Bài 5. Glucozơ

Chia sẻ bởi Phạm Văn Hà | Ngày 09/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

chuyên đề 16:
cacbohiđrat - Glucozơ
- Giáo khoa glucozơ
- Cacbohiđrat
CACBOHIDRAT
- Là những hợp chất hữu cơ tạp chức
- Công thức chung: Cn(H2O)m
CACBOHIDRAT
Glucozơ (monosaccarit)
Saccarozơ (disaccarit)
(polisaccarit)
Tinh bột
Xenlulozơ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
CẤU TẠO PHÂN TỬ.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG.
SƠ LƯỢC FRUCTOZƠ.
GLUCOZƠ
Glucozơ
C6H12O6 hay C6(H2O)6
(M= 180)
I. Tính chất vật lý – trạng thái tự nhiên:
1. Tính chất vật lý:
- Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía.
Tinh thể đường
2. Trạng thái tự nhiên:
- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín.
- Đặc biệt, Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho.
- Trong mật ong có nhiều Glucozơ ( khoảng 30 %)
Glucozơ cũng có trong cơ thể con người và động vật.
Trong máu người có một lượng nhỏ Glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
Trong quả nho có nhiều Glucozơ
II. Cấu tạo phân tử:
- Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6, là hợp chất tạp chức , ở dạng mạch hở có cấu tạo của andehit đơn chức, và ancol 5 chức.
- Công thức cấu tạo:
CH2-CH-CH-CH-CH-CHO
OH OH OH OH OH
Hay CH2OH(CHOH)4CHO
CH2-CH-CH-CH-CH-CHO
OH OH OH OH OH
Hay CH2OH(CHOH)4CHO
Ta có thể chứng minh tính chất andehit và ancol 5 chức của Glucozơ bằng các thí nghiệm sau:
Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước Brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ phân tử Glucozơ có nhóm CH=O
Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ phân tử Glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO chứng tỏ phân tử có 5 nhóm OH.
Khử hoàn toàn Glucozơ, thu được hexan, chứng tỏ có 6 nguyên tử C trong phân tử Glucozơ tạo thành một mạch không nhánh.
- Trong thực tế, Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng: α-glucozơ và β-glucozơ.
- Trong dung dịch α–glucozơ, β- glucozơ và dạng mạch hở chuyển hóa lẫn nhau. (xem mô phỏng)
III. Tính chất hóa học:
Glucozơ có phản ứng đặc trưng của andehit đơn chức và ancol đa chức.
1. Tính chất của ancol đa chức:
a) Tác dụng với kim loại kiềm → muối + H2↑
CH2OH(CHOH)4CHO + Na →
CH2ONa(CHONa)4CHO+ H2↑
5
5–2
b) Tác dụng với Cu(OH)2→ dd xanh lam:
C6H12O6 + Cu(OH)2 →
(C6H11O6)2Cu + H2O
2
2
Phức đồng Glucozơ
c) Tác dụng với andehit axetic:
CH2OH(CHOH)4CHO + CH3COOOCCH3
Xt, to
CH2OCOCH3(CHOCOCH3)4CHO + CH3COOH
5
5
Penta axeltyglucozơ
2. Tính chất của anđehit đơn chức:
a) Phản ứng tráng gương:
CH2OH(CHOH)4CHO + AgNO3 + NH3 + H2O →
to
CH2OH(CHOH)4COONH4 + Ag ↓ + NH4NO3
2
3
2
2
b) Phản ứng với nước Brom (hoặc nước clo):
CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 + H2O →
CH2OH(CHOH)4COOH + HBr
2
Axit gluconic
c) Phản ứng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng:
CH2OH(CHOH)4CHO + Cu(OH)2 + NaOH →
to
CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O ↓ + H2O
2
3
d) Tác dụng với H2:
CH2OH(CHOH)4CHO + H2
Ni, to
CH2OH(CHOH)4CH2OH
3. Phản ứng lên men:
C6H12O6
Men
C2H5OH + CO2↑
2
2
Sobitol
4. Tính chất riêng của dạng mạch vòng
+
CH3OH
IV. Điều chế và ứng dụng:
1. Điều chế:
a) Phản ứng thủy phân: Disaccarit và polisaccarit.
C12H22O11 + H2O →
C6H12O6 + C6H12O6
H+
to
Saccarozơ
Glucozơ
Fructozơ
C12H22O11 + H2O →
H+
to
C6H12O6
Mantozơ
(C6H10O5)n + H2O
H+, to
C6H12O6
n
n
Tinh bột
Xenlulozơ
b) Quá trình quang hợp:
CO2 + H2O
Ánh sáng mặt trời
Diệp lục tố
C6H12O6 + O2↑
6
6
6
IV. Điều chế và ứng dụng:
2. Ứng dụng:
- Là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em.
- Trong Công nghiệp, được chuyển hóa từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
- Là sản phẩm trung gian trong sản xuất ancol etylic từ các nguyên liệu có tinh bột và xenlulozơ.
2. ỨNG DỤNG:
V. FRUCTOZƠ:
C
O

