấu tạo của glucozơ, fructozơ?
2. Tính chất hóa học của glucozơ, fructozơ?
CỦNG CỐ
Glucozơ và fructozơ tác dụng với H2 (Ni,t0) đều tạo sobit
1. Điều khẳng định sau đây đúng hay sai?
BÀI TẬP
Đúng
Sai
2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta sử dụng phản ứng hóa học nào dưới đây?
BÀI TẬP
A. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
D. B và C đúng
Chưa đúng
Chúc mừng bạn
BÀI TẬP
3. Trong số các trái cây chín ( chưa xử lí thuốc chống hư thối) sau đây, trái cây nào dễ lên men rượu nhất?
A. Dưa hấu B. Trái xoài
C. Trái nho D. Trái chuối
Đáp án: C. Trái nho
4/ Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được các dung dịch riêng biệt sau: ancol etylic, glixerin, anđehit axêtic, glucozơ. Thuốc thử đó là:
a/ dd AgNO3 /NH3
b/ dd Br2
c/ Cu(OH)2
d/ không có thuốc thử nào.
BÀI TẬP
CHƯƠNG 2
CACBOHIĐRAT
KHÁI NIỆM CHUNG
CACBOHIĐRAT PHÂN THÀNH BA NHÓM CHÍNH
MONOSACCARIT: nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể
thuỷ phân được.vd:glucozơ,fructozơ C6H12O6
ĐISACCARIT: nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2
Phân tử monosaccarit.vd:saccarozơ,mantozơ C12H22O11
POLISACCARIT: nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.vd:tinh bột,xenlulozơ (C6H10O5)n
Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp Chất hửu cơ
tạp chức thường có công thức
Chung Cn(H2O)m .
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
BÀI 5
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thưc vật: rễ, lá, hoa…, nhất là trong quả chín.
Trong mật ong: ≥ 30% glucozơ.
Trong máu người: 0,1%.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ nóng chảy: 1460C.(Dạngα) và 1500C( dạngβ)
Glucozơ là chất rắn, không màu.
Tan nhiều trong nước, có vị ngọt.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
III CẤU TRÚC PHÂN TỬ
* CTPT:
* CTCT mạch hở:
C6H12O6
TN1: Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
thấy tạo dung dịch màu xanh đặc trưng
Trong phân tử có nhiều nhóm – OH kề nhau
TN2: Thực hiện phản ứng este hóa
Trong phân tử có 5 nhóm – OH
thấy cứ 1 mol glucozơ cần 5 gốc axit
TN 3: glucozơ có phản ứng tráng bạc, khi tác dụng với nước brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ trong phân tử có nhóm CH=O.
TN 4: khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.Vậy 6 nguyên tử C của phân tử glucozơ tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh.
III. CÔNG THỨC CẤU TẠO
CTPT:
CTCT mạch hở:
CTCT thu gọn:
CH2OH [CHOH]4 CHO
C6H12O6
Glucozơ là hợp chất tạp chức, có 5 nhóm OH và 1 nhóm CHO trong phân tử.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
III. CÔNG THỨC CẤU TẠO
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
Glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
b. Tham gia phản ứng este hóa
→ este chứa 5 gốc axit trong phân tử
VD: C6H7O(OCOCH3)5
a. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)
dung dịch màu xanh đặc trưng.
2. Tính chất của anđehit
a. Phản ứng oxi hóa anđehit
(đỏ gạch )
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
(phản ứng tráng gương)
Axit gluconic
2
CH2OH[CHOH]4CHO +2[Ag(NO3)2]OH
b. Phản ứng khử glucozơ ( td với H2)
Sobit (Sobitol)
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của anđehit
3. Phản ứng lên men
2 C2H5OH + 2 CO2
C6H12O6
Enzim
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
300C-500C
V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Ứng dụng
Là thức ăn cho người.
Dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh.
Là nguyên liệu tổng hợp vitamin C.
Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
2. Điều chế
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
CTPT:
CTCT mạch hở:
C6H12O6
CTCT thu gọn:
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
Trong dung dịch tồn tại cân bằng:
- fructozơ
- fructozơ
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
OH
Nhận xét:
Fructozơ chứa 5 nhóm – OH và một nhóm >C=O (nhóm chức xeton)
Chú ý: Trong môi trường bazơ, có cân bằng sau:
Tính chất của ancol đa chức và phản ứng cộng H2.
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Fructozơ cũng tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2/OH-
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cách phân biệt glucozơ và fructozơ?
NỘI DUNG
I/ Trạng thái tự nhiên
II/ Tính chất vật lí
IV/ Tính chất hóa học
V/ Ứng dụng và điều chế
III/ Công thức cấu tạo
VI/ Đồng phân của
glucozơ: fructozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cách phân biệt glucozơ và fructozơ:
Thuốc thử: Dung dịch brom
Glucozơ làm nhạt màu dung dịch brom
Fructozơ không làm nhạt màu dd brom
Hiện tượng:
1. Đặc điểm cấu tạo của glucozơ, fructozơ?
2. Tính chất hóa học của glucozơ, fructozơ?
CỦNG CỐ
Glucozơ và fructozơ tác dụng với H2 (Ni,t0) đều tạo sobit
1. Điều khẳng định sau đây đúng hay sai?
BÀI TẬP
Đúng
Sai
2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta sử dụng phản ứng hóa học nào dưới đây?
BÀI TẬP
A. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
D. B và C đúng
Chưa đúng
Chúc mừng bạn
BÀI TẬP
3. Trong số các trái cây chín ( chưa xử lí thuốc chống hư thối) sau đây, trái cây nào dễ lên men rượu nhất?
A. Dưa hấu B. Trái xoài
C. Trái nho D. Trái chuối
Đáp án: C. Trái nho
4/ Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được các dung dịch riêng biệt sau: ancol etylic, glixerin, anđehit axêtic, glucozơ. Thuốc thử đó là:
a/ dd AgNO3 /NH3
b/ dd Br2
c/ Cu(OH)2
d/ không có thuốc thử nào.
BÀI TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tn Th Ng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)