Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Vân |
Ngày 09/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Thuý Vân
Chào mừng quý thầy cô,
các em học sinh .
CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Khái niệm
CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
*Phân loại Gluxit
(C6H10O5)n
Tinh bột, Xenlulozơ
Là nhóm cacbohidrat phức tạp khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Poli saccarit
C12H22O11
Saccarozơ
Là nhóm cacbohidrat khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Đisaccarit
C6H12O6
Glucozơ
Nhóm cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân.
Mono saccarit
CTPT
CHẤT TIÊU BIỂU
ĐẶC TRƯNG
GLU XIT
_Trong mật ong có khoảng 30% glucozơ.
_ Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là 0.1%
_Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận cơ thể thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, đặc biệt trong quả nho chín.
GLUCOZƠ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất rắn, không màu, nóng chảy ở 1460C (dạng α) và 1500C (dạng β).
Tan nhiều trong nước, có vị ngọt (khoảng 60% độ ngọt của đường mía).
III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
CTPT: C6H12O6
1. Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ
III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
Vi?t g?n: CH2OH- (CHOH)4-CHO
V?y: Glucozo l h?p ch?t h?u co t?p ch?c, phn t? cĩ c?u t?o c?a andehit don v ancol 5 ch?c.
Phn t? glucozo cĩ 4 nguyn t? C b?t d?i (*C) nn cĩ s? d?ng phn quang h?c l 2n = 24 = 16.
* Glucozo trong thin nhin, du?c g?i l D - glucozo (-OH c?a C5 ? bn ph?i)
2. Cấu trúc dạng mạch vòng của glucozơ
Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng và chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
_Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam trong suốt.
_Glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic tạo ra este 5 chức este
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
* Ph?n ?ng t?o thnh glicozit
D?ng m?ch vịng, do ?nh hu?ng c?a nguyn t? oxi trong vịng, nhĩm -OH ? C1 (-OH semiaxetan) cĩ kh? nang ph?n ?ng cao hon h?n cc nhĩm -OH khc.
Metyl glucozit b?n trong dung d?ch bazo, d? dng b? thu? phn trong dung d?ch axit d? ti t?o glucozo v metanol.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
* Ph?n ?ng t?o thnh ete
Metylglucozit tc d?ng v?i CH3Br cĩ m?t AgNO3 v NH3 t?o thnh metylete c?a cc nhĩm -OH cịn l?i
+ 4CH3Br
Ag2O
- 4 HBr
C?NG C? TI?T 1
Hồn thnh so d? cn b?ng gi?a d?ng m?ch h? v d?ng m?ch vịng c?a cc h?p ch?t du?i dy (n?u cĩ)
CH2(OCH3)-[CH(OCH3)]4CHO
CH2(OCH3)-CHOH -[CH(OCH3)]3CHO
CH2(OH)-[CH(OH)]4CHO
C?NG C? TI?T 1
Hy nu nh?ng thí nghi?m ch?ng minh glucozo cĩ 5 nhĩm -OH, cc nhĩm -OH li?n k? nhau.
a. Phản ứng khử :
CH2OH- (CHOH)4-CHO + H2
Glucozơ
b. Phản ứng oxi hóa:
*Phản ứng tráng gương:
Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch amoniac cho Ag kim lọai kết tủa sáng bóng.