Hay CH2OH(CHOH)3COCH2OH
C
O

Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh
Ở trạng thái tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β vòng 5 cạnh
Tương tự glucozơ, fructozơ có tính chất của ancol đa chức (tác dụng Na, Cu(OH)2 tạo phức xanh lam, tác dụng với anhiđric axit và tính chất của nhóm cacbonyl (-CO-) là tác dụng với hiđro cho rượu sobic.
Tuy không có nhóm –CHO nhưng fructozo vẫn tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch, là do
Fructozơ
Glucozơ
OH-
TN 1:
Các chất: Glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (HCOOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH3CHO

B. HCOOCH3
C. C6H12O6 .
D. HCHO
C
TN 2:
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hexan

B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi cáo xúc tác enzim, dung dịch Glucozơ lên men tạo rượu etylic.
D
Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước Brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ phân tử Glucozơ có nhóm CH=O
Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ phân tử Glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO chứng tỏ phân tử có 5 nhóm OH.
Khử hoàn toàn Glucozơ, thu được hexan, chứng tỏ có 6 nguyên tử C trong phân tử Glucozơ tạo thành một mạch không nhánh.
TN 3:
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của Glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Khử hoàn toàn Glucozơ cho n- hexan

B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam.
C
TN 4:
Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
D
TN 5:
Để xác định Glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. Axit axetic

B. Đồng (II) oxit.
C. Natri hiđroxit
D. Đồng (II) hiđrôxit.
D
TN 6:
Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học . Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ.
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.

B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
C
Tính chất hóa học nhóm -CHO
RCHO
RCOOH
RCOONa
RCH2OH
RCOONH4
+1
+3
+3
+3
-1
Nhóm –CHO có lưỡng tính oxi hóa khử
TN 7:
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0

B. Cu(OH)2
C. AgNO3 / dd NH3
D. Dung dịch brom.
D
TN 8:
Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. H2/Ni, t0

B. Cu(OH)2, to
C. AgNO3 / dd NH3
D. Với Na.
A
TN 9:
Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới dây?
A. Dung dịch brom.

B. Cu(OH)2/OH-
C. AgNO3 / dd NH3
D. ddCH3COOH/H2SO4đ
A
TN 10:
Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit .
B. Tính chất của poliol.
C. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
C
Ví dụ 1: Viết các pứ
Glucôzơ + [Ag(NH3)2]OH
2
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng tráng gương:
C6H12O6
Glucozơ
C5H11O5-CHO
ddAgNO3
NH3
2Ag
C6H12O6
Fructozơ
OH-
180 gam
216 gam
m gam
? gam
mAg
=
mC6H12O6
.216
180
A�p dụng 1:
Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18gam glucozơ.
A. 2,16 gam
B. 5,40 gam
C. 10,80 gam
D. 21,60 gam
D
A�p dụng 2:
Khối lượng kết tủa đồng (I) ôxit tạo thành khi đun nóng dd hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
Phản ứng với Cu(OH)2/to
C6H12O6
Glucozơ
C5H11O5-CHO
Cu(OH)2
to
Cu2O
C6H12O6
Fructozơ
OH-
180 gam
144 gam
m gam
? gam
mCu2O
=
mC6H12O6
.144
180
Tóm tắt:
A. 1,44 g
B. 3,60 g
C. 7,20 g
D. 14,4 g
C
A�p dụng 3:
Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 960. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ là bao nhiêu kg? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 200 và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. 71
B. 74
C. 89
D. 111
Độ rượu và Phản ứng lên men
Độ rượu:
Thể tích rượu nguyên chất có trong 100 thể tích dung dịch rượu.
( )o
=
VC2H5OHnc
Vdd(R+N)
.100
VC2H5OHnc
=
mC2H5OHnc
dC2H5OHnc
Với
Phản ứng lên men
C6H12O6
Men
C2H5OH + CO2↑
2
2
Tóm tắt:
A. 71
B. 74
C. 89
D. 111
mC2H5OHnc
=
0,789
.60
.96
100
= 45,4464
mglu
=
.
180
≈ 111
D
A�p dụng 4:
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị như thế nào?
13,5 gam B. 15,0 gam
C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Tóm tắt
CO2
CaCO3
Khối lượng dung dịch giảm?
mdd gi?m = mCaCO3 - mCO2
nCO2 =
= 0,15 (mol)
mglu
=
.
180
= 15
.0,15
A�p dụng 4:
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị như thế nào?
13,5 gam B. 15,0 gam
C. 20,0 gam D. 30,0 gam
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)