Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi gd vo |
Ngày 09/05/2019 |
119
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 12
Trong tự nhiên, Glucoz có ở đâu?
Cho biết một số tính chất vật lý của Glucoz?
Trong thực tế, glucoz tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng
1. Tính ancol đa chức
2. Tính andehit đơn chức
3. Phản ứng lên men
a. Tác dụng với Cu(OH)2
Thí nghiệm.
a. Tác dụng với Cu(OH)2
Thí nghiệm.
Hiện tượng.
Giải thích.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 ? (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Dung dịch xanh lam
b. Phản ứng tạo este
Glucoz có thể tạo este chứa 5 gốc axit
a. Oxi hóa glucoz bằng dung dịch AgNO3 trong ammoniac
(phản ứng tráng bạc)
Thí nghiệm.
a. Oxi hóa glucoz bằng dung dịch AgNO3 trong ammoniac
(phản ứng tráng bạc)
Thí nghiệm.
Hiện tượng.
Giải thích.
1 mol glucoz + 2 mol AgNO3 ? 2 mol Ag
b. Oxi hóa glucoz bằng Cu(OH)2
c. Khử glucoz bằng hidro
Tinh bột (xenluloz)
Glucoz
thủy phân (xúc tác axit hoặc enzim)
Fructoz có cấu tạo mạch hở
Trong môi trường baz, fructoz chuyển thành glucoz
glucoz
tính ancol đa
tính andehit
TB
xenluloz
lên men
Thủy phân
(xt axit hoặc enzim)
nglucoz nAg
nglucoz = 27/ 180 = 0.15 mol
nAg = 2nglucoz = 2 x 0.15 = 0.3 mol
mAg = 0.3 x 108 = 32.4g
2 x 0.8 mol
3.2 mol
3.2 mol
3.2 mol
mCaCO3 = 3.2 x 100 = 320g
nglucoz nCO2
nCO2 nCaCO3
nAg nglucoz
CM = n/ V
nAg = 2.16/ 108 = 0.02 mol
nglucoz = nAg/ 2 = 0.01 mol
CM AgNO3 = 0.01/ 0.05 = 0.2M
Trong tự nhiên, Glucoz có ở đâu?
Cho biết một số tính chất vật lý của Glucoz?
Trong thực tế, glucoz tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng
1. Tính ancol đa chức
2. Tính andehit đơn chức
3. Phản ứng lên men
a. Tác dụng với Cu(OH)2
Thí nghiệm.
a. Tác dụng với Cu(OH)2
Thí nghiệm.
Hiện tượng.
Giải thích.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 ? (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Dung dịch xanh lam
b. Phản ứng tạo este
Glucoz có thể tạo este chứa 5 gốc axit
a. Oxi hóa glucoz bằng dung dịch AgNO3 trong ammoniac
(phản ứng tráng bạc)
Thí nghiệm.
a. Oxi hóa glucoz bằng dung dịch AgNO3 trong ammoniac
(phản ứng tráng bạc)
Thí nghiệm.
Hiện tượng.
Giải thích.
1 mol glucoz + 2 mol AgNO3 ? 2 mol Ag
b. Oxi hóa glucoz bằng Cu(OH)2
c. Khử glucoz bằng hidro
Tinh bột (xenluloz)
Glucoz
thủy phân (xúc tác axit hoặc enzim)
Fructoz có cấu tạo mạch hở
Trong môi trường baz, fructoz chuyển thành glucoz
glucoz
tính ancol đa
tính andehit
TB
xenluloz
lên men
Thủy phân
(xt axit hoặc enzim)
nglucoz nAg
nglucoz = 27/ 180 = 0.15 mol
nAg = 2nglucoz = 2 x 0.15 = 0.3 mol
mAg = 0.3 x 108 = 32.4g
2 x 0.8 mol
3.2 mol
3.2 mol
3.2 mol
mCaCO3 = 3.2 x 100 = 320g
nglucoz nCO2
nCO2 nCaCO3
nAg nglucoz
CM = n/ V
nAg = 2.16/ 108 = 0.02 mol
nglucoz = nAg/ 2 = 0.01 mol
CM AgNO3 = 0.01/ 0.05 = 0.2M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: gd vo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)