Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiên |
Ngày 09/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Từ khóa
1. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
R
Ư
Ợ
U
E
T
Y
L
I
C
K
A
L
I
B
A
Z
Ơ
H
I
Đ
R
O
C
A
C
B
O
N
C
L
O
Đ
Ặ
C
N
G
U
Ộ
I
B
E
N
Z
E
N
1
2
3
4
5
6
7
U
2. Tờn c?a m?t kim lo?i ki?m
L
3. Hợp chất vô cơ có nhóm –OH trong cấu tạo phân tử
Ơ
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
C
5. Khí màu vàng lục nhạt, có tính oxi hóa mạnh
O
6. Axit H2SO4 không tác dụng với Al, Fe trong điều kiện nào?
G
7. Hợp chất hữu cơ cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn?
Z
U
L
Ơ
C
O
G
Z
Tiết 61: Glucozơ
- CTPT: C6H12O6
- PTK : 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Quan sát hình ảnh, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu SGK em hãy cho biết glucozơ có ở đâu?
Lá cây
Mật ong
Củ
Hoa
Quả
Quả nho chín
(chứa nhiều glucozơ)
- Glucozơ có trong
Bộ phận của cây( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lí
- Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Thí nghiệm: Lấy glucozơ vào ống nghiệm. Sau đó, cho vào ống nghiệm một ít nước, lắc nhẹ.
Nhận xét về khả năng hoà tan của glucozơ trong nước.
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng(hoặc đun nhẹ trên đèn cồn)
Quan sát hiện tượng, nhận xét.
PTHH:
C6H12O6 (dd) + Ag2O*(dd)
dd NH3
C6H12O7 (dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
-----> Phản ứng tráng gương
2. Phản ứng lên men rượu:
PTHH:
C6H12O6 (dd)
Men rượu
30 - 320C
2C2H5OH(dd) + 2CO2 (k)
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
IV.Glucozơ có những ứng dụng gì?
Quan sát tranh và bằng kiến thức đã học hãy cho biết các ứng dụng của glucozơ trong đời sống và sản xuất ?
Glucozơ
Bài tập củng cố
Bài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và gucozơ
Bài 2: Cho 2 lít dd glucozơ lên men rượu làm thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc). Tính nồng độ mol của dd glucozơ biết hiệu suất của quá trình lên men chỉ đạt 40%
Bài 1:
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
+ AgNO3 / NH3
C6H12O6
(có kết tủa trắng)
C2H5OH
(k0 hiện tượng)
Bài 2:
n
CO2
=
17,92
22,4
= 0,8 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,4 mol 0,8 mol
Số mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 mol
Số mol glucozơ theo thực tế là:
0,4.100%
40%
= 1mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là:
1
2
= 0,5 M
Hướng dẫn về nhà
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
1. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
R
Ư
Ợ
U
E
T
Y
L
I
C
K
A
L
I
B
A
Z
Ơ
H
I
Đ
R
O
C
A
C
B
O
N
C
L
O
Đ
Ặ
C
N
G
U
Ộ
I
B
E
N
Z
E
N
1
2
3
4
5
6
7
U
2. Tờn c?a m?t kim lo?i ki?m
L
3. Hợp chất vô cơ có nhóm –OH trong cấu tạo phân tử
Ơ
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
C
5. Khí màu vàng lục nhạt, có tính oxi hóa mạnh
O
6. Axit H2SO4 không tác dụng với Al, Fe trong điều kiện nào?
G
7. Hợp chất hữu cơ cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn?
Z
U
L
Ơ
C
O
G
Z
Tiết 61: Glucozơ
- CTPT: C6H12O6
- PTK : 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Quan sát hình ảnh, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu SGK em hãy cho biết glucozơ có ở đâu?
Lá cây
Mật ong
Củ
Hoa
Quả
Quả nho chín
(chứa nhiều glucozơ)
- Glucozơ có trong
Bộ phận của cây( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lí
- Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Thí nghiệm: Lấy glucozơ vào ống nghiệm. Sau đó, cho vào ống nghiệm một ít nước, lắc nhẹ.
Nhận xét về khả năng hoà tan của glucozơ trong nước.
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng(hoặc đun nhẹ trên đèn cồn)
Quan sát hiện tượng, nhận xét.
PTHH:
C6H12O6 (dd) + Ag2O*(dd)
dd NH3
C6H12O7 (dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
-----> Phản ứng tráng gương
2. Phản ứng lên men rượu:
PTHH:
C6H12O6 (dd)
Men rượu
30 - 320C
2C2H5OH(dd) + 2CO2 (k)
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
IV.Glucozơ có những ứng dụng gì?
Quan sát tranh và bằng kiến thức đã học hãy cho biết các ứng dụng của glucozơ trong đời sống và sản xuất ?
Glucozơ
Bài tập củng cố
Bài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và gucozơ
Bài 2: Cho 2 lít dd glucozơ lên men rượu làm thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc). Tính nồng độ mol của dd glucozơ biết hiệu suất của quá trình lên men chỉ đạt 40%
Bài 1:
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
+ AgNO3 / NH3
C6H12O6
(có kết tủa trắng)
C2H5OH
(k0 hiện tượng)
Bài 2:
n
CO2
=
17,92
22,4
= 0,8 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,4 mol 0,8 mol
Số mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 mol
Số mol glucozơ theo thực tế là:
0,4.100%
40%
= 1mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là:
1
2
= 0,5 M
Hướng dẫn về nhà
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)