Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhân |
Ngày 09/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 2
CACBOHIĐRAT
GLUXIT
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
XENLULOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Bài 5 GLUCOZƠ
C6H12O6
I. LÍ TÍNH VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
*Có trong máu người 0,1%.
* Glucozơ là chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong
nước, có vị ngọt.
*Có nhiều trong quả nho chín, mật ong.
* Có hầu hết trong các bộ phận của cây
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Glucozơ tồn tại ở hai dạng mạch hở và mạch vòng.
*Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-.
*Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
*Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
*Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
*Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan. Vậy 6 nguyên tử C của glucozơ tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh
*Glucozơ có phản ứng tráng bạc, vậy trong phân tử có nhóm -CHO.
*Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. vậy trong phân tử có nhiều nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
*Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-, vậy trong phân tử có 5 nhóm -OH.
HO – CH2 – (CHOH)4 – CHO
Rút gọn:
Công thức
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Anđehit
ancol đa chức
Glucozơ tác dụng với anhiđrit axit có thể tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử C6H7O(OCOCH3)5
1. Tính chất của ancol đa chức
a)Tác dụng với Cu(OH)2
Cu(OH)2 rắn bị tan trong dd glucozơ ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam của phức đồng glucozơ
b) Phản ứng tạo este
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của nhóm anđehit
a) Oxi hóa glucozơ
Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 (p/ứng tráng gương).
CH2OH[CHOH]4CHO
CH2OH[CHOH]4COONH4
+ 2[Ag(NH3)2 ]OH
+ 2 Ag + 3 NH3 + H2O
Glucozơ làm mất màu dung dịch Brôm --> Nhận biết glucozơ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Dẫn khí hidro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra một ancol đa chức gọi là sobitol .
b) Khử glucozơ b?ng H2
CH2OH[CHOH]4CHO + H2
CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
Rút gọn:
A
B
D
C
21,6 gam
10,8 gam
16,2 gam
5,4 gam
A
B
D
C
Kim loại Na
Quì tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
QUY TRÌNH LÊN MEN SX
RƯỢU NHO VÀ RƯỢU NẾP
3. Phản ứng lên men rượu:
3. Phản ứng lên men rượu:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
1. Di?u ch?
Thủy phân tinh bột có xúc tác (H+ hoặc enzim)
IV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Hạ đường huyết
Cung cấp năng lượng
Nhiên liệu cho não, hệ thần kinh
FRUCTOZƠ: C6H12O6
Hay : CH2OH[CHOH]3CO-CH2OH
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
Bài 3: Chọn một thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ (C6H12O6) và dung dịch rượu etylic (C2H5OH) bằng phương pháp hóa học?
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
Bài 4: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 2,24 lít CO2(đktc).Tính khối lượng của ancol etylic tạo thành sau khi lên men?
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
A
B
D
C
43,2 gam
10,8 gam
21,6 gam
5,4 gam
CACBOHIĐRAT
GLUXIT
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
XENLULOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Bài 5 GLUCOZƠ
C6H12O6
I. LÍ TÍNH VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
*Có trong máu người 0,1%.
* Glucozơ là chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong
nước, có vị ngọt.
*Có nhiều trong quả nho chín, mật ong.
* Có hầu hết trong các bộ phận của cây
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Glucozơ tồn tại ở hai dạng mạch hở và mạch vòng.
*Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-.
*Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
*Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
*Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
*Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan. Vậy 6 nguyên tử C của glucozơ tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh
*Glucozơ có phản ứng tráng bạc, vậy trong phân tử có nhóm -CHO.
*Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. vậy trong phân tử có nhiều nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
*Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-, vậy trong phân tử có 5 nhóm -OH.
HO – CH2 – (CHOH)4 – CHO
Rút gọn:
Công thức
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Anđehit
ancol đa chức
Glucozơ tác dụng với anhiđrit axit có thể tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử C6H7O(OCOCH3)5
1. Tính chất của ancol đa chức
a)Tác dụng với Cu(OH)2
Cu(OH)2 rắn bị tan trong dd glucozơ ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam của phức đồng glucozơ
b) Phản ứng tạo este
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của nhóm anđehit
a) Oxi hóa glucozơ
Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 (p/ứng tráng gương).
CH2OH[CHOH]4CHO
CH2OH[CHOH]4COONH4
+ 2[Ag(NH3)2 ]OH
+ 2 Ag + 3 NH3 + H2O
Glucozơ làm mất màu dung dịch Brôm --> Nhận biết glucozơ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Dẫn khí hidro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra một ancol đa chức gọi là sobitol .
b) Khử glucozơ b?ng H2
CH2OH[CHOH]4CHO + H2
CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
Rút gọn:
A
B
D
C
21,6 gam
10,8 gam
16,2 gam
5,4 gam
A
B
D
C
Kim loại Na
Quì tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
QUY TRÌNH LÊN MEN SX
RƯỢU NHO VÀ RƯỢU NẾP
3. Phản ứng lên men rượu:
3. Phản ứng lên men rượu:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
1. Di?u ch?
Thủy phân tinh bột có xúc tác (H+ hoặc enzim)
IV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Hạ đường huyết
Cung cấp năng lượng
Nhiên liệu cho não, hệ thần kinh
FRUCTOZƠ: C6H12O6
Hay : CH2OH[CHOH]3CO-CH2OH
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
Bài 3: Chọn một thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ (C6H12O6) và dung dịch rượu etylic (C2H5OH) bằng phương pháp hóa học?
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
Bài 4: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 2,24 lít CO2(đktc).Tính khối lượng của ancol etylic tạo thành sau khi lên men?
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
A
B
D
C
43,2 gam
10,8 gam
21,6 gam
5,4 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)