PTPƯ:
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag(NH3 )2OH
Glucozơ
CH2OH- (CHOH)4-CH2OH
Sorbitol
Ni
t0
t0
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag+ NH3 + H2O
Amoni gluconat
2. Tính chất của andehit
2
3
2. Tính chất của andehit
*Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch :
Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho Cu2O kết tủa đỏ gạch
CH2OH - (CHOH)4 – CHO + Cu(OH)2 + NaOH
CH2OH- (CHOH)4-COO Na + Cu2O + H2O
Natri gluconat
to cao
2
3
* Ph?n ?ng v?i nu?c Brơm
CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 + H2O ? CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr
HNO3
Ph?n ?ng v?i ch?t oxi hố m?nh
CH2OH (CHOH)4CHO
HOOC (CHOH)4COOH
Axit glucaric
HOOC (CHOH)4COOH
3. Phản ứng lên men
C6H12O6 2C2H5OH + 2 CO2
C6H12O6 2 CH3–CH–COOH OH
Lên men
lactic
Lên men
rượu
C6H12O6
Lên men
butiric
CH3CH2CH2COOH + 2 CO2 + 2 H2
Glucozơ
2. Điều chế:
a/ Thủy phân tinh bột hay xenlulozơ :
(C6H10O5)n + n H2O nC6H12O6
b/ Từ fomandehit
6HCHO C6H12O6
c/ Quá trình quang hợp
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6 O2
men
Ca(OH)2
as
diệplục
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cấu trúc phân tử
* Dạng mạch hở
CTPT:C6H12O6
CTCT :
CH2- CH- CH- CH- C- CH2OH
OH OH OH OH O
D - fructozo
Dạng mạch vòng
- Fructozơ có nhiều trong quả chín ngọt, mật ong chứa khoảng 40% fructozơ .
_ Có vị ngọt gấp khoảng 1.5 lần đường mía, gấp khỏang 2.5 lần đường glucozơ.
TÍNH CHẤT
_Có nhiều nhóm chức – OH : Fructozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glucozơ.
_ Có nhóm –CO - : cộng H2 cho sobitol
Fructozơ Glucozơ
_ Fructozơ không có nhóm chức –CHO nhưng trong môi trường kiềm chuyển thành glucozơ có tính khử nên cũng cho phản ứng tráng gương và phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch.
OH -
Bài tập áp dụng:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh gluozơ:
a. Có nhiều nhóm chức hidroxyl (OH)
b. Có 5 chóm chức hidroxyl
c. Có nhóm chức andehit (CHO)
Bài tập áp dụng:
Câu 2: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một
Bài tập về nhà
Học sinh hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập
Chân thành cảm ơn quý thầy cô,
các em học sinh đã tham dự.
Chào mừng quý thầy cô,
các em học sinh .
CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Khái niệm
CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
*Phân loại Gluxit
(C6H10O5)n
Tinh bột, Xenlulozơ
Là nhóm cacbohidrat phức tạp khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Poli saccarit
C12H22O11
Saccarozơ
Là nhóm cacbohidrat khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Đisaccarit
C6H12O6
Glucozơ
Nhóm cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân.
Mono saccarit
CTPT
CHẤT TIÊU BIỂU
ĐẶC TRƯNG
GLU XIT
_Trong mật ong có khoảng 30% glucozơ.
_ Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là 0.1%
_Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận cơ thể thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, đặc biệt trong quả nho chín.
GLUCOZƠ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất rắn, không màu, nóng chảy ở 1460C (dạng α) và 1500C (dạng β).
Tan nhiều trong nước, có vị ngọt (khoảng 60% độ ngọt của đường mía).
III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
CTPT: C6H12O6
1. Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ
III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
Vi?t g?n: CH2OH- (CHOH)4-CHO
V?y: Glucozo l h?p ch?t h?u co t?p ch?c, phn t? cĩ c?u t?o c?a andehit don v ancol 5 ch?c.
Phn t? glucozo cĩ 4 nguyn t? C b?t d?i (*C) nn cĩ s? d?ng phn quang h?c l 2n = 24 = 16.
* Glucozo trong thin nhin, du?c g?i l D - glucozo (-OH c?a C5 ? bn ph?i)
2. Cấu trúc dạng mạch vòng của glucozơ
Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng và chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
_Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam trong suốt.
_Glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic tạo ra este 5 chức este
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
* Ph?n ?ng t?o thnh glicozit
D?ng m?ch vịng, do ?nh hu?ng c?a nguyn t? oxi trong vịng, nhĩm -OH ? C1 (-OH semiaxetan) cĩ kh? nang ph?n ?ng cao hon h?n cc nhĩm -OH khc.
Metyl glucozit b?n trong dung d?ch bazo, d? dng b? thu? phn trong dung d?ch axit d? ti t?o glucozo v metanol.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức :
* Ph?n ?ng t?o thnh ete
Metylglucozit tc d?ng v?i CH3Br cĩ m?t AgNO3 v NH3 t?o thnh metylete c?a cc nhĩm -OH cịn l?i
+ 4CH3Br
Ag2O
- 4 HBr
C?NG C? TI?T 1
Hồn thnh so d? cn b?ng gi?a d?ng m?ch h? v d?ng m?ch vịng c?a cc h?p ch?t du?i dy (n?u cĩ)
CH2(OCH3)-[CH(OCH3)]4CHO
CH2(OCH3)-CHOH -[CH(OCH3)]3CHO
CH2(OH)-[CH(OH)]4CHO
C?NG C? TI?T 1
Hy nu nh?ng thí nghi?m ch?ng minh glucozo cĩ 5 nhĩm -OH, cc nhĩm -OH li?n k? nhau.
a. Phản ứng khử :
CH2OH- (CHOH)4-CHO + H2
Glucozơ
b. Phản ứng oxi hóa:
*Phản ứng tráng gương:
Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch amoniac cho Ag kim lọai kết tủa sáng bóng.
PTPƯ:
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag(NH3 )2OH
Glucozơ
CH2OH- (CHOH)4-CH2OH
Sorbitol
Ni
t0
t0
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag+ NH3 + H2O
Amoni gluconat
2. Tính chất của andehit
2
3
2. Tính chất của andehit
*Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch :
Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho Cu2O kết tủa đỏ gạch
CH2OH - (CHOH)4 – CHO + Cu(OH)2 + NaOH
CH2OH- (CHOH)4-COO Na + Cu2O + H2O
Natri gluconat
to cao
2
3
* Ph?n ?ng v?i nu?c Brơm
CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 + H2O ? CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr
HNO3
Ph?n ?ng v?i ch?t oxi hố m?nh
CH2OH (CHOH)4CHO
HOOC (CHOH)4COOH
Axit glucaric
HOOC (CHOH)4COOH
3. Phản ứng lên men
C6H12O6 2C2H5OH + 2 CO2
C6H12O6 2 CH3–CH–COOH OH
Lên men
lactic
Lên men
rượu
C6H12O6
Lên men
butiric
CH3CH2CH2COOH + 2 CO2 + 2 H2
Glucozơ
2. Điều chế:
a/ Thủy phân tinh bột hay xenlulozơ :
(C6H10O5)n + n H2O nC6H12O6
b/ Từ fomandehit
6HCHO C6H12O6
c/ Quá trình quang hợp
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6 O2
men
Ca(OH)2
as
diệplục
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: FRUCTOZƠ
Cấu trúc phân tử
* Dạng mạch hở
CTPT:C6H12O6
CTCT :
CH2- CH- CH- CH- C- CH2OH
OH OH OH OH O
D - fructozo
Dạng mạch vòng
- Fructozơ có nhiều trong quả chín ngọt, mật ong chứa khoảng 40% fructozơ .
_ Có vị ngọt gấp khoảng 1.5 lần đường mía, gấp khỏang 2.5 lần đường glucozơ.
TÍNH CHẤT
_Có nhiều nhóm chức – OH : Fructozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glucozơ.
_ Có nhóm –CO - : cộng H2 cho sobitol
Fructozơ Glucozơ
_ Fructozơ không có nhóm chức –CHO nhưng trong môi trường kiềm chuyển thành glucozơ có tính khử nên cũng cho phản ứng tráng gương và phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch.
OH -
Bài tập áp dụng:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh gluozơ:
a. Có nhiều nhóm chức hidroxyl (OH)
b. Có 5 chóm chức hidroxyl
c. Có nhóm chức andehit (CHO)
Bài tập áp dụng:
Câu 2: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một
Bài tập về nhà
Học sinh hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập
Chân thành cảm ơn quý thầy cô,
các em học sinh đã tham dự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